TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Sài Gòn-36/1G, Quang Trung, Phường 12, Q.Gò
Vấp, Tp HCM
|
237.
|
Vitamin C
12,5%
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress
|
238.
|
Vitamin
A.D3.E.C
|
Vitamin A, D3, E, C
|
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng
|
|
Công ty TNHH Tân Thới Hiệp - Lô K3B-K3C, đường số 4, KCN Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM
|
239.
|
Vit C 100
|
Ascorbic acid.99,5%
|
Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu - Số 130 QL 1A, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Cần
Thơ
|
240.
|
ADE
|
Vitamin D3, C,E
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress, rút ngắn thời gian lột vỏ ở tôm
|
241.
|
C.Mix for shrimp/ C.Mix for fish
|
Acid Asocorbic
|
Tăng cường sức đề kháng, giảm stress
|
242.
|
VITAMIN C- TAT
|
Vitamin C, Acid citric, Vitamin E, Methionin
|
Tăng cường sức đề kháng, phòng chống
stress cho tôm cá khi thời tiết quá lạnh hay quá nóng, do vận chuyển hay môi trường nước nhiễm bẩn
|
243.
|
Florfenicol-33
|
Florfenicol
|
Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột của cá
tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH dược phẩm thú y-thuỷ sản Long An - 15 Phan Đình Phùng, P2, TX Tân An, Long An
|
244.
|
AQUA.C-LA
|
Vitamin C, Sorbitol
|
Bổ sung Vitamin C, Sorbitol giúp tăng sức đề
kháng, giảm stress cho tôm cá
|
245.
|
Becomplex
C+ADE
|
Vitamin A, B1, B6, D3, E, C, PP, Methionine
|
Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm, cá; Tiêu hoá thức ăn tốt, phát triển nhanh
|
246.
|
Kenzym.Ade
|
Amylase, Protease, vitamin A,B1, D3,E, tinh bột
|
Gia tăng khả năng tiêu hoá các chất ding
dưỡng: tinh bột, đạm, chất béo đạt mức cao nhất, hấp thụ tốt và trọn vẹn; bổ sung đầy đủ vitamin A,D,E, giúp tôm, cá ăn khoẻ, tăng trưởng tốt.
|
247.
|
Tmt Fort
|
Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do
Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước
ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
248.
|
Florcin-La
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
249.
|
Flornicol-La
|
Florfenicol, Sorbitol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
|
Công ty TNHH Sinh Tiên -47 Hoà Mã, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
250.
|
ST- Vitamin C
10%
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, chống stress khi thời tiết, độ mặn, pH thay đổi, giúp tôm phục hồi sau khi mắc bệnh
|
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học BECKA -2/181 Tân Lập, Tân Thới Nhì, hóc
Môn, T.p Hồ Chí Minh
|
251.
|
C15
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm cá, giúp tôm cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi thay đổi.
|
252.
|
ANTI-PH
|
Acid Citric, Vitamin C
|
Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng sức đề kháng
|
253.
|
LIKA (Antistress
70%)
|
b-1,3 Glucan, a-1,6
Mannan, Vitamin C, Inositol
|
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress
|
254.
|
BK-PHOS
|
Sodium hydrogen
phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate.
|
Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới, tạo vỏ cứng và bóng
|
255.
|
FENKA
|
Florfenicol
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch
|
256.
|
SUNKA
|
Sulfadimidine, Trimethoprim
|
Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu
trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
257.
|
TANKA
|
Oxytetracycline
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
258.
|
SU -SU
|
Dicalcium phosphate,
FeSO4, CuSO4, ZnSO4, Vitamin A,
D3, E, K3, B1, B2, B3, B6, C, Lysin, Methionin, Cholin, chloride, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus
|
Tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong
thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
|
|
Công ty TNHH Long Sinh - 37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hoà
|
259.
|
Long Vi-C
|
Vitamin C
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
260.
|
Long Stay - C
|
Acid Ascorbic, Polyphosphate
|
Tăng cường khả năng đề kháng đối với tôm sú nuôi, ngăn ngừa hiện tượng tôm bị sốc khi môi trường thay đổi
|
261.
|
Vanavit
|
Vitamin A, D3, E, B6, Acid Folic, Vitamin C, Inositol
|
Bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức đề kháng cho tôm cá; Hạn chế tôm cá bị sốc do môi trường, bỏ ăn, mềm vỏ.
|
262.
|
Benex - C
|
Vitamin C (stay C)
|
Tăng sức đề kháng cho tôm cá, giúp tôm cá
khỏe mạnh. Hạn chế tôm cá bị sốc khi môi trường thay đổi
|
|
Xí nghiệp Nutriway Việt Nam - 238 quốc lộ 1A, phường Tân Hiệp, Tp.Biên Hoà, tỉnh
Đồng Nai
|
263.
|
NUTRI C
|
Vitamin C (vi bọc), Vitamin E
|
Sử dụng khi thả tôm cá, khi điều kiện nuôi có thay đổi nghiêm trọng, khi có sự can thiệp vào trại như lấy mẫu và chuyển ao hồ, khi tôm cá có dấu hiệu mắc bệnh.
|
264.
|
ZYME FISH
|
Xylanase, b-Glucanase, Phytase
|
Nâng cao giá trị sử dụng thức ăn. Tăng khả năng tiêu hoá tinh bột, đạm, béo. Tăng khả năng hấp thụ phospho thực vật trong khẩu phần ăn của cá
|
|
Công ty TNHH TM&SX Viễn Đông - 168A/10. Long Thuận A, Long Phước, Long
Hồ, Vĩnh Long
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |