TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
217.
|
BIOZYME For Fish
|
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisae, Amylase, Protease, lipase,
Β Glucanase, Cellulase, CaCO3
|
Bổ sung enzyme, tiêu hoá và các vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn, khoẻ mạnh mau lớn.
|
218.
|
BIO- FLORSOL
2000 For Fish
|
Florfenicol 20.000mg
|
Đặc trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá Tra và Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch
|
219.
|
SULTRIM
48% FOR SHRIMP
|
Trimethoprim, Sulfadiazine
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm
|
220.
|
BIO- SULTRIM FOR SHRIMP
|
Trimethoprim, Sulfadiazine
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm
|
|
Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng - KCN Như Quỳnh, Văn
Lâm, Hưng Yên
|
221.
|
TD.Biozyme for fish
|
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Xylanase, Beta Glucanase
|
Cung cấp emzym tiêu hoá và vi khuẩn có lợi cho đường ruột, giúp tiêu hoá thức ăn.
|
222.
|
Multi.Vita
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Acid folic, hương dâu
|
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng, chống sốc.
|
223.
|
TD.FLOR
|
Florfenicol 2%
|
Đặc trị các bệnh ở cá như xuất huyết đường
ruột, nhiễm khuẩn máu do vi khuẩn Edwardsiela ictalluri - Ngừng sử dụng 14 ngày trước khi thu hoạch
|
224.
|
Thuốc bột TD. Flor 20
|
Florfenicol
(20%)
|
Đặc trị bệnh nhiễm trùng máu đường ruột ở cá da trơn (cá Tra, Ba sa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch
|
225.
|
Thuốc nước
TD. Flor 20
|
Florfenicol
(20%)
|
Đặc trị bệnh nhiễm trùng máu đường ruột ở cá da trơn (cá Tra, Ba sa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
226.
|
TD.OXYTET RA 20
|
Oxytetracyline HCl
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas,Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
227.
|
TD. SULFATRIM
|
Sulfadiazine, Trimethoprim
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên
tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch
|
228.
|
TD.FLOR 50
|
Florfenicol 50%
|
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.
|
|
Cơ sở SX thức ăn bổ sung Đức Dũng - 108/95/116A Nguyễn Việt Hồng, phường An
Phú, Tp. Cần Thơ
|
229.
|
Prozyme
|
Protease, Amylase, Cellulase, Vitamin A, D3, E, K3, C
|
Giúp cá tiêu hóa thức ăn tốt. Bổ sung vitamin cho cá.
|
|
Công ty TNHH N.E.S - L11-L12 khu Miếu Nổi, P.3, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
|
230.
|
NES-C
|
Vitamin C (100.000mg)
|
Giảm stress do sự thay đổi của môi trường, thời tiết đột ngột; Tăng sức đề kháng
|
231.
|
NES-C25
|
Vitamin C (250.000mg)
|
Giảm stress do sự thay đổi của môi trường, thời tiết đột ngột; Tăng sức đề kháng
|
|
Công ty TNHH thương mại Đức Thịnh -3A2 Thoại Ngọc Hầu, phường Mỹ Thới, Tp. Long Xuyên, An Giang
|
232.
|
C MIN 15%
ĐT for fish
|
Vitamin C, Sorbitol
|
Cung cấp vitamin C và sorbitol. Tăng sức đề kháng, phòng chống stress do thời tiết thay đổi đột ngột và vận chuyển
|
|
Công ty TNHH Long Hiệp - Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
233.
|
EliTe-800
|
Vitamin A, E, D, B1, B2, C, PP
|
Cung cấp vitamin giúp nâng cao sức khoẻ của
tôm ấu trùng, giúp tôm lột xác đồng loạt, phát triển nhanh
|
234.
|
Super shrimp
Power
|
Lactobacillus acidophillus, Vitamin A, E, D, B1, B2, C, PP
|
Bổ sung vitamin, nâng cao sức khoẻ và sức đề
kháng, giúp tôm ấu trùng tránh hiện tượng bị sốc khi môi trường thay đổi. Bổ sung vi sinh vật có lợi, giúp tăng khả năng hấp thu thức ăn
|
235.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng cường sức đề kháng, chống stress
|
236.
|
Win – 100
|
Vitamin A, D3, E, C,
Methionin, Lysine, B
complex
|
Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |