BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Ghi chú 1: Có phòng chuẩn để dưỡng hộ mẫu. B.IV CƠ LÝ VỮA VÀ HỖN HỢP VỮA XÂY DỰNG



tải về 0.55 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích0.55 Mb.
#3059
1   2   3   4

Ghi chú 1: Có phòng chuẩn để dưỡng hộ mẫu.

B.IV CƠ LÝ VỮA VÀ HỖN HỢP VỮA XÂY DỰNG



TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1*

Lấy mẫu hỗn hợp vữa

TCVN 3121: 1979

Dụng cụ lấy mẫu.

2*

Xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa

TCVN 3121: 1979

Dụng cụ thử độ lưu động hỗn hợp vữa, chày đầm bằng thép (10-12mm, dài 250mm), chảo sắt, xẻng con, bay thợ nề

3

Xác định độ phân tầng của hỗn hợp vữa

TCVN 3121: 1979

Đầm rung (2800-300vg/ph, biên độ 0,35mm), đồng hồ bấm giây và để bàn, chày đầm vữa, bay, dụng cụ thử độ lưu động, khuôn ép trụ tròn xoay

4

Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

TCVN 3121: 1979

Bình trụ bằng sắt (10002ml), chày đầm, dụng cụ thử độ lưu động, cân kỹ thuật (1g), dao ăn, bay, chảo sắt

5*

Xác định khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa

TCVN 3121: 1979

Đồng hồ bấm giây, giấy lọc, chảo sắt, bay, thiết bị tạo chân không

6

Xác định giơi hạn bền khi uốn của vữa

TCVN 3121: 1979

Khuôn 40x40x160mm, bàn dằn, dụng cụ thử độ lưu động của vữa, dao ăn, bay, giấy báo, dụng cụ uốn mẫu kiểu đòn bẩy hoặc máy nén thủy lực 5T (2%)

7*

Xác định giới hạn bền khi nén của vữa

TCVN 3121: 1979

Khuôn 40x40x160mm, hoặc khuôn 70,7 x 70,7 x 70,7mm, máy nén thủy lực 5T (2%), 2 tấm đệm bằng thép (chày đầm, bộ khuôn gá lắp khi dùng khuôn 70,7 x 70,7 x 70,7mm)

8*

Xác định độ hút nước của vữa

TCVN 3121: 1979

Cân kỹ thuật (1g), thùng ngâm mẫu, tủ sấy 2000C, khăn lau

9

Xác định khối lượng riêng của vữa

TCVN 3121: 1979

Tủ sấy, sàng 900 lỗ/cm2, bình khối lượng riêng, bình hút ẩm (150mm), phễu thủy tinh, chày cối mã não hoặc đồng, phễu thủy tinh, dầu hoả

10

Xác định độ bám dính nền bằng phương pháp kéo đứt

TCXD 236: 1999

Thiết bị kéo đứt (5-100kN), khoan ống (50mm), máy mài, đá mài, bàn chải nhựa, chổi lông, dao thép, thước thép. cốc và dũa để trộn keo, tấm thép hình vành khăn ( trong 10cm,  ngoài 20cm) dày 5mm, keo dán chuyên dùng

Ghi chú: Vữa xây - Yêu cầu kỹ thuật - TCVN 4314:1986

B.V PHÂN TÍCH HOÁ



B.5.1 Phân tích hoá cốt liệu

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1*

Hàm lượng SiO2 và độ khử kiềm

TCXD 238: 1999

Thiết bị như phòng hóa phân tích

2*

Độ ẩm cốt liệu

TCVN 341: 1986

3*

Hàm lượng tạp chất hữu cơ

TCVN 345: 1986

4*

Hàm lượng sunphat, sunphit

TCVN 346: 1986

5*

Hàm lượng Nhôm Oxít (Al2O3)

TCVN 4348: 1986

6*

Hàm lượng Sắt III Oxít (Fe2O3)

TCVN 4349: 1986

7*

Hàm lượng Canxi Oxít (CaO)

TCVN 4350: 1986

8*

Hàm lượng Magie Oxít (MgO)

TCVN 4351: 1986


PHỤ LỤC C

(Tham khảo)

CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG



C.I GẠCH ĐẤT SÉT NUNG VÀ GẠCH BLỐC, GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1*

Xác định độ bền nén của gạch xây

TCVN 6355-1: 1998

Máy cưa, máy ép thủy lực 30  60 tấn, thước kim loại (1mm), các miếng kính, bay, chảo

2*

Xác định cường độ uốn của gạch xây

TCVN 6355-2: 1998

Máy thử uốn, thước kim loại (1mm), các miếng kính, bay, chảo

3*

Xác định độ hút nước của gạch xây

TCVN 6355-3: 1998

Tủ sấy, cân kỹ thuật, thùng ngâm mẫu

4

Xác định khối lượng riêng của gạch xây

TCVN 6355-4: 1998

Búa con, cối chày sứ, sàng 0,2mm hoặc 900 lỗ/cm2, tủ sấy 2000C (khống chế được nhiệt độ), bình hút ẩm, thìa con, cân kỹ thuật (500g –0,01g), bình cổ cao, dầu hỏa

5*

Xác định khối lượng thể tích của gạch xây

TCVN 6355-5: 1998

Tủ sấy 2000C (khống chế được nhiệt độ), cân kỹ thuật (1g), thước lá kim loại (1mm)

6

Xác định độ rỗng của gạch xây

TCVN 6355-6: 1998

Cân kỹ thuật (1g), Thước lá (1mm), cát đen, cát tiêu chuẩn khô, giấy hoặc mút (60x60)cm

7

Xác định vết tróc do vôi của các loại gach xây

TCVN 6355-7: 1998

Thước lá (1mm), thùng chứa mẫu

8

Xác định sự thoát muối gạch xây

TCVN 6355-8: 1998

Khay chứa mãu cao 30mm, có lỗ chảy tràn ở 233mm

9*

Xác định các tính chất cơ lý gạch bê tông tự chèn

TCVN 6476: 1999

Thước lá (1mm), máy nén, bay, chảo, các miếng kính, bộ má ép (120x60) dày  15mm, máy mài.

10*

Xác định các tính chất cơ lý gạch blốc bê tông

TCVN 6477: 1999

Thước lá (1mm), máy nén, bay, chảo, các miếng kính, bộ má ép (120x60) dày  15mm

Ghi chú: Gạch rỗng đất sét nung - Yêu cầu KT TCVN 1450:1998;

Gạch đặc đất sét nung - Yêu cầu KT TCVN 1451:1998

C.II NGÓI ĐẤT SÉT NUNG



TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1*

Xác định tải trọng uốn gãy của ngói

TCVN 4313: 1995

Thiết bị thử uốn có các gối đỡ

2*

Xác định độ hút nước của ngói

TCVN 4313: 1995

Tủ sấy, cân kỹ thuật (0,1g), thùng ngâm mẫu

3*

Xác định thời gian không xuyên nước của ngói

TCVN 4313: 1995

Khung bằng kim loại, keo dán

4*

Xác định khối lượng 1m2 ngói bão hoà nước

TCVN 4313: 1995

Thước lá, cân kỹ thuật (0,1g)

Ghi chú: Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 1452:1995

C.III GẠCH XI MĂNG LÁT NỀN



TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1*

Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan

TCVN 6065: 1995

Thước lá (1mm)

2*

Xác định độ mài mòn

TCVN 6065: 1995

Thước cặp kim loại, cân kỹ thuật (0,1g), tủ sấy, máy mài, vật liệu mài

3*

Xác định độ hút nước

TCVN 6065: 1995

Cân kỹ thuật (0,1g), tủ sấy, thùng ngâm mẫu

4*

Xác định lực va đập xung kích

TCVN 6065: 1995

Viên bi sắt hình cầu (30mm, 111-112g), thước ống 1000mm (1mm)

5*

Xác định tải trọng uốn gãy toàn viên

TCVN 6065: 1995

Thước lá kim loại, máy uốn 50 kN

6*

Xác định độ cứng lớp mặt

TCVN 6065: 1995

Chìa khoá đồng

7*

Thử cơ lý gạch lát Granito

TCVN 6074: 1995

Máy nén 5T

Ghi chú: Gạch xi măng lát nền - Yêu cầu KT TCVN 6065: 1995.

C.IV GẠCH GỐM ỐP LÁT



TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1*

Xác định kích thước và hình dạng

TCVN 6415: 1998

Thước calip (0,1mm), thước cơ khí, thiết bị đo độ phẳng bề mặt

2

Xác định chất lượng bề mặt

TCVN 6415: 1998

Đèn huỳnh quang, thước mét, đồng hồ đo cường độ ánh sáng

3*

Xác định độ hút nước

TCVN 6415: 1998

Tủ sấy, bùn hoặc nồi để đun sôi có lưới ngăn, nguồn nhiệt, cân kỹ thuật (0,01g), nước cất hoặc nước khử ion, bình hút ẩm, khăn thấm vải bông

4*

Xác định độ bền uốn

TCVN 6415: 1998

Tủ sấy, thước kẹp (0,1mm), máy uốn gạch .

5*

Xác định độ mài mòn

TCVN 6415: 1998

Thiết bị mài mòn, tủ sấy khống chế nhiệt độ, đèn huỳnh quang (300 lux), bột mài corindon, nước cất hoặc nước đá, tải trọng mài mòn

6

Xác định hệ số dãn nở nhiệt dài

TCVN 6415: 1998

Thiết bị thử hệ số dãn nhiệt dài, thước cặp (0,01mm), tủ sấy khống chế được nhiệt độ, bình hút ẩm

7*

Xác định độ bền nhiệt

TCVN 6415: 1998

Bê nước (1550C), tủ sấy (105-1100C)

8*

Xác định độ bền rạn men

TCVN 6415: 1998

Nồi hấp (5 viên/lần, 50050kPa)

9

Xác định độ bền hóa học

TCVN 6415: 1998

Dung dịch amon clorua 100g/l, dung dịch tẩy rửa

Ghi chú: Gạch gốm ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6414: 1998

C.V GỐM SỨ VỆ SINH



TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1

Kiểm tra kích thước và độ biến dạng SP

TCVN 5436: 1998

Tủ sấy (t0), cân kỹ thuật (0,1g), thùng có dụng cụ đun nước, vải mềm.

Bình hút chân không, bình hút ẩm, máy bơm chân không, áp kế chân không. Các lá cao su dày (2-4mm), các ván gỗ dày 15-30mm, dầm gỗ, thiết bị gia tải (đến 2,0  0,01kN), tủ sấy, bình hút ẩm, cốc thuỷ tinh, xà phòng, nước cất, HCl 10%, Natri perophotphat 10%.



2*

Kiểm tra chỉ tiêu CL bề mặt SP

TCVN 5436: 1998

3

Kiểm tra các vết nứt rạn không thấy

TCVN 5436: 1998

4*

Xác định độ hút nước

TCVN 5436: 1998

5*

Kiểm tra độ bền cơ học của SP

TCVN 5436: 1998

6*

Kiểm tra độ bền hoá học của men

TCVN 5436: 1998

7

Phương pháp kiểm tra sắc độ

TCVN 5436: 1998

8*

Kiểm tra độ bền nhiệt

TCVN 5436: 1998

9

Kiểm tra tính năng sử dụng

TCVN 5436: 1998

Ghi chú: Gốm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6073: 1995

C.VI TẤM SÓNG AMIĂNG - XI MĂNG



TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1*

Kiểm tra ngoại quan và kích thước

TCVN 4435: 2000

Mặt phẳng chuẩn (kích thước bằng hoặc lớn hơn mẫu thử), thước dẹt, êke (1mm), thước kẹp (0,1mm), khung đo độ thẳng góc, ống thép (dài 200mm,  gấp 2 lần bán kính)

2*

Xác định thời gian xuyên nước

TCVN 4435: 2000

Khung bằng gỗ không thấm nước (dài 531mm, rộng bằng 3 sóng)

3*

Xác định tải trọng uốn gãy mẫu

TCVN 4435: 2000

Bàn đặt mẫu để xác định uốn gãy, tải trọng chất lêm mẫu, thước lá kim loại

4*

Xác định khối lượng thể tích

TCVN 4435: 2000

Tủ sấy, cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh (0,01g)

Ghi chú: Tấm sóng amiăng XM - Yêu cầu KT TCVN 4434:2000

C.VII THỦY TINH VÀ KÍNH XÂY DỰNG



TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1

Xác định độ bền xung nhiệt

TCVN 1045:1988


Lò hình trụ (0,50C), cốc thành cao (100ml), nhiệt kế (0,50C), nhiệt kế đo (0,50C)

2

Xác định độ bền nước ở 980C và phân cấp

TCVN 1046: 1988


Bếp cách thủy (1000C, 100ml, nhiệt kế (90-1000C – 0,20C), chày cối, búa 0,5kg

3

Xác định độ bền kiềm và phân cấp

TCVN 1047: 1988


Bình thí nghiệm bằng bạc hay hợp kim bền kiềm, ống sinh hàn ngược dòng (300mm), dây bạc (0,3mm), cân phân tích (0,0002g), tủ sấy (1500C), bình hút ẩm, dụng cụ cắt thủy tinh, thước kẹp, cốc 100ml, kẹp hay kìm gọng bạc.

4

Xác định độ bền axit và phân cấp

TCVN 1048: 1988


Cốc thành cao 100ml, quả cầu cổ ngắn 100ml, giỏ đựng mẫu bằng dây bạch kim, cân phân tích (0,0001g), tủ sấy (150 20C), bình hút ẩm

5

Phân tích hoá học – hàm lượng silic dioxyt

TCXD 129: 1985


Hoá chất các loại, chén bạch kim, bát sứ, giấy đo pH

6

Phân tích hoá học – hàm lượng lưu huỳnh trioxyt

TCXD 130: 1985


Các loại hoá chất

7

Phân tích hoá học – hàm lượng sắt oxyt

TCXD 131: 1985


Máy so mầu quang điện hay phổ quang kế, các loại hoá chất

8

Phân tích hoá học – hàm lượng nhôm oxyt

TCXD 132: 1985


Các loại hoá chất

9

Phân tích hoá học – hàm lượng canxi oxyt và magie oxyt

TCXD 133: 1985


Các loại hoá chất

10

Phân tích hoá học – hàm lượng natri oxyt và kali oxyt

TCXD 134: 1985


Quang kế ngọn lửa, các loại hoá chất

11

Phân tích hoá học – hàm lượng Bo oxyt

TCXD 135: 1985


Các hoá chất

12

Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng sắt oxyt

TCXD 137: 1985


Chén hoặc bát bạch kim, các hoá chất

13

Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng titan dioxyt

TCXD 138: 1985


Máy so màu quang điện, các loại hoá chất

14

Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng đồng oxyt

TCXD 139: 1985


Máy so màu quang điện, các loại hoá chất

15

Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng coban oxyt

TCXD 140: 1985


Máy so màu quang điện, các hoá chất

16

Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng niken oxyt

TCXD 141: 1985


Máy so màu quang điện, các hoá chất

17

Cát sử dụng trong CN thủy tinh-PP xác định silic dioxyt SiO2

TCXD 153: 1986


Chén hoặc bát bạch kim, bình chống ẩm, các hoá chất

18

Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định sắt oxyt SiO2

TCXD 154: 1986


Các hoá chất

19

Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh-Phương pháp xác định nhôm oxyt Al2O3

TCXD 155: 1986


Các hoá chất

20

Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định titan oxyt TiO2

TCXD 156: 1986





21

Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định độ ẩm

TCXD 157: 1986

Các hoá chất


22

Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh-Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt

TCXD 158: 1986


Bộ sàng tiêu chuẩn

23

Fenspat, (SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O)

TCVN (1837-1838): 1979


Các hoá chất

24

P. tích dầu mazut (tỷ trọng, hàm lượng nước, nhiệt độ cháy, nổ, atphanten, độ nhớt động học (oE), nhiệt lượng, hàm lượng lưu huỳnh)

TCVN 3165: 1979


Các hoá chất

C.VIII VẬT LIỆU CHỊU LỬA

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1*

Xác định độ bền nén vật liệu chịu lửa

TCVN 6530-1: 1999

Máy ép (bộ gá hình cầu), thước lá kim loại, tủ sấy, ê ke

2*

Xác định khối lượng riêng vật liệu chịu lửa

TCVN 6530-2: 1999

Tủ sấy khống chế được t0, bình khối lượng riêng (25ml), cân phân tích (0,001g). cân và phụ tùng cân thủy tĩnh, cốc có độ chảy tràn, bình hút ẩm, thiết bị hút chân không

3*

Xác định độ hút nước, độ xốp và khối lượng thể tích vật liệu chịu lửa

TCVN 6530-3: 1999

Tủ sấy điều chỉnh được t0, cân phân tích (0,01g), bình đun sôi, cân thủy tĩnh, bình hút ẩm, thiết bị chân không

4*

Xác định độ chịu lửa của vật liệu chịu lửa

TCVN 6530-4: 1999

Lò điện (60-80mm, chiều cao (h) vùng nung  100mm, trụ đỡ đế tròn tốc độ quay 3vg/ph, khuôn mẫu, dụng cụ để chế tạo và kiểm tra côn mẫu thử

5*

Xác định độ co hay nở phụ của vật liệu chịu lửa

TCVN 6530-5: 1999

Lò nung, thiết bị hút chân không, cân kỹ thuật (0,1g) và phụ tùng để cân thủy tĩnh , tủ sấy (t0), thước lá kim loại (0,1mm)

6

Xác định độ biến dạng dưới tải trọng của vật liệu chịu lửa

TCVN 6530-6: 1999

Lò nung điện, nhiệt điện kế và nhiệt quang kế, cần ép mẫu thử, thước cặp (0,1mm)

C.IX GỖ XÂY DỰNG

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1

Gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý

TCVN 1072: 1971




2

Phương pháp chọn rừng, chọn cây, cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý

TCVN 335: 1970

Các loại dụng cụ đo đạc và khai thác gỗ.

3

Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lý

TCVN 356: 1970

Các dụng cụ khai thác gỗ, cưa, bào, các chất giữ ẩm mặt gỗ, thiết bị hong khô gỗ, dụng cụ đo.

4

Phương pháp xác định hệ số vòng năm của gỗ

TCVN 357: 1970

Kính hiển vi hoặc kính lúp, thước đo có độ chính xác 0,5mm.

5*

Phương pháp xác định độ ẩm của gỗ

TCVN 358: 1970

Cân phân tích, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy (10320C).

6*

Phương pháp xác định độ hút ẩm của gỗ

TCVN 359: 1970

Cân phân tích 0,001g, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy (10320C).

7*

Phương pháp xác định độ hút nước và độ dãn dài của gỗ

TCVN 360: 1970

Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70)

8

Phương pháp xác định độ co rút của gỗ

TCVN 361: 1970

Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).

9*

Phương pháp xác định độ khối lượng thể tích của gỗ

TCVN 362: 1970

Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).

10*

Phương pháp xác định giới hạn bền khi nén của gỗ

TCVN 363: 1970

Máy nén thuỷ lực (50N, máy có bộ đỡ hình cầu cố định hoặc di động), thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).

11*

Phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo của gỗ

TCVN 363: 1970

Máy kéo có đầu tự cặp (10 và 50N, thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), nút thép hình trụ tròn ( = 9,9mm, h = 18mm.

12*

Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

TCVN 365: 1970

Máy thử (10N), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).

13

Phương pháp xác định công riêng khi uốn va đập của gỗ

TCVN 366: 1970

Máy quả lắc (1J, độ trữ năng lượng 100J), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).

14*

Phương pháp xác định giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

TCVN 367: 1970

Máy thử (50N. bệ đỡ hình cầu di động được), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), các bộ gá chuyên dùng.

15*

Phương pháp xác định sức chống tách của gỗ

TCVN 368: 1970

Máy thử có tải trọng  1500N (1N, cặp di động kiểu bàn đạp), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70),

16

Phương pháp xác định độ cứng của gỗ

TCVN 369: 1970

Máy thử (50N, có bộ đỡ hình cầu di chuyển được hay tự lựa, dụng cụ thử nén ngang thớ có bầu nén hình bán cầu, dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70),

17

Phương pháp xác định chỉ tiêu các biến dạng đàn hồi của gỗ

TCVN 370: 1970

Mây thử tải trọng  2000N và 5000N, tensơmét có độ phóng đại 1000 lần (0,5 độ trên thang chia độ tensơmét), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).

C.X CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ (LÀM ĐƯỜNG)

TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử


1

Hình dáng bên ngoài

22TCN 58: 1984

Kính lúp

2*

Thành phần hạt

22TCN 58: 1984

Bộ sàng (1,25; 0,63; 0,315; 0, 14; 0,071mm), Cân kỹ thuật (0,1g), bát sứ (15-20cm), chày bịt cao su, bình đựng nước (6-10l), bình hút ẩm.

3*

Lượng mất khi nung

22TCN 58: 1984

Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ chịu nhiệt, tủ sấy, lò nung, bình hút ẩm

4*

Hàm lượng nước

22TCN 58: 1984

Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, hộp nhôm.

5*

Khối lượng riêng

22TCN 58: 1984

Bình khối lượng riêng (100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C (10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả

6*

Khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất

22TCN 58: 1984

Khuôn, máy nén, cân kỹ thuật (0,5g), khay men, dao gạt, chổi lông

7

Hệ số háo nước

22TCN 58: 1984

Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ, chày bịt cao su, ống đong (50ml chia 0,5ml), que thủy tinh, phễu, nước cất, dàu hoả

8*

Hàm lượng chất hòa tan trong nước

22TCN 58: 1984

Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh, giấy lọc, bình để rửa, tủ sấy, bát sứ, nước cất

9

Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

22TCN 58: 1984

Bình khối lượng riêng(100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C(10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả

10*

Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

22TCN 58: 1984

Cân kỹ thuật (0,01g), cối sứ, chày có đầu bọc cao su, bát sứ, tủ sấy, khuôn thép, dao gạt, máy nén thủy lực, máy trộn bê tông nhựa, nhiệt kế (10C), sàng 1,25m.

11

Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

22TCN 58: 1984

Dụng cụ đúc mẫu, khuôn, cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh (0,01g), thiết bị khống chế nhiệt, nhiệt kế, máy hút chân không, chậu nước.

12

Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng

22TCN 58: 1984

Cân kỹ thuật (0,01g), dụng cụ Vica, bát sắt (cao 20, đường kính 20mm), bát sứ ( 80-120mm), dầu AK 15, dao thép.

C.XI VẬT LIỆU HỮU CƠ

C.XI.1 Bê tông nhựa
TT

Tên phép thử

Tên tiêu chuẩn

Tên thiết bị thử

1*

Xác định khối lượng thể tích

22TCN 62: 1984

Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g), các phụ kiện, chậu men (thủy tinh 2-3l)

2*

Xác định khối lượng riêng của các vật liệu thành phần trong bê tông nhựa

22TCN 62: 1984

- nt -

3

Xác định khối lượng riêng của bê tông nhựa bằng phương pháp tỷ trọng kế và phương pháp tính toán

22TCN 62: 1984

Bình khối lượng riêng 250 hay 500cm3, cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu rửa, ống nhỏ giọt, nước cất, dung dịch có phụ gia thấm ướt

4*

Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

22TCN 62: 1984

- nt-

5*

Độ bão hoà nước của bê tông nhựa

22TCN 62: 1984

Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g) kèm các phụ kiện, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu men hay thủy tinh 2-3l

6*

Hệ số trương nở của bê tông nhựa sau khi bão hòa nước

22TCN 62: 1984

- nt -

7*

Cường độ chịu nén của bê tông nhựa

22TCN 62: 1984

Máy nén (5-10T), nhiệt kế, bình ổn định nhiệt 3-5l, chậu 3-8 l, nước đá để điều chỉnh nhiệt độ

8*

Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt của bê tông nhựa

22TCN 62: 1984

- nt -

9*

Hệ số chịu nước sau khi bão hòa nước lâu của bê tông nhựa

22TCN 62: 1984

Cân thuỷ tĩnh hoặc cân có phụ kiện để cân trong nước, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, máy nén 5T, bình ổn định nhiệt, chậu đựng nước 3-5l

10*

Thí nghiệm Marshall xác định độ bền và độ dẻo của bê tông nhựa

22TCN 62: 1984

Máy nén Marshall hay máy nén (50mm/ph), khuôn gá kiểu Marshall kèm đồng hồ đo độ chảy, chậu đáy bằng (8-10l cao 150mm), nhiệt kế (1000C-0,10C), nước sôi và nước lạnh, bình ổn định nhiệt.

11

Xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết

22TCN 62: 1984

Dụng cụ xốc lét, ống ngưng lạnh nghịch, tủ sấy, bếp cát, bếp thủy chưng, chén sứ, giấy lọc, bông nõn, các dung môi

12

Xác định thành phần của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết

22TCN 62: 1984

Bộ sàng (40; 25 (20); 15; 10; 5; 3; (2,5); 1,25; 0,63; 0,315; 0,14 và 0,071mm), cân kỹ thuật, bát sứ (15-25mm)

13

Xác định hàm lượng bitum và thành phần hạt trong hỗn hợp bê tông nhựa theo phương pháp nhanh

22TCN 62: 1984

Cốc kim loại có nắp đậy kín (cao 15cm, 15cm, 10cm), bộ sàng 15; 10; 5; 3; (2,5); 1,25; 0,63; 0,315; 0,14 và 0,071mm), cân kỹ thuật (0,01g), bát sứ (15-25cm), ống đong thủy tinh có khắc độ (500-1000ml), cốc hoá học (2,5l), pipet 50cm3, quả bóp cao su, thìa kim loại, bếp cách cát , chậu (30-40cm), tủ ổn định nhiệt, dầu hoả

14

Thành phần cấp phối hạt vật liệu bê tông nhựa

22TCN 57: 1984

Bộ sàng (80, 40, 20, 10, 5mm), cân kỹ thuạt (0,01g), xẻng xúc

15

Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất vô cơ

22TCN 59:1984

Cây trụ nén, máy nén thuỷ lực, dụng cụ hút chân không, thùng, bình giữ ẩm.

16

Cường đô ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính vô cơ

22TCN 73:1984

Bộ khuôn ép chẻ, máy ép mẫu, máy chế tạo mẫu

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương