WT.1930 – THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu
|
WT.1931
|
WT.1932
|
WT.1933
|
WT.1934
|
WT.1935
|
WT.1936
|
WT.1937
|
WT.1938
|
WT.1939
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Trọng lượng riêng của bê tông nhựa
|
Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa
|
Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt
|
Độ bão hòa nước của bê tông nhựa
|
Độ trương nở sau khi bão hòa nước
|
Cường độ chịu nén
|
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt
|
Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước
|
Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
97.369
|
186.926
|
163.073
|
122.400
|
281.673
|
102.249
|
114.450
|
148.158
|
210.454
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
88.452
5.940
2.977
|
27.378
68.360
91.188
|
23.693
84.480
54.900
|
23.850
52.800
45.750
|
115.830
112.404
53.440
|
55.283
18.480
28.487
|
15.900
52.800
45.750
|
110.565
18.980
18.613
|
92.401
82.368
35.685
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
16,80
|
5,20
|
4,50
|
4,53
|
22,00
|
10,50
|
3,02
|
21,00
|
17,55
|
Vật liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
6,75
|
72,00
|
96,00
|
60,00
|
75,00
|
21,00
|
60,00
|
21,00
|
93,60
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,20
|
|
Đầu đo
|
cái
|
3.846
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
1,80
|
|
|
|
0,50
|
|
|
1,40
|
|
Máy nghiền bi sứ LE 1
|
giờ
|
756
|
|
48,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
48,00
|
48,00
|
40,00
|
46,00
|
|
40,00
|
|
31,20
|
Máy mài Granitô
|
giờ
|
1.195
|
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
|
|
|
|
|
3,60
|
|
2,50
|
|
WT.1930 – THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA (Tiếp theo)
Mã hiệu
|
WT.1940
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chết
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
133.072
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
129.519
1.578
1.975
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
24,60
|
Vật liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,60
|
Dầu cặn
|
kg
|
2500
|
0,42
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1937
|
1,02
|
WT.1950 – THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu
|
WT.1951
|
WT.1952
|
WT.1953
|
WT.1954
|
WT.1955
|
WT.1956
|
WT.1957
|
WT.1958
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thành phần hạt bột khoáng trong bê tông nhựa
|
Hàm lượng mất khi nung
|
Hàm lượng nước
|
Khối lượng riêng của bột khoáng chất
|
Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường
|
Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
222.757
|
91.037
|
299.868
|
163.013
|
220.659
|
204.237
|
281.673
|
97.269
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
75.816
51.529
95.412
|
36.855
35.351
18.831
|
226.395
28.160
45.313
|
40.014
86.360
36.639
|
60.021
87.360
73.278
|
68.445
62.515
73.278
|
115.830
112.404
53.440
|
50.544
14.921
31.804
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
14,40
|
7,00
|
43,00
|
7,60
|
11,40
|
13,00
|
22,00
|
9,60
|
Vật liệu
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
2,00
|
|
|
0,50
|
1,00
|
|
|
2,00
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
52,00
|
39,00
|
32,00
|
97,00
|
97,00
|
48,50
|
75,00
|
10,40
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
9.231
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Silicage
|
kg
|
10.769
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Đầu đo
|
cái
|
3.846
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Bến chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
1,50
|
|
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
|
0,50
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
6,00
|
4,00
|
|
32,00
|
64,00
|
64,00
|
46,00
|
2,00
|
Bình chỉ khối lượng riêng
|
giờ
|
384
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
Cối chày đồng
|
giờ
|
174
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan mẫu vật liệu
|
giờ
|
4.631
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
Máy cưa gạch, sắt
|
giờ
|
1.195
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
Máy mài Granitô
|
giờ
|
1.195
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |