BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc


WK.1000 - THÍ NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH



tải về 2.85 Mb.
trang7/18
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích2.85 Mb.
#2043
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   18

WK.1000 - THÍ NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, đúc mẫu vào khuôn (nếu có), tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.



Mã hiệu

WK.1001

WK.1002

WK.1003

WK.1004

WK.1005

WK.1006

WK.1007

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ ẩm tạo hình

Cường độ kéo ướt, kéo khô

Hệ số độ nhậy

Nhiệt độ kết khối (bao gồm nung, tạo mẫu, thử mẫu)

Độ co không khí, độ co khi nung

Độ hút nước, độ xốp, dung trọng

Khối lượng thể tích

Đơn giá thí nghiệm (đ)

33.186

52.116

30.897

705.864

148.549

56.585

65.110

Trong đó

Nhân công (đ)

27.378

36.855

18.428

305.370

84.240

17.375

26.325

Vật liệu (đ)

3.520







242.000

33.352

5.632

9.552

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

2.288

15.261

12.470

158.494

30.957

33.579

29.233

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

5,20

7,00

3,50

58,00

16,00

3,30

5,00

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

4,00







275,00

37,90

6,40




Nước cất

lít

2.000



















0,20

Điện năng

kwh

880



















10,40

NH4OH

kg

17.692






















Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

2,00







12,00

2,00

2,00

2,00

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

giờ

1.120




0,80
















Máy sàng

giờ

421




2,00







2,00




5,00

Dụng cụ thí nghiệm cắt đất

giờ

212




50,00

2,00

240,00

72,00

48,00




Dụng cụ lấy mẫu đất

giờ

58




50,00

50,00

240,00

72,00

48,00




Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422







0,80

1,80




0,80

2,00

Lò nung ống

giờ

1.194










42,00

7,00







Thùng khuấy sơn

giờ

191










48,00




48,00




Bình chỉ khối lượng riêng

giờ

384



















5,00

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39



















2,00

WK.1000 - THÍ NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH (Tiếp theo)

Mã hiệu

WK.1008

WK.1009

WK.1010

WK.1011

WK.1012

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ ép

Cường độ uốn

Tạp chất sỏi sạn

Chỉ số độ dẻo

Thành phần hạt

Đơn giá thí nghiệm (đ)

94.448

93.291

42.550

34.163

74.376

Trong đó

Nhân công (đ)

42.120

42.120

21.060

18.428

34.223

Vật liệu (đ)

34.100

33.352

5.632

5.632

14.921

Máy và thiết bị thí nghiệm (d)

18.228

17.819

15.858

10.103

25.232

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.255

8,00

8,00

4,00

3,50

6,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

38,75

37,90

6,40

6,40

10,40

Nước cất

lít

2.000













2,00

NH4OH

kg

17.692













0,10

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

2,00

2,00

2,00

2,00

1,50

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

giờ

1.120




0,50










Máy sàng

giờ

421

0,30

0,30

7,00

3,00




Dụng cụ thí nghiệm cắt đất

giờ

212

24,00

24,00

7,00







Dụng cụ lấy mẫu đất

giờ

58

24,00

24,00










Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422







0,80

0,50

2,00

Lò nung ống

giờ

1.194

7,00

7,00










Bình chỉ khối lượng riêng

giờ

384













1,50

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1.937

0,50













Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39













0,25

Cối chày đồng

giờ

174













0,50

WL.1100 - THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.



Mã hiệu

WL.1101

WL.1102

WL.1103

WL.1104

WL.1105

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén

Cường độ chịu uốn

Độ hút nước

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng

Đơn giá thí nghiệm (đ)

90.936

73.890

48.500

48.312

61.304

Trong đó

Nhân công (đ)

47.385

42.120

26.325

30.537

30.274

Vật liệu (đ)

12.300

5.700

17.600

13.200

21.880

Máy và thiết bị thí nghiệm (d)

31.251

26.070

4.575

4.575

9.150

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

9,00

8,00

5,00

5,60

5,75

Vật liệu

Đá mài

Viên

3.840

1,00













Xi măng P400

kg

700

5,00

5,00










Điện năng

kwh

880

10,00

2,50

2,00

15,00

24,00

Dầu hỏa

lít

3.800













0,20

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy cưa gạch, sắt

giờ

1.195

6,00













Máy nén thủy lực 50 tấn

giờ

4.014

6,00













Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn

giờ

4.345




6,00










Tủ sấy

giờ

1.144







4,00

4,00

8,00

WM.1200 - THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.



Mã hiệu

WM.1201

WM.1202

WM.1203

WM.1204

Chỉ tiêu thí nghiệm

Lực uốn gãy toàn viên

Lực xung kích

Độ hút nước

Độ mài mòn

Đơn giá thí nghiệm (đ)

75.426

31.624

74.640

166.943

Trong đó

Nhân công (đ)

47.385

13.163

14.058

60.548

Vật liệu (đ)

3.960




37.449

44.000

Máy và thiết bị thí nghiệm (d)

24.081

18.461

23.133

62.396

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

9,00

2,50

2,67

11,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

4,50




36,00

50,00

Cát thạch anh

kg

11.538







0,50




Máy nén thủy lực 50 tấn

giờ

4.014

6,00










Viên bi sắt

giờ

9.231




2,00







Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422







0,20

4,00

Máy cưa gạch, sắt

giờ

1.195







0,50




Máy mài thử độ mài mòn

giờ

1.195







4,00




Tủ sấy

giờ

1.144







12,00

9,50

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164







1,50

4,00

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39










2,75

Thùng chưng mẫu xi măng

giờ

108










10,00

Каталог: upload -> vanban -> 2012
2012 -> Của Thủ tướng Chính phủ số 276/2005/QĐ-ttg ngày 01 tháng 11 năm 2005 Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề
vanban -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
vanban -> ĐỀ CƯƠng môn họC
vanban -> ĐỀ CƯƠng môn họC
2012 -> Huong dan thuc hien nd 116
2012 -> ® Trung tâm pháp luật tlđ Thông tư số 07-LĐtbxh/tt ngày 11-4-1995
2012 -> Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 33/2004/QĐ-btc hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2004 quyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi chính về việc ban hành Quy tắc, Biểu phí bảo hiểm xây dựng, lắp đặt
2012 -> BỘ TƯ pháp số: 189/QĐ-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> CHÍnh phủ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, nghị ĐỊNH: chưƠng I quy đỊnh chung

tải về 2.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương