TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
83.
|
Hyper- OLYSTINE
|
levamisole (sulfat chlohydrate)
|
Trị giun tròn ký sinh trùng đường tiêu hoá ở
cá nuôi nước ngọt
|
84.
|
Vi - Trim
|
Sulfadimethoxine
Sodium, Trimethoprim
|
Có khả năng kháng được các lài vi khuẩn
Vibrio gây bệnh trên tôm sú như Vibrio parachaemolyticua, V. harveyi, V. alginolyticus.
Ngừng sử dụng 15 ngày trước khi thu hoạc.
|
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam -1/3 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
|
85.
|
Antistress
Fish
|
Vitamin E, C
|
Chống stress, tăng sức đề kháng, phóng bệnh thiếu vitamin E, C cho cá nuôi
|
86.
|
Aqua C
|
Vitamin C, Acid Citric
|
Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm, cá
đạt tỷ lệ sống cao
|
87.
|
Aquazyme P
|
Alpha Amylase, Protease, Phytase
|
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt hơn và giảm tỷ lệ
tiêu tốn thức ăn
|
88.
|
Aquazyme P
|
Alpha Amylase, Protease, Phytase
|
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt hơn và giảm tỷ lệ
tiêu tốn thức ăn
|
89.
|
FORTOCA
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa - Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 12 ngày
|
90.
|
Osamet Fish
|
Romet 30
(Sulfadimethoxine:
25%, Ormetoprim:
5%), Vitamin C: 30g, Vitamin E: 20g, Organic selenium:
30mg
|
Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước khi thu hoạch
|
91.
|
Hadaclean A
|
Crude Protein, fat, fiber, Praziquantel
|
Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá.Trị nội ký sinh trùng: san lá gan, sán dây
|
92.
|
Osamet
Shrimp
|
Baymet
(Sulfadimethoxine, Ormetoprim), Vitamin C, E, Organic selenium
|
Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước khi thu hoạch
|
93.
|
BAYMET
|
Oxytetracycline
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên
tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ,
hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc trước khi
thu hoạch 4 tuần
|
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Thông - 67/83 Bùi Đình Tuý, Q.Bình
Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
94.
|
HUFA
|
Vitamin A, D3, E, B1,
B2, B3, B6, K3, C, Acid folic, Acid béo không no
|
Cung cấp vitamin, giúp giảm stress, tăng sức đề kháng; Phòng ngừa vitamin thiếu hụt, hồi phục sau khi bệnh
|
95.
|
BACILLUS PLUS
|
Lactobacillus spp., Bacillus subtilis, Vitamin C, B1, B6
|
Giúp tiêu hoá tốt
|
96.
|
PRO-ONE EXTRA
|
Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa), Đạm
|
Giúp tiêu hoá tốt
|
97.
|
SUPER YEAST
|
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
acidophilus, Protease, Amylase, Lipase
|
Bổ sung vi sinh vật hữu ích và enzym; Giúp tiêu hoá tốt
|
98.
|
BACI YEAST
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus acidophilus
|
Giúp tôm hấp thu thức ăn và tiêu hoá tốt
|
99.
|
VITAMIN C TẠT
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng; Chống stress, giúp ăn khoẻ, tăng trọng nhanh.
|
100.
|
ULTRAVIT
|
Vitamin A, D3, E, B1, B6
|
Bổ sung vitamin cần thiết giúp tôm khoẻ mạnh, tăng trưởng nhanh; Phục hồi sức khoẻ
sau bệnh
|
101.
|
BIGSCALE
|
Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP
|
Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm, cá, giúp tôm cá phát triển nhanh, mau lớn
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà -245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân
Bình Tp. Hồ Chí Minh
|
102.
|
Vitamin C
|
Vitamin C, Acid Citric
|
Tăng cường sức đề kháng, giảm stress
|
103.
|
Ca/P
|
Calcium di-acid
phosphate, Sodium di- acid phosphate, Magiesium di-acid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Manganese di-acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5
|
Tăng hàm lượng, Ca, P và các nguyên tố vi lượng làm cho vỏ tôm cứng nhanh, kích thích sự tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
|
Công ty liên doanh Anova.Bio - Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam
Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
104.
|
C Fin
|
Vitamin E, C.
|
Chống stress do thời tiết thay đổi, tăng cường sức đề kháng
|
105.
|
Vitafish
|
Vitamin C.
|
Chống stress, tăng cường sức đề kháng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |