Ghi chú 1: Có phòng chuẩn để dưỡng hộ mẫu.
B.IV CƠ LÝ VỮA VÀ HỖN HỢP VỮA XÂY DỰNG
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1*
|
Lấy mẫu hỗn hợp vữa
|
TCVN 3121: 1979
|
Dụng cụ lấy mẫu.
|
2*
|
Xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa
|
TCVN 3121: 1979
|
Dụng cụ thử độ lưu động hỗn hợp vữa, chày đầm bằng thép (10-12mm, dài 250mm), chảo sắt, xẻng con, bay thợ nề
|
3
|
Xác định độ phân tầng của hỗn hợp vữa
|
TCVN 3121: 1979
|
Đầm rung (2800-300vg/ph, biên độ 0,35mm), đồng hồ bấm giây và để bàn, chày đầm vữa, bay, dụng cụ thử độ lưu động, khuôn ép trụ tròn xoay
|
4
|
Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa
|
TCVN 3121: 1979
|
Bình trụ bằng sắt (10002ml), chày đầm, dụng cụ thử độ lưu động, cân kỹ thuật (1g), dao ăn, bay, chảo sắt
|
5*
|
Xác định khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa
|
TCVN 3121: 1979
|
Đồng hồ bấm giây, giấy lọc, chảo sắt, bay, thiết bị tạo chân không
|
6
|
Xác định giơi hạn bền khi uốn của vữa
|
TCVN 3121: 1979
|
Khuôn 40x40x160mm, bàn dằn, dụng cụ thử độ lưu động của vữa, dao ăn, bay, giấy báo, dụng cụ uốn mẫu kiểu đòn bẩy hoặc máy nén thủy lực 5T (2%)
|
7*
|
Xác định giới hạn bền khi nén của vữa
|
TCVN 3121: 1979
|
Khuôn 40x40x160mm, hoặc khuôn 70,7 x 70,7 x 70,7mm, máy nén thủy lực 5T (2%), 2 tấm đệm bằng thép (chày đầm, bộ khuôn gá lắp khi dùng khuôn 70,7 x 70,7 x 70,7mm)
|
8*
|
Xác định độ hút nước của vữa
|
TCVN 3121: 1979
|
Cân kỹ thuật (1g), thùng ngâm mẫu, tủ sấy 2000C, khăn lau
|
9
|
Xác định khối lượng riêng của vữa
|
TCVN 3121: 1979
|
Tủ sấy, sàng 900 lỗ/cm2, bình khối lượng riêng, bình hút ẩm (150mm), phễu thủy tinh, chày cối mã não hoặc đồng, phễu thủy tinh, dầu hoả
|
10
|
Xác định độ bám dính nền bằng phương pháp kéo đứt
|
TCXD 236: 1999
|
Thiết bị kéo đứt (5-100kN), khoan ống (50mm), máy mài, đá mài, bàn chải nhựa, chổi lông, dao thép, thước thép. cốc và dũa để trộn keo, tấm thép hình vành khăn ( trong 10cm, ngoài 20cm) dày 5mm, keo dán chuyên dùng
|
Ghi chú: Vữa xây - Yêu cầu kỹ thuật - TCVN 4314:1986
B.V PHÂN TÍCH HOÁ
B.5.1 Phân tích hoá cốt liệu
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1*
|
Hàm lượng SiO2 và độ khử kiềm
|
TCXD 238: 1999
|
Thiết bị như phòng hóa phân tích
|
2*
|
Độ ẩm cốt liệu
|
TCVN 341: 1986
|
3*
|
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
|
TCVN 345: 1986
|
4*
|
Hàm lượng sunphat, sunphit
|
TCVN 346: 1986
|
5*
|
Hàm lượng Nhôm Oxít (Al2O3)
|
TCVN 4348: 1986
|
6*
|
Hàm lượng Sắt III Oxít (Fe2O3)
|
TCVN 4349: 1986
|
7*
|
Hàm lượng Canxi Oxít (CaO)
|
TCVN 4350: 1986
|
8*
|
Hàm lượng Magie Oxít (MgO)
|
TCVN 4351: 1986
|
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
C.I GẠCH ĐẤT SÉT NUNG VÀ GẠCH BLỐC, GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1*
|
Xác định độ bền nén của gạch xây
|
TCVN 6355-1: 1998
|
Máy cưa, máy ép thủy lực 30 60 tấn, thước kim loại (1mm), các miếng kính, bay, chảo
|
2*
|
Xác định cường độ uốn của gạch xây
|
TCVN 6355-2: 1998
|
Máy thử uốn, thước kim loại (1mm), các miếng kính, bay, chảo
|
3*
|
Xác định độ hút nước của gạch xây
|
TCVN 6355-3: 1998
|
Tủ sấy, cân kỹ thuật, thùng ngâm mẫu
|
4
|
Xác định khối lượng riêng của gạch xây
|
TCVN 6355-4: 1998
|
Búa con, cối chày sứ, sàng 0,2mm hoặc 900 lỗ/cm2, tủ sấy 2000C (khống chế được nhiệt độ), bình hút ẩm, thìa con, cân kỹ thuật (500g –0,01g), bình cổ cao, dầu hỏa
|
5*
|
Xác định khối lượng thể tích của gạch xây
|
TCVN 6355-5: 1998
|
Tủ sấy 2000C (khống chế được nhiệt độ), cân kỹ thuật (1g), thước lá kim loại (1mm)
|
6
|
Xác định độ rỗng của gạch xây
|
TCVN 6355-6: 1998
|
Cân kỹ thuật (1g), Thước lá (1mm), cát đen, cát tiêu chuẩn khô, giấy hoặc mút (60x60)cm
|
7
|
Xác định vết tróc do vôi của các loại gach xây
|
TCVN 6355-7: 1998
|
Thước lá (1mm), thùng chứa mẫu
|
8
|
Xác định sự thoát muối gạch xây
|
TCVN 6355-8: 1998
|
Khay chứa mãu cao 30mm, có lỗ chảy tràn ở 233mm
|
9*
|
Xác định các tính chất cơ lý gạch bê tông tự chèn
|
TCVN 6476: 1999
|
Thước lá (1mm), máy nén, bay, chảo, các miếng kính, bộ má ép (120x60) dày 15mm, máy mài.
|
10*
|
Xác định các tính chất cơ lý gạch blốc bê tông
|
TCVN 6477: 1999
|
Thước lá (1mm), máy nén, bay, chảo, các miếng kính, bộ má ép (120x60) dày 15mm
|
Ghi chú: Gạch rỗng đất sét nung - Yêu cầu KT TCVN 1450:1998;
Gạch đặc đất sét nung - Yêu cầu KT TCVN 1451:1998
C.II NGÓI ĐẤT SÉT NUNG
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử
|
1*
|
Xác định tải trọng uốn gãy của ngói
|
TCVN 4313: 1995
|
Thiết bị thử uốn có các gối đỡ
|
2*
|
Xác định độ hút nước của ngói
|
TCVN 4313: 1995
|
Tủ sấy, cân kỹ thuật (0,1g), thùng ngâm mẫu
|
3*
|
Xác định thời gian không xuyên nước của ngói
|
TCVN 4313: 1995
|
Khung bằng kim loại, keo dán
|
4*
|
Xác định khối lượng 1m2 ngói bão hoà nước
|
TCVN 4313: 1995
|
Thước lá, cân kỹ thuật (0,1g)
|
Ghi chú: Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 1452:1995
C.III GẠCH XI MĂNG LÁT NỀN
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1*
|
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
|
TCVN 6065: 1995
|
Thước lá (1mm)
|
2*
|
Xác định độ mài mòn
|
TCVN 6065: 1995
|
Thước cặp kim loại, cân kỹ thuật (0,1g), tủ sấy, máy mài, vật liệu mài
|
3*
|
Xác định độ hút nước
|
TCVN 6065: 1995
|
Cân kỹ thuật (0,1g), tủ sấy, thùng ngâm mẫu
|
4*
|
Xác định lực va đập xung kích
|
TCVN 6065: 1995
|
Viên bi sắt hình cầu (30mm, 111-112g), thước ống 1000mm (1mm)
|
5*
|
Xác định tải trọng uốn gãy toàn viên
|
TCVN 6065: 1995
|
Thước lá kim loại, máy uốn 50 kN
|
6*
|
Xác định độ cứng lớp mặt
|
TCVN 6065: 1995
|
Chìa khoá đồng
|
7*
|
Thử cơ lý gạch lát Granito
|
TCVN 6074: 1995
|
Máy nén 5T
|
Ghi chú: Gạch xi măng lát nền - Yêu cầu KT TCVN 6065: 1995.
C.IV GẠCH GỐM ỐP LÁT
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1*
|
Xác định kích thước và hình dạng
|
TCVN 6415: 1998
|
Thước calip (0,1mm), thước cơ khí, thiết bị đo độ phẳng bề mặt
|
2
|
Xác định chất lượng bề mặt
|
TCVN 6415: 1998
|
Đèn huỳnh quang, thước mét, đồng hồ đo cường độ ánh sáng
|
3*
|
Xác định độ hút nước
|
TCVN 6415: 1998
|
Tủ sấy, bùn hoặc nồi để đun sôi có lưới ngăn, nguồn nhiệt, cân kỹ thuật (0,01g), nước cất hoặc nước khử ion, bình hút ẩm, khăn thấm vải bông
|
4*
|
Xác định độ bền uốn
|
TCVN 6415: 1998
|
Tủ sấy, thước kẹp (0,1mm), máy uốn gạch .
|
5*
|
Xác định độ mài mòn
|
TCVN 6415: 1998
|
Thiết bị mài mòn, tủ sấy khống chế nhiệt độ, đèn huỳnh quang (300 lux), bột mài corindon, nước cất hoặc nước đá, tải trọng mài mòn
|
6
|
Xác định hệ số dãn nở nhiệt dài
|
TCVN 6415: 1998
|
Thiết bị thử hệ số dãn nhiệt dài, thước cặp (0,01mm), tủ sấy khống chế được nhiệt độ, bình hút ẩm
|
7*
|
Xác định độ bền nhiệt
|
TCVN 6415: 1998
|
Bê nước (1550C), tủ sấy (105-1100C)
|
8*
|
Xác định độ bền rạn men
|
TCVN 6415: 1998
|
Nồi hấp (5 viên/lần, 50050kPa)
|
9
|
Xác định độ bền hóa học
|
TCVN 6415: 1998
|
Dung dịch amon clorua 100g/l, dung dịch tẩy rửa
|
Ghi chú: Gạch gốm ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6414: 1998
C.V GỐM SỨ VỆ SINH
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1
|
Kiểm tra kích thước và độ biến dạng SP
|
TCVN 5436: 1998
|
Tủ sấy (t0), cân kỹ thuật (0,1g), thùng có dụng cụ đun nước, vải mềm.
Bình hút chân không, bình hút ẩm, máy bơm chân không, áp kế chân không. Các lá cao su dày (2-4mm), các ván gỗ dày 15-30mm, dầm gỗ, thiết bị gia tải (đến 2,0 0,01kN), tủ sấy, bình hút ẩm, cốc thuỷ tinh, xà phòng, nước cất, HCl 10%, Natri perophotphat 10%.
|
2*
|
Kiểm tra chỉ tiêu CL bề mặt SP
|
TCVN 5436: 1998
|
3
|
Kiểm tra các vết nứt rạn không thấy
|
TCVN 5436: 1998
|
4*
|
Xác định độ hút nước
|
TCVN 5436: 1998
|
5*
|
Kiểm tra độ bền cơ học của SP
|
TCVN 5436: 1998
|
6*
|
Kiểm tra độ bền hoá học của men
|
TCVN 5436: 1998
|
7
|
Phương pháp kiểm tra sắc độ
|
TCVN 5436: 1998
|
8*
|
Kiểm tra độ bền nhiệt
|
TCVN 5436: 1998
|
9
|
Kiểm tra tính năng sử dụng
|
TCVN 5436: 1998
|
Ghi chú: Gốm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6073: 1995
C.VI TẤM SÓNG AMIĂNG - XI MĂNG
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1*
|
Kiểm tra ngoại quan và kích thước
|
TCVN 4435: 2000
|
Mặt phẳng chuẩn (kích thước bằng hoặc lớn hơn mẫu thử), thước dẹt, êke (1mm), thước kẹp (0,1mm), khung đo độ thẳng góc, ống thép (dài 200mm, gấp 2 lần bán kính)
|
2*
|
Xác định thời gian xuyên nước
|
TCVN 4435: 2000
|
Khung bằng gỗ không thấm nước (dài 531mm, rộng bằng 3 sóng)
|
3*
|
Xác định tải trọng uốn gãy mẫu
|
TCVN 4435: 2000
|
Bàn đặt mẫu để xác định uốn gãy, tải trọng chất lêm mẫu, thước lá kim loại
|
4*
|
Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN 4435: 2000
|
Tủ sấy, cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh (0,01g)
|
Ghi chú: Tấm sóng amiăng XM - Yêu cầu KT TCVN 4434:2000
C.VII THỦY TINH VÀ KÍNH XÂY DỰNG
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1
| Xác định độ bền xung nhiệt | TCVN 1045:1988 |
Lò hình trụ (0,50C), cốc thành cao (100ml), nhiệt kế (0,50C), nhiệt kế đo (0,50C)
|
2
| Xác định độ bền nước ở 980C và phân cấp | TCVN 1046: 1988 |
Bếp cách thủy (1000C, 100ml, nhiệt kế (90-1000C – 0,20C), chày cối, búa 0,5kg
|
3
| Xác định độ bền kiềm và phân cấp | TCVN 1047: 1988 |
Bình thí nghiệm bằng bạc hay hợp kim bền kiềm, ống sinh hàn ngược dòng (300mm), dây bạc (0,3mm), cân phân tích (0,0002g), tủ sấy (1500C), bình hút ẩm, dụng cụ cắt thủy tinh, thước kẹp, cốc 100ml, kẹp hay kìm gọng bạc.
|
4
| Xác định độ bền axit và phân cấp | TCVN 1048: 1988 |
Cốc thành cao 100ml, quả cầu cổ ngắn 100ml, giỏ đựng mẫu bằng dây bạch kim, cân phân tích (0,0001g), tủ sấy (150 20C), bình hút ẩm
|
5
| Phân tích hoá học – hàm lượng silic dioxyt | TCXD 129: 1985 |
Hoá chất các loại, chén bạch kim, bát sứ, giấy đo pH
|
6
| Phân tích hoá học – hàm lượng lưu huỳnh trioxyt | TCXD 130: 1985 |
Các loại hoá chất
|
7
| Phân tích hoá học – hàm lượng sắt oxyt | TCXD 131: 1985 |
Máy so mầu quang điện hay phổ quang kế, các loại hoá chất
|
8
| Phân tích hoá học – hàm lượng nhôm oxyt | TCXD 132: 1985 |
Các loại hoá chất
|
9
| Phân tích hoá học – hàm lượng canxi oxyt và magie oxyt | TCXD 133: 1985 |
Các loại hoá chất
|
10
| Phân tích hoá học – hàm lượng natri oxyt và kali oxyt | TCXD 134: 1985 |
Quang kế ngọn lửa, các loại hoá chất
|
11
| Phân tích hoá học – hàm lượng Bo oxyt | TCXD 135: 1985 |
Các hoá chất
|
12
| Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng sắt oxyt | TCXD 137: 1985 |
Chén hoặc bát bạch kim, các hoá chất
|
13
| Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng titan dioxyt | TCXD 138: 1985 |
Máy so màu quang điện, các loại hoá chất
|
14
| Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng đồng oxyt | TCXD 139: 1985 |
Máy so màu quang điện, các loại hoá chất
|
15
| Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng coban oxyt | TCXD 140: 1985 |
Máy so màu quang điện, các hoá chất
|
16
| Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng niken oxyt | TCXD 141: 1985 |
Máy so màu quang điện, các hoá chất
|
17
| Cát sử dụng trong CN thủy tinh-PP xác định silic dioxyt SiO2 | TCXD 153: 1986 |
Chén hoặc bát bạch kim, bình chống ẩm, các hoá chất
|
18
| Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định sắt oxyt SiO2 | TCXD 154: 1986 |
Các hoá chất
|
19
| Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh-Phương pháp xác định nhôm oxyt Al2O3 | TCXD 155: 1986 |
Các hoá chất
|
20
| Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định titan oxyt TiO2 | TCXD 156: 1986 |
|
21
| Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định độ ẩm | TCXD 157: 1986 | Các hoá chất |
22
| Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh-Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt | TCXD 158: 1986 |
Bộ sàng tiêu chuẩn
|
23
| Fenspat, (SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O) | TCVN (1837-1838): 1979 |
Các hoá chất
|
24
| P. tích dầu mazut (tỷ trọng, hàm lượng nước, nhiệt độ cháy, nổ, atphanten, độ nhớt động học (oE), nhiệt lượng, hàm lượng lưu huỳnh) | TCVN 3165: 1979 |
Các hoá chất
|
C.VIII VẬT LIỆU CHỊU LỬA
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1*
|
Xác định độ bền nén vật liệu chịu lửa
|
TCVN 6530-1: 1999
|
Máy ép (bộ gá hình cầu), thước lá kim loại, tủ sấy, ê ke
|
2*
|
Xác định khối lượng riêng vật liệu chịu lửa
|
TCVN 6530-2: 1999
|
Tủ sấy khống chế được t0, bình khối lượng riêng (25ml), cân phân tích (0,001g). cân và phụ tùng cân thủy tĩnh, cốc có độ chảy tràn, bình hút ẩm, thiết bị hút chân không
|
3*
|
Xác định độ hút nước, độ xốp và khối lượng thể tích vật liệu chịu lửa
|
TCVN 6530-3: 1999
|
Tủ sấy điều chỉnh được t0, cân phân tích (0,01g), bình đun sôi, cân thủy tĩnh, bình hút ẩm, thiết bị chân không
|
4*
|
Xác định độ chịu lửa của vật liệu chịu lửa
|
TCVN 6530-4: 1999
|
Lò điện (60-80mm, chiều cao (h) vùng nung 100mm, trụ đỡ đế tròn tốc độ quay 3vg/ph, khuôn mẫu, dụng cụ để chế tạo và kiểm tra côn mẫu thử
|
5*
|
Xác định độ co hay nở phụ của vật liệu chịu lửa
|
TCVN 6530-5: 1999
|
Lò nung, thiết bị hút chân không, cân kỹ thuật (0,1g) và phụ tùng để cân thủy tĩnh , tủ sấy (t0), thước lá kim loại (0,1mm)
|
6
|
Xác định độ biến dạng dưới tải trọng của vật liệu chịu lửa
|
TCVN 6530-6: 1999
|
Lò nung điện, nhiệt điện kế và nhiệt quang kế, cần ép mẫu thử, thước cặp (0,1mm)
|
C.IX GỖ XÂY DỰNG
TT
|
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1
|
Gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
|
TCVN 1072: 1971
|
|
2
|
Phương pháp chọn rừng, chọn cây, cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý
|
TCVN 335: 1970
|
Các loại dụng cụ đo đạc và khai thác gỗ.
|
3
|
Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lý
|
TCVN 356: 1970
|
Các dụng cụ khai thác gỗ, cưa, bào, các chất giữ ẩm mặt gỗ, thiết bị hong khô gỗ, dụng cụ đo.
|
4
|
Phương pháp xác định hệ số vòng năm của gỗ
|
TCVN 357: 1970
|
Kính hiển vi hoặc kính lúp, thước đo có độ chính xác 0,5mm.
|
5*
|
Phương pháp xác định độ ẩm của gỗ
|
TCVN 358: 1970
|
Cân phân tích, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy (10320C).
|
6*
|
Phương pháp xác định độ hút ẩm của gỗ
|
TCVN 359: 1970
|
Cân phân tích 0,001g, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy (10320C).
|
7*
|
Phương pháp xác định độ hút nước và độ dãn dài của gỗ
|
TCVN 360: 1970
|
Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70)
|
8
|
Phương pháp xác định độ co rút của gỗ
|
TCVN 361: 1970
|
Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
|
9*
|
Phương pháp xác định độ khối lượng thể tích của gỗ
|
TCVN 362: 1970
|
Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
|
10*
|
Phương pháp xác định giới hạn bền khi nén của gỗ
|
TCVN 363: 1970
|
Máy nén thuỷ lực (50N, máy có bộ đỡ hình cầu cố định hoặc di động), thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
|
11*
|
Phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo của gỗ
|
TCVN 363: 1970
|
Máy kéo có đầu tự cặp (10 và 50N, thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), nút thép hình trụ tròn ( = 9,9mm, h = 18mm.
|
12*
|
Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ
|
TCVN 365: 1970
|
Máy thử (10N), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
|
13
|
Phương pháp xác định công riêng khi uốn va đập của gỗ
|
TCVN 366: 1970
|
Máy quả lắc (1J, độ trữ năng lượng 100J), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
|
14*
|
Phương pháp xác định giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ
|
TCVN 367: 1970
|
Máy thử (50N. bệ đỡ hình cầu di động được), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), các bộ gá chuyên dùng.
|
15*
|
Phương pháp xác định sức chống tách của gỗ
|
TCVN 368: 1970
|
Máy thử có tải trọng 1500N (1N, cặp di động kiểu bàn đạp), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70),
|
16
|
Phương pháp xác định độ cứng của gỗ
|
TCVN 369: 1970
|
Máy thử (50N, có bộ đỡ hình cầu di chuyển được hay tự lựa, dụng cụ thử nén ngang thớ có bầu nén hình bán cầu, dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70),
|
17
|
Phương pháp xác định chỉ tiêu các biến dạng đàn hồi của gỗ
|
TCVN 370: 1970
|
Mây thử tải trọng 2000N và 5000N, tensơmét có độ phóng đại 1000 lần (0,5 độ trên thang chia độ tensơmét), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
|
C.X CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ (LÀM ĐƯỜNG)
TT
| Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1
|
Hình dáng bên ngoài
|
22TCN 58: 1984
|
Kính lúp
|
2*
|
Thành phần hạt
|
22TCN 58: 1984
|
Bộ sàng (1,25; 0,63; 0,315; 0, 14; 0,071mm), Cân kỹ thuật (0,1g), bát sứ (15-20cm), chày bịt cao su, bình đựng nước (6-10l), bình hút ẩm.
|
3*
|
Lượng mất khi nung
|
22TCN 58: 1984
|
Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ chịu nhiệt, tủ sấy, lò nung, bình hút ẩm
|
4*
|
Hàm lượng nước
|
22TCN 58: 1984
|
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, hộp nhôm.
|
5*
|
Khối lượng riêng
|
22TCN 58: 1984
|
Bình khối lượng riêng (100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C (10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả
|
6*
|
Khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất
|
22TCN 58: 1984
|
Khuôn, máy nén, cân kỹ thuật (0,5g), khay men, dao gạt, chổi lông
|
7
|
Hệ số háo nước
|
22TCN 58: 1984
|
Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ, chày bịt cao su, ống đong (50ml chia 0,5ml), que thủy tinh, phễu, nước cất, dàu hoả
|
8*
|
Hàm lượng chất hòa tan trong nước
|
22TCN 58: 1984
|
Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh, giấy lọc, bình để rửa, tủ sấy, bát sứ, nước cất
|
9
|
Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
22TCN 58: 1984
|
Bình khối lượng riêng(100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C(10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả
|
10*
|
Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
22TCN 58: 1984
|
Cân kỹ thuật (0,01g), cối sứ, chày có đầu bọc cao su, bát sứ, tủ sấy, khuôn thép, dao gạt, máy nén thủy lực, máy trộn bê tông nhựa, nhiệt kế (10C), sàng 1,25m.
|
11
|
Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
22TCN 58: 1984
|
Dụng cụ đúc mẫu, khuôn, cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh (0,01g), thiết bị khống chế nhiệt, nhiệt kế, máy hút chân không, chậu nước.
|
12
|
Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng
|
22TCN 58: 1984
|
Cân kỹ thuật (0,01g), dụng cụ Vica, bát sắt (cao 20, đường kính 20mm), bát sứ ( 80-120mm), dầu AK 15, dao thép.
|
C.XI VẬT LIỆU HỮU CƠ
C.XI.1 Bê tông nhựa
TT |
Tên phép thử
|
Tên tiêu chuẩn
|
Tên thiết bị thử
|
1*
|
Xác định khối lượng thể tích
|
22TCN 62: 1984
|
Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g), các phụ kiện, chậu men (thủy tinh 2-3l)
|
2*
|
Xác định khối lượng riêng của các vật liệu thành phần trong bê tông nhựa
|
22TCN 62: 1984
|
- nt -
|
3
|
Xác định khối lượng riêng của bê tông nhựa bằng phương pháp tỷ trọng kế và phương pháp tính toán
|
22TCN 62: 1984
|
Bình khối lượng riêng 250 hay 500cm3, cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu rửa, ống nhỏ giọt, nước cất, dung dịch có phụ gia thấm ướt
|
4*
|
Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt
|
22TCN 62: 1984
|
- nt-
|
5*
|
Độ bão hoà nước của bê tông nhựa
|
22TCN 62: 1984
|
Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g) kèm các phụ kiện, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu men hay thủy tinh 2-3l
|
6*
|
Hệ số trương nở của bê tông nhựa sau khi bão hòa nước
|
22TCN 62: 1984
|
- nt -
|
7*
|
Cường độ chịu nén của bê tông nhựa
|
22TCN 62: 1984
|
Máy nén (5-10T), nhiệt kế, bình ổn định nhiệt 3-5l, chậu 3-8 l, nước đá để điều chỉnh nhiệt độ
|
8*
|
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt của bê tông nhựa
|
22TCN 62: 1984
|
- nt -
|
9*
|
Hệ số chịu nước sau khi bão hòa nước lâu của bê tông nhựa
|
22TCN 62: 1984
|
Cân thuỷ tĩnh hoặc cân có phụ kiện để cân trong nước, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, máy nén 5T, bình ổn định nhiệt, chậu đựng nước 3-5l
|
10*
|
Thí nghiệm Marshall xác định độ bền và độ dẻo của bê tông nhựa
|
22TCN 62: 1984
|
Máy nén Marshall hay máy nén (50mm/ph), khuôn gá kiểu Marshall kèm đồng hồ đo độ chảy, chậu đáy bằng (8-10l cao 150mm), nhiệt kế (1000C-0,10C), nước sôi và nước lạnh, bình ổn định nhiệt.
|
11
|
Xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết
|
22TCN 62: 1984
|
Dụng cụ xốc lét, ống ngưng lạnh nghịch, tủ sấy, bếp cát, bếp thủy chưng, chén sứ, giấy lọc, bông nõn, các dung môi
|
12
|
Xác định thành phần của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết
|
22TCN 62: 1984
|
Bộ sàng (40; 25 (20); 15; 10; 5; 3; (2,5); 1,25; 0,63; 0,315; 0,14 và 0,071mm), cân kỹ thuật, bát sứ (15-25mm)
|
13
|
Xác định hàm lượng bitum và thành phần hạt trong hỗn hợp bê tông nhựa theo phương pháp nhanh
|
22TCN 62: 1984
|
Cốc kim loại có nắp đậy kín (cao 15cm, 15cm, 10cm), bộ sàng 15; 10; 5; 3; (2,5); 1,25; 0,63; 0,315; 0,14 và 0,071mm), cân kỹ thuật (0,01g), bát sứ (15-25cm), ống đong thủy tinh có khắc độ (500-1000ml), cốc hoá học (2,5l), pipet 50cm3, quả bóp cao su, thìa kim loại, bếp cách cát , chậu (30-40cm), tủ ổn định nhiệt, dầu hoả
|
14
|
Thành phần cấp phối hạt vật liệu bê tông nhựa
|
22TCN 57: 1984
|
Bộ sàng (80, 40, 20, 10, 5mm), cân kỹ thuạt (0,01g), xẻng xúc
|
15
|
Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất vô cơ
|
22TCN 59:1984
|
Cây trụ nén, máy nén thuỷ lực, dụng cụ hút chân không, thùng, bình giữ ẩm.
|
16
|
Cường đô ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính vô cơ
|
22TCN 73:1984
|
Bộ khuôn ép chẻ, máy ép mẫu, máy chế tạo mẫu
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |