II
|
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Nhóm các chỉ tiêu quản lý môi trường
|
|
|
|
|
1.1
|
134*
|
2316
|
Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường
|
tỉnh, thành phố, Bộ/ngành
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Sở TN&MT
|
1.2
|
135
|
TN135
|
Số cơ sở thực hiện đúng các giải pháp môi trường theo báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Vụ Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường
|
Sở TN&MT
|
1.3
|
136
|
TN136
|
Tỷ lệ vi phạm trong tổng số các cơ sở được thanh tra môi trường
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Thanh tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
1.4
|
137
|
TN137
|
Số cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Tỉnh, thành phố, Bộ/ngành
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường, Vụ Môi trường
|
Sở TN&MT
|
2
|
|
|
Nhóm các chỉ tiêu về chất lượng môi trường
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Các chỉ tiêu về môi trường đất
|
|
|
|
|
2.1.1
|
138*
|
2309
|
Tỷ lệ diện tích đất (kể cả đất ngập nước) được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2.2
|
|
|
Các chỉ tiêu về nước lục địa
|
|
|
|
|
2.2.1
|
139*
|
2305
|
Hàm lượng chất độc hại trong nước mặt: BOD5, N-NH4+, P-PO4, NO2, chất rắn lơ lửng (TSS), kim loại nặng (Cu, Pb, Cd, As, Hg), coliform, dầu.
|
Các trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Sở TN&MT
|
2.2.2
|
140*
|
2313
|
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp, dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.2.3
|
141*
|
2310
|
Tỷ lệ các cơ sở công nghiệp đã xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn quy định
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Công thương, Sở TN&MT
|
2.2.4
|
142
|
TN142
|
Tỷ lệ khu đô thị và công nghiệp có công trình xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.2.5
|
143*
|
2311
|
Tỷ lệ các khu đô thị đã xử lý rác thải đạt tiêu chuẩn quy định
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.3
|
|
|
Các chỉ tiêu về môi trường nước biển
|
|
|
|
|
2.3.1
|
144
|
TN144
|
Chất lượng nước biển tại một số cửa sông, ven biển và biển khơi: Cu, Pb, Cd, Hg, PO4-3, NO-3
|
Các trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Trung tâm KTTV Quốc gia
|
2.3.2
|
145
|
TN145
|
Hàm lượng chất ô nhiễm trong trầm tích tại một số cửa sông: Hg, As, Pb, Cd, Cu, Ni.
|
Các trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Trung tâm KTTV Quốc gia
|
2.4
|
|
|
Các chỉ tiêu về chất lượng không khí
|
|
|
|
|
2.4.1
|
146*
|
2304
|
Hàm lượng chất độc hại trong không khí: Loại chất độc hại (chất khí NOx, SO2, CO, CO2, bụi)
|
Các trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Giao thông vận tải; Bộ Xây dựng; Sở TN&MT
|
2.4.2
|
147
|
TN147
|
Số ngày có nồng độ các chất SO2, NO2, CO, O3, PM10 vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
|
Các trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Trung tâm KTTV Quốc gia, Sở TN&MT
|
2.4.3
|
148*
|
2307
|
Cường độ tiếng ồn và độ rung tại khu công nghiệp, khu tập trung dân cư
|
Trạm đo, tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.5
|
|
|
Các chỉ tiêu về chất thải rắn
|
|
|
|
|
2.5.1
|
149
|
TN149
|
Lượng các chất thải rắn phát sinh ra hàng năm
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.5.2
|
150*
|
2315
|
Tỷ lệ chất thải rắn đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.5.3
|
151
|
TN151
|
Tỷ lệ thu gom rác thải đô thị
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Sở TN&MT
|
2.5.4
|
152*
|
2312
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
Loại chất thải, tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Bộ Công thương, Bộ Y tế, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.6
|
|
|
Các chỉ tiêu về môi trường sinh thái, đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
2.6.1
|
153
|
TN153
|
Tỷ lệ các loài bị đe dọa trong tổng số các loài
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Sở TN&MT
|
2.6.2
|
154
|
TN154
|
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên so với tổng diện tích đất liền và biển
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục Bảo vệ môi trường
|
Sở TN&MT
|
III
|
|
|
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Hệ thống điểm toạ độ, độ cao, trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng
|
|
|
|
|
1.1
|
|
|
Hệ thống điểm toạ độ nhà nước được đo đạc xây dựng
|
|
|
|
|
1.1.1
|
155
|
TN155
|
Toạ độ cấp 0
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.1.2
|
156
|
TN156
|
Toạ độ hạng I
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.1.3
|
157
|
TN157
|
Toạ độ hạng II
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.1.4
|
158
|
TN158
|
Toạ độ hạng III (cơ sở)
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.2
|
|
|
Hệ thống điểm độ cao nhà nước được đo đạc xây dựng
|
|
|
|
|
1.2.1
|
159
|
TN159
|
Độ cao hạng I
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.2.2
|
160
|
TN160
|
Độ cao hạng II
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.2.3
|
161
|
TN161
|
Độ cao hạng III
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3
|
|
|
Hệ thống điểm trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng
|
|
|
|
Sở TN&MT
|
1.3.1
|
162
|
TN162
|
Trọng lực gốc
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3.2
|
163
|
TN163
|
Trọng lượng tuyệt đối
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3.3
|
164
|
TN164
|
Trọng lực hạng I
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3.4
|
165
|
TN165
|
Trọng lực hạng II
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3.5
|
166
|
TN166
|
Trọng lực hạng III
|
Điểm, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2
|
|
|
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ theo chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
2.1
|
167
|
TN167
|
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000
|
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.2
|
168
|
TN168
|
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000
|
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.3
|
169
|
TN169
|
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/10.000
|
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.4
|
170
|
TN170
|
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25.000
|
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.5
|
171
|
TN171
|
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/50.000
|
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.6
|
172
|
TN172
|
Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/100.000
|
Tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.7
|
173
|
TN173
|
Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/250.000
|
Tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.8
|
174
|
TN174
|
Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/500.000
|
Vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.9
|
175
|
TN175
|
Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/1.000.000
|
Cả nước
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
3
|
|
|
Hệ thống bản đồ địa chính cơ sở được đo đạc, xây dựng
|
|
|
|
|
3.1
|
176
|
TN176
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 được đo đạc, xây dựng
|
Huyện, tỉnh, vùng, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
3.2
|
177
|
TN177
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 được đo đạc, xây dựng
|
Huyện, tỉnh, vùng, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
3.3
|
178
|
TN178
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 được đo đạc, xây dựng
|
Huyện, tỉnh, vùng, toàn quốc
|
Năm
|
Cục Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
|