BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 18/2007/QĐ-btnmt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


    Hệ thống ảnh máy bay - vệ tinh



tải về 0.66 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.66 Mb.
#20444
1   2   3   4

4

 

 

Hệ thống ảnh máy bay - vệ tinh







 

Sở TN&MT

4.1

179

TN179

Ảnh máy bay

Tỷ lệ ảnh, khu vực

năm

Cục Đo đạc và Bản đồ

Sở TN&MT

4.2

180

TN180

Ảnh vệ tinh

Tỷ lệ ảnh, khu vực

năm

Cục Đo đạc và Bản đồ

Trung tâm Viễn thám

IV

 

 

KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN







 

 

1

181*

0102

Số giờ nắng, lượng mưa, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia

1.1

182

0102.1

Số giờ nắng

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia

1.2

183

0102.2

Lượng mưa

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia

1.3

184

0102.3

Độ ẩm không khí

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia

1.4

185

0102.4

Nhiệt độ không khí

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia

2

186*

0103

Mực nước và lưu lượng ở một số con sông chính

Sông chính (trạm)

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia

2.1

187

0103.1

Mực nước ở một số sông chính

Sông chính (trạm)

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia

2.2

188

0103.2

Lưu lượng nước ở một số sông chính

Sông chính (trạm)

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia

3

189

TN189

Mực nước biển ở một số trạm hải văn

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm biển - Trung tâm KTTVquốc gia

4

190

TN190

Sóng biển ở một số trạm hải văn

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm biển - Trung tâm KTTVquốc gia

5

191

TN191

Số lượng cơn bão hoạt động trên biển đông

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia

6

192

TN192

Số lượng cơn bão ảnh hưởng trực tiếp đến nước ta

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia

7

193

TN193

Số lượng cơn áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển đông

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia

8

194

TN194

Số lượng cơn áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến nước ta

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia

9

195

TN195

Tổng lượng Ôzôn

Các trạm đo trong cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Đài KT Cao không - Trung tâm KTTVquốc gia

10

196

TN196

Giám sát lắng đọng Axit

Một số trạm đo trong cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Viện Khoa học KTTV và Môi trường

11

197

TN197

Số lượng trạm khí tượng thủy văn cơ bản

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng thủy văn

Trung tâm Mạng lưới KTTV &MT -Trung tâm KTTVquốc gia

V

 

 

TÀI NGUYÊN NƯỚC







 

 

1

198

TN198

Trữ lượng động tự nhiên của nước dưới đất

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; vùng lãnh thổ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Cục Địa chất và KSVN; Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT

2

199

TN199

Trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra đánh giá

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; vùng lãnh thổ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Cục Địa chất và KSVN; Sở TN&MT

3

200

TN200

Diện tích tự nhiên đã được thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất; bản đồ địa chất thủy văn

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉ lệ bản đồ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Cục Địa chất và KSVN; Sở TN&MT

4

201

TN201

Tổng lượng nước mưa

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW, vùng lãnh thổ; mùa, năm

hàng năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT

5

202

TN202

Tổng lượng nước mặt

Lưu vực sông; mùa, năm; nguồn sản sinh (nước trong nội địa và nước từ ngoài chảy vào)

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT

6

203

TN203

Số lượng hồ chứa lớn (có dung tích thiết kế lớn hơn 1 triệu m3), tổng dung tích các hồ chứa lớn

Cả nước; lưu vực sông; vùng lãnh thổ; tỉnh, thành phố trực thuộc TW

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Bộ Công thương; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT

7

204

TN204

Tổng lượng nước thải

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; loại nước thải

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm KTTVQG; Cục Bảo vệ môi trường; Sở TN&MT

8

205

TN205

Tỷ lệ lượng nước mặt khai thác so với tổng lượng nước mặt

Cả nước, lưu vực sông; vùng lãnh thổ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT

9

206

TN206

Tỷ lệ nước dưới đất khai thác so với tổng trữ lượng có thể khai thác

Cả nước, lưu vực sông, vùng lãnh thổ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Cục Địa chất và KSVN; Sở TN&MT

VI

 

 

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN







 

 

1

 

 

Số lượng báo cáo địa chất nộp lưu trữ







 

 

1.1

207

TN207

Số lượng báo cáo điều tra, đo vẽ bản đồ địa chất - khoáng sản

Theo tỷ lệ bản đồ

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

1.2

208

TN208

Số lượng báo cáo điều tra địa chất thủy văn - địa chất công trình

Theo tỷ lệ bản đồ

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

1.3

209

TN209

Số lượng báo cáo điều tra, đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản

Theo loại khoáng sản

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

2

 

 

Tài nguyên khoáng sản được điều tra, đánh giá theo các cấp







 

 

2.1

210

TN210

Cấp 333

Theo loại khoáng sản

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

2.2

211

TN211

Cấp 334a

Theo loại khoáng sản

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3

 

 

Diện tích bản đồ được đo vẽ







Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.1

 

 

Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản

Theo tỷ lệ bản đồ




 

 

3.1.1

212

TN212

Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:500.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.1.2

213

TN213

Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:100.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.1.3

214

TN214

Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.2

 

 

Diện tích bản đồ địa chất thủy văn

Theo tỷ lệ bản đồ




 

 

3.2.1

215

TN215

Diện tích bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:200.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.2.2

216

TN216

Diện tích bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:50.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.3

 

 

Diện tích bản đồ địa chất công trình

Theo tỷ lệ bản đồ




 

 

3.3.1

217

TN217

Diện tích bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:50.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.3.2

218

TN218

Diện tích bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:25.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

4

 

 

Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

4.1

219

TN219

Số lượng giấy phép khảo sát khoáng sản

Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

4.2

220

TN220

Số lượng giấy phép thăm dò khoáng sản được cấp

Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

4.3

221

TN221

Số lượng giấy phép khai thác khoáng sản được cấp

Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

B

 

 

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHỤC VỤ QUẢN LÝ







 

 

1

222

TN222

Số lượng, chất lượng công chức, viên chức và người lao động theo lĩnh vực, đơn vị

ngạch công chức; trình độ đào tạo; độ tuổi; giới tính

6 tháng, năm

Vụ Tổ chức cán bộ

Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Sở TN&MT

2

 

 

Thanh tra







 

 

2.1

 

 

Thanh tra trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo







 

 

2.1.1

223

TN223

Tổng số đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (TSĐ)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

-

224

TN224

Số đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết (TQGQ)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

-

225

TN225

Số đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền tồn đọng (TQTĐ)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

-

226

TN226

Tỷ lệ đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết (TLGQ)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

2.1.2

227

TN227

Tổng số lượt người tiếp dân (TSN)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

2.2

 

 

Công tác thanh tra tại cơ sở và các địa phương







 

 

2.2.1

228

TN228

Số cuộc thanh tra (SC)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

2.2.2

229

TN229

Số vụ vi phạm chính sách, pháp luật về sử dụng và bảo vệ tài nguyên và môi trường đã phát hiện và xử lý qua thanh tra (SCVP)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

2.2.3

230

TN230

Số vụ chuyển cơ quan điều tra (SCCĐT)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

3

231

TN231

Thu - chi cho tài nguyên và môi trường

Nguồn/khoản, mục/lĩnh vực, nhiệm vụ

quý , năm

Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

Ghi chú:

1. Chỉ tiêu thống kê có dấu * là chỉ tiêu thống kê quốc gia;

2. Các chỉ tiêu thống kê khác liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các bộ, ngành khác chủ trì báo cáo theo:

- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội Khoá XI, kỳ họp thứ 8;

- Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia Quyết định 305/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ;

- Các văn bản pháp luật hiện hành khác.



3. Sở TN&MT: Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương.
Каталог: uploads -> laws -> files
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
files -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
files -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằNG
files -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn
files -> UỶ ban nhân dân huyện bảo lâM

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương