TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
26.
|
ZYM- PROBIOTIC
|
Bacillus Subtilis,
Lactobacillus acidophyllus, Aspergillusoryzae, Sacharomyceserevisiae, Alpha- Amylase, Beta- Glucanase, Pectinase, Xylanase, Phytase, Protease
|
Cung cấp các men vi sinh, enzyme tiêu hoá, làm tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp
tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
|
27.
|
AIT-Zyme one
|
Lipase, Amylase, Cellulase, Protease
|
Cung cấp các enzyme tiêu hoá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
|
28.
|
Stop - Stress
|
Vitamin C, Acid citric
|
Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng sức đề kháng
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Bạch Yến -179 Trần Bình Trọng, Q.5, Tp. HCM
|
29.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, chống stress
|
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường 3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai
|
30.
|
C – Active
|
Ascorbic Acid
|
Giúp tôm hấp thu thức ăn, tăng sức đề kháng,
chống strees và những thay đổi của môi trường
|
31.
|
Sitto Fish C
|
Ascorbic Acid
|
Giúp cá hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng,
chống stress và những thay đổi của môi trường
|
|
Công ty TNHH Minh Dũng -1/9A Bình Đường II, xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương
|
32.
|
MD
Florfenicol 300
|
Florfenicol
|
Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngưng sử dụng
12 ngày trước khi thu hoạch
|
33.
|
MD C Sol 207
|
Vitamin C, citric acid
|
Tăng sức đề kháng cho cá, chống stress, kích thích tiêu hoá tốt.
|
34.
|
MD Vitacalcium
|
Vitamin A, D3, E,
Biotin, Phosphorous, calcium, Zinc
|
Giúp tôm, cá mau lớn, đẩy nhanh quá trình lột vỏ, vỏ mau cứng, dày, bóng sau khi lột xác
|
35.
|
MD Selen
E.W.S
|
Vitamin E, Sodiumselenite
|
Giúp tăng sản lượng đẻ trứng ở cá. Cá ương
đạt tỷ lệ cao hơn, giẩm hao hụt đầu con
|
36.
|
MD Bio
Calcium
|
Biotin, Vitamin A, D3,
Calcium Pantothenate, Inositol, Calcium
Gluconate
|
Thúc đẩy quá trình lột vỏ ở tôm và giúp mau cứng vỏ sau khi lột.
|
37.
|
MD Sorbitol + B12
|
Sorbitol, vitamin B12
|
Tăng sức đề kháng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
38.
|
MD
Bio Baciplus
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Vitamin C, Methionine
|
Tạo vi sinh đường ruột có lợi. Chuyển đổi thức ăn tốt hơn. Tăng sức đề kháng, chống stress.
|
39.
|
MDBio Lizym
|
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, - Glucanase
|
Giúp cá tiêu hóa tốt thức ăn, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. Tăng vi khuẩn có lợi đường ruột.
|
40.
|
MD
Bioenzyme 702
|
Bacillus subtilis,
Amylase,
-Glucanase, Cellulase
|
Cung cấp men tiêu hóa giúp cá tiêu hóa tốt
|
|
Công ty TNHH Cẩm Linh -118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, Tp. HCM
|
41.
|
B.COMIX-C
|
Vitamin C, B1, B2, B6, B12
|
Bổ sung vitamin nhóm B và vitamin C; Kích thích tính ngon miệng, tôm cá ăn nhiều; Tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm, cá
|
42.
|
VITAMIN A SOLUBLE
|
VitaminA, D3, E, B1, B2, B6, K3, Niacin, Pantothenic acid, Folic acid, B12, H, C, Sorbitol
|
Kích thích sự tăng trưởng, phát triển ở tôm, cá. Phòng stress khi thời tiết, môi trường biến động bất lợi. Tăng sức đề kháng. Giúp tôm, cá ăn nhiều lớn nhanh và tiêu tốn thức ăn
thấp.
|
|
Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân -33 B8 Điện Biên Phủ, Phường
25 Quận Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh
|
43.
|
PONAMIX
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B3, B5, B6, C
|
Bổ sung các loại vitamin thiết yếu đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của cá. Đảm bảo sự tăng trưởng phát triển, tăng khả năng sinh sản. Tăng cường sức đề kháng.
|
44.
|
ACG, Vitamin
C 12%
|
Vitamin C, citric acid
|
Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm cá
|
|
Công ty TNHH SX&TM Tô Ba -63 Nguyễn Văn Lượng, P 10, Q Gò Vấp, Tp.Hồ Chí
Minh
|
45.
|
TB-63
|
b-1,3 Glucan, a-1,6
Manan, Vitamin C, Inositol
|
Tăng sức đề kháng cho tôm, giảm stress
|
46.
|
C-Stress
|
Vitamin C, Acid Citric, Inositol
|
Giảm stress, tăng sức đề kháng, kích thích tôm ăn mạnh, nâng cao tỷ sống
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
47.
|
TB-ALUM
|
Acid Citric, vitamin C
|
Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng
tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng
|
48.
|
Zest - Oil
|
Dầu cá, các vitamin A, D3, B1, B2, B3, B6, B12, K, C, Folic acid, Biotin
|
Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa
thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích tiêu hoá, tăng cường độ bắt mồi, giảm hệ số thức ăn
|
49.
|
TB-TÔM
|
Calcium dihydrogen
phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate
|
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp
|
50.
|
ST.Xoan
|
Hoạt chất chiết xuất từ
cây xoan
(Azadirachtin)
|
Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo,
trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn hủ trên cá tra, basa
|
51.
|
ST.TETRA
|
Oxytetracycline
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
52.
|
ST.ENTER
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
53.
|
ST.SULPHA
|
Sulphadimethoxin, Trimethoprim
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
54.
|
S.T Clean
|
Crude Protein, Fat, Fiber, Praziquantel
|
Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây
|
55.
|
BIG FISH
|
Cyanocobalamin, 1-(n-
butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate
|
Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn
|
56.
|
Men.Bo
|
Ca, P, Fe, Cu, Zn,
Vitamin A, D3, E, K3, B1, C, B2, B3, B6, Lysine, Methionin, Choline chloride, men và vi sinh có ích:
|
Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích tiêu hoá
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |