BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số: 18/2007/QĐ-BTNMT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Công số 402/TCTK-PPCĐ ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) về việc thẩm định dự thảo Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ chức năng và các Cục chuyên ngành:
- Chuẩn hoá khái niệm, nội dung, phương pháp tính đối với từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường;
- Xây dựng biểu mẫu báo cáo thống kê, chế độ báo cáo thống kê định kỳ và chương trình điều tra thống kê;
- Xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu thống kê dựa trên Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện kiểm soát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tổng cục Thống kê;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Website của Chính phủ;
- Lưu VT, KHTC.TH.2.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Thành
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tên chỉ tiêu
|
Phân tổ chính
|
Kỳ cung cấp
|
Đơn vị chịu trách nhiệm chính thu thập tổng hợp
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
A
|
|
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
I
|
|
|
TÀI NGUYÊN ĐẤT
|
|
|
|
|
I.1
|
1*
|
0101
|
Diện tích đất (theo mục đích sử dụng)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
NNP
|
Đất nông nghiệp
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1
|
3
|
SXN
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1
|
4
|
CHN
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.1
|
5
|
LUA
|
Đất trồng lúa
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.1.1
|
6
|
LUC
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.1.2
|
7
|
LUK
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.1.3
|
8
|
LUN
|
Đất trồng lúa nương
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.2
|
9
|
COC
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.3
|
10
|
HNK
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.3.1
|
11
|
BHK
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.3.2
|
12
|
NHK
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.2
|
13
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.2.1
|
14
|
LNC
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.2.2
|
15
|
LNQ
|
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.2.3
|
16
|
LNK
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2
|
17
|
LNP
|
Đất lâm nghiệp
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1
|
18
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.1
|
19
|
RSN
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.2
|
20
|
RST
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.3
|
21
|
RSK
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.4
|
22
|
RSM
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.2
|
23
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.2.1
|
24
|
RTN
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.2
|
25
|
RPT
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.3
|
26
|
RPK
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.4
|
27
|
RPM
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3
|
28
|
RDD
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3.1
|
29
|
RDN
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3.2
|
30
|
RDT
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3.3
|
31
|
RDK
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3.4
|
32
|
RDM
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3
|
33
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3.1
|
34
|
TSL
|
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3.2
|
35
|
TSN
|
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.4
|
36
|
LMU
|
Đất làm muối
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.5
|
37
|
NKH
|
Đất nông nghiệp khác
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2
|
38
|
PNN
|
Đất phi nông nghiệp
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.1
|
39
|
OTC
|
Đất ở
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.1.1
|
40
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.1.2
|
41
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2
|
42
|
CDG
|
Đất chuyên dùng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.1
|
43
|
CTS
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.1.1
|
44
|
TSC
|
Đất cơ quan, công trình sự nghiệp của nhà nuớc
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.1.2
|
45
|
TSK
|
Đất trụ sở khác
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.2
|
46
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
(Bộ quốc phòng)
|
2.2.3
|
47
|
CAN
|
Đất an ninh
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
(Bộ Công an)
|
2.2.4
|
48
|
CSK
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.4.1
|
49
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.4.2
|
50
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3.4.3
|
51
|
SKS
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3.4.4
|
52
|
CSK
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5
|
53
|
CCC
|
Đất có mục đích công cộng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.1
|
54
|
DGT
|
Đất giao thông
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.2
|
55
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.3
|
56
|
DNL
|
Đất công trình năng lượng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.4
|
57
|
DBV
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.5
|
58
|
DVH
|
Đất cơ sở văn hoá
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.6
|
59
|
DYT
|
Đất cơ sở y tế
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.7
|
60
|
DGD
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.8
|
61
|
DTT
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.9
|
62
|
DKH
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.10
|
63
|
DXH
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.11
|
64
|
DCH
|
Đất chợ (DCH)
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.12
|
65
|
LDT
|
Đất có di tích, danh thắng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.13
|
66
|
RAC
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3
|
67
|
TTN
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3.1
|
68
|
TON
|
Đất tôn giáo
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3.2
|
69
|
TIN
|
Đất tín ngưỡng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.4
|
70
|
NTD
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.5
|
71
|
SMN
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.5.1
|
72
|
SON
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.5.2
|
73
|
MNC
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.6
|
74
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
Tỉnh, cả nước
|
năm, 5 năm
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |