BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 12/2011/tt-btnmt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.36 Mb.
trang4/16
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích2.36 Mb.
#8355
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

3.2. Mô tả quy trình lấy mẫu giám sát dự kiến

3.3. Các vấn đề liên quan

4. Kế hoạch tạm thời thu gom, vận chuyển hoặc tiếp nhận CTNH cho vận hành thử nghiệm

(Nêu đầy đủ các thông tin về: Dự kiến về loại, số lượng và nguồn CTNH; phương án và phương tiện (loại, số đăng ký...) để tạm thời thu gom, vận chuyển hoặc tiếp nhận CTNH cho vận hành thử nghiệm)

5. Kết luận và kiến nghị

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



Lưu ý: Trường hợp vận hành thử nghiệm đồng thời tại nhiều hơn một cơ sở xử lý CTNH thì phải phân biệt rõ đối với từng cơ sở.

D. Mẫu văn bản chấp thuận kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý CTNH

***

(TÊN CQCP)

______

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(Địa danh), ngày … tháng … năm ……


Kính gửi: (Tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề)

Sau khi xem xét Kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại (CTNH) lập ngày … tháng … năm …… của (tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề), (tên CQCP) có ý kiến như sau:

1. Chấp thuận việc (tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề) triển khai vận hành thử nghiệm các phương tiện, thiết bị chuyên dụng xử lý CTNH cũng như các công trình bảo vệ môi trường tại (tên và địa chỉ cơ sở xử lý CTNH); Tạm thời cho phép (tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề) thu gom, vận chuyển hoặc tiếp nhận các CTNH cho vận hành thử nghiệm theo đúng kế hoạch nêu trên (kèm theo Công văn này*).

2. Yêu cầu (tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề):

- (Các yêu cầu hoặc lưu ý khác, ví dụ thực hiện đúng nội dung báo cáo ĐTM và yêu cầu của Quyết định phê duyệt…);

- Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm sau khi kết thúc và không được tiếp tục thu gom, vận chuyển, tiếp nhận và xử lý CTNH cho đến khi có ý kiến khác của (tên CQCP) hoặc được cấp Giấy phép hành nghề QLCTNH.

3. (Tên CQCP) có thể đột xuất kiểm tra và lấy mẫu giám sát trong quá trình vận hành thử nghiệm.

(Tên CQCP) thông báo để (tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề) biết và thực hiện./.



Nơi nhận:

- Như trên;

- Sở TN&MT … (trường hợp CQCP là Tổng cục Môi trường);

- Lưu …

Người có thẩm quyền ký

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)


*Ghi chú: Văn bản chấp thuận kèm theo một bản kế hoạch vận hành thử nghiệm được CQCP đóng dấu xác nhận vào trang bìa và dấu giáp lai.

Đ. Mẫu báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm xử lý CTNH

***

1. Giới thiệu

2. Báo cáo nội dung vận hành thử nghiệm

2.1. Tóm tắt kế hoạch

2.1.1. Các phương tiện, thiết bị chuyên dụng xử lý CTNH

Tên phương tiện, thiết bị

Tên (nhóm) CTNH thử nghiệm

Số lượng (kg)

Thời gian thử nghiệm

Đầu ra (cặn bã/sản phẩm)
















2.1.2. Các công trình bảo vệ môi trường

Tên công trình

Thời gian thử nghiệm

Tác động môi trường
(khí thải, nước thải, tiếng ồn, chất thải rắn, bùn thải...)










2.2. Báo cáo cụ thể về quá trình và kết quả vận hành thử nghiệm

2.3. Các vấn đề liên quan (an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó


sự cố…)

3. Báo cáo kết quả lấy mẫu giám sát

3.1. Tóm tắt kế hoạch

Vị trí lấy mẫu

Thời gian, tần suất lấy mẫu

Chỉ tiêu giám sát
(và số hiệu quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn so sánh)

Khí thải

Không khí xung quanh

Môi trường lao động

Tiếng ồn

Nước thải trước xử lý

Nước thải sau xử lý

Sản phẩm đầu ra

Cặn bã (chất thải rắn, bùn)































3.2. Đánh giá kết quả (kèm theo bảng chi tiết kết quả phân tích từng chỉ tiêu so sánh với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn hiện hành)

3.3. Các vấn đề liên quan

4. Báo cáo việc thu gom, vận chuyển và tiếp nhận CTNH cho vận hành thử nghiệm

5. Kết luận

5.1. Các điểm đạt

5.2. Các điểm chưa đạt và giải thích nguyên nhân

5.3. Các điểm thay đổi so với kế hoạch và lý do thay đổi

6. Cam kết và kiến nghị

6.1 Cam kết (cam kết các biện pháp để bảo đảm các điểm chưa đạt)

6.2. Kiến nghị



(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)


Lưu ý: Báo cáo cần đóng quyển chung với (phía cuối) Bộ hồ sơ đăng ký hành nghề QLCTNH trong trường hợp Bộ hồ sơ có sửa đổi, bổ sung và nộp lại đồng thời.

E. Mẫu Giấy phép hành nghề QLCTNH





(TÊN CQCP)

______




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________


(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......



GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

Mã số QLCTNH:..............

(Cấp lần ...)
I. Thông tin chung về chủ hành nghề QLCTNH:

Tên:


Địa chỉ văn phòng/trụ sở chính:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tài khoản số: tại :

Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:

Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:
II. Nội dung cấp phép:


  1. Được phép thực hiện dịch vụ vận chuyển và xử lý CTNH cho các chủ nguồn thải trên địa bàn hoạt động theo Mục 1 của Phụ lục kèm theo.

  2. Được phép sử dụng, vận hành các phương tiện, thiết bị chuyên dụng theo Mục 2 của Phụ lục kèm theo.

  3. Được phép vận chuyển và xử lý các loại CTNH theo Mục 3 của Phụ lục kèm theo.


III. Trách nhiệm chung của chủ QLCTNH:

  1. Tuân thủ các quy định tại Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản quy phạm pháp luật về môi trường có liên quan.

  2. Thực hiện đúng trách nhiệm quy định tại Điều 26 Thông tư
    số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
    Môi trường.


IV. Điều khoản thi hành:

Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày: ... / ... / ...... (và thay thế Giấy phép có mã số QLCTNH :....... cấp lần ... ngày ... / ... / ......)

Giấy phép này xác nhận về việc thực hiện các nội dung của Báo cáo và yêu cầu của Quyết định số ... ngày ... / ... / ...... của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án ... (trường hợp Tổng cục Môi trường là CQCP).


Nơi nhận:

  • Như phần I;

  • UBND tỉnh; Sở TN&MT (trường hợp CQCP là Tổng cục Môi trường);

  • Tổng cục Môi trường (trường hợp CQCP địa phương);

  • Lưu ...

Người có thẩm quyền ký

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)






...(1)... ...(2)...


V. CÁC YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CHỦ HÀNH NGHỀ QLCTNH

(Do CQCP quy định theo từng trường hợp, ví dụ như sau:)




  1. Các CTNH phải bảo đảm các điều kiện sau trước khi đưa vào xử lý (hoặc không được phép xử lý các CTNH có tính chất như sau):...

  2. Tuân thủ các quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển của địa phương nơi có chuyến vận chuyển CTNH đi qua (nếu có); không được phép vận chuyển CTNH trên các tuyến đường nội đô từ 6h00 đến 9h00 hoặc từ 16h00 đến 21h00.

  3. Hạn chế vận chuyển CTNH trên các tuyến đường có các cơ quan hành chính Nhà nước, trường học, bệnh viện và các vị trí tập trung đông người như: Trung tâm thể dục thể thao, nhà hát, rạp chiếu phim, chợ, trung tâm thương mại… trừ trường hợp thu gom CTNH cho các chủ nguồn thải CTNH ở các khu vực này.







VI. DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ XỬ LÝ VÀ ĐẠI LÝ VẬN CHUYỂN CTNH
(Trình bày lần lượt thông tin của từng cơ sở xử lý và đại lý vận chuyển CTNH như sau:)
Tên cơ sở xử lý số …:

Địa chỉ:


Điện thoại: Fax: E-mail:

Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số: ngày cấp: nơi cấp:


Tên đại lý vận chuyển số …:

Địa chỉ:


Điện thoại: Fax: E-mail:

Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số: ngày cấp: nơi cấp:



...(1)... ...(2)...

PHỤ LỤC

(Kèm theo Giấy phép hành nghề QLCTNH có Mã số QLCTNH:.......
do (tên CQCP) cấp lần ... ngày ... tháng ... năm ......)

1. Địa bàn hoạt động được phép:

Vùng

Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 Phụ lục 6 kèm theo Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ vùng”
(Lưu ý không ghi địa bàn nhỏ hơn cấp tỉnh)







(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau)
2. Danh sách phương tiện, thiết bị chuyên dụng được phép vận hành:

TT

Tên phương tiện, thiết bị

Số lượng

(đơn vị đếm)



Loại hình











(ví dụ: Đóng gói, bảo quản, lưu giữ, tái chế, đồng xử lý, chôn lấp, đóng kén...)

(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và đại lý)
3. Danh sách CTNH được phép vận chuyển, xử lý:

TT

Tên chất thải

Trạng thái
tồn tại

Số lượng (kg/năm)

Mã CTNH

Phương án xử lý

Mức độ xử lý









(rắn/lỏng/bùn)










(tương đương tiêu chuẩn, quy chuẩn nào)




Tổng số lượng
















(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau)
3a. Danh sách CTNH được phép vận chuyển để tái sử dụng trực tiếp (nếu có):

TT

Tên chất thải

Trạng thái tồn tại


Số lượng (kg/năm)

Mã CTNH







(rắn/lỏng/bùn)










Tổng số lượng











4. Hồ sơ kèm theo Giấy phép:

(Các) hồ sơ sau đây được (tên CQCP) đóng dấu xác nhận trang bìa và dấu giáp lai là bộ phận không tách rời kèm theo Giấy phép này: …(3)…


Ghi chú: Trên đầu (header) các trang của Giấy phép (trừ trang đầu) cần ghi:

  1. Mã số QLCTNH (ngày/tháng/năm cấp Giấy phép), ví dụ: 1-2.001.VX (01/6/2011) và đóng dấu treo của CQCP lên vị trí này;

  2. Số trang/tổng số trang, ví dụ : Trang 01/10;

  3. Liệt kê toàn bộ các bộ hồ sơ đăng ký (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Giấy phép có Mã số QLCTNH: ... do ... cấp lần … ngày ... tháng ... năm ...”) kèm theo Giấy phép này và các Giấy phép QLCTNH cấp lần đầu, cấp gia hạn hoặc cấp điều chỉnh (nếu có)
    trước đó.





PHỤ LỤC 3

CHỨNG TỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI

(Kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. Hướng dẫn sử dụng Chứng từ CTNH

1. Giới thiệu:

Một bộ Chứng từ CTNH gồm các liên (được in sẵn để kê khai bằng tay hoặc kê khai trực tiếp trong máy tính trước khi in ra) như sau:

- Liên số 1: Lưu tại chủ nguồn thải;

- Liên số 2: Lưu tại chủ hành nghề QLCTNH 1 (thứ nhất hoặc duy nhất);

- Liên số 2S: Chủ hành nghề QLCTNH 1 gửi Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có địa điểm cơ sở của mình (tập hợp gửi đồng thời kèm theo Báo cáo QLCTNH định kỳ theo mẫu tại Phụ lục 4 (B); phải đóng dấu treo trong trường hợp chỉ thực hiện việc vận chuyển mà không xử lý);

- Liên số 3: Lưu tại chủ hành nghề QLCTNH 2 (thứ hai) hoặc chủ tái sử dụng CTNH;

- Liên số 3S: Chủ hành nghề QLCTNH 2 hoặc chủ tái sử dụng CTNH gửi Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có địa điểm cơ sở xử lý CTNH (tập hợp gửi đồng thời kèm theo Báo cáo QLCTNH định kỳ theo mẫu tại Phụ lục 4 (B)) hoặc nơi tái sử dụng;

- Liên số 2T hoặc 3T: (Các) chủ hành nghề QLCTNH hoặc chủ tái sử dụng CTNH gửi Tổng cục Môi trường trong trường hợp do Tổng cục Môi trường cấp phép (tập hợp gửi đồng thời kèm theo Báo cáo QLCTNH định kỳ theo mẫu tại Phụ lục 4 (B);

- Liên số 4: Lưu tại chủ nguồn thải (chủ hành nghề QLCTNH gửi lại sau khi đã hoàn thành việc xử lý CTNH);

- Liên số 5: Chủ nguồn thải gửi CQQLCNT nơi cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải (tập hợp gửi đồng thời kèm theo Báo cáo QLCTNH định kỳ theo quy định tại Phụ lục 4 (A)).

Trong đó, các liên số 1, 2, 2S, 4 và 5 là các liên mặc định được sử dụng trong mọi trường hợp; các liên còn lại là các liên tuỳ chọn theo thực tế.

2. Tổ chức thực hiện:

Chủ nguồn thải CTNH phát hành một bộ Chứng từ CTNH mỗi khi thực hiện một lần chuyển giao CTNH tương ứng với từng chủ hành nghề QLCTNH thực hiện việc xử lý (hoặc chủ tái sử dụng CTNH), không dùng chung Chứng từ CTNH cho các lô CTNH được chuyển đến các chủ hành nghề QLCTNH thực hiện việc xử lý (hoặc chủ tái sử dụng CTNH) khác nhau, kể cả trường hợp do cùng một chủ hành nghề QLCTNH thực hiện việc vận chuyển. Chủ nguồn thải có trách nhiệm bảo đảm các chủ hành nghề QLCTNH (hoặc chủ tái sử dụng CTNH) kê khai và xác nhận vào Chứng từ khi có chuyển giao CTNH và khi đã hoàn thành xử lý CTNH (hoặc đã đưa CTNH vào tái sử dụng trực tiếp theo đúng mục đích).

Trường hợp được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ quản lý CTNH không có chủ nguồn thải cụ thể (như CTNH phát sinh do sự cố môi trường hoặc từ chất thải sinh hoạt) hoặc không xác định được chủ nguồn thải (như CTNH vận chuyển bất hợp pháp bị bắt giữ), chủ hành nghề QLCTNH 1 phát hành Chứng từ CTNH thay cho chủ nguồn thải.

Tổng cục Môi trường hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng Chứng từ CTNH trực tuyến.



3. Trình tự kê khai, lưu và chuyển Chứng từ CTNH:

a) Mục @: Căn cứ vào thực tế chuyển giao CTNH để xác định số lượng các liên và đánh dấu vào số ký hiệu tương ứng của từng liên.

b) Số Chứng từ: Số thứ tự trong năm/năm/mã số QLCTNH của chủ nguồn thải.

(Ví dụ: Chứng từ đầu tiên trong năm 2011 của chủ nguồn thải có mã số QLCTNH 01.000001.T có số là: 01/2011/01.000001.T)

Trường hợp chủ nguồn thải không có mã số QLCTNH thì thay bằng ký hiệu viết tắt tên chủ nguồn thải. Trường hợp không có chủ nguồn thải cụ thể thì thay bằng ký hiệu viết tắt tên cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ vận chuyển.

c) Mục 1, 2 và 3: Chủ nguồn thải và (các) chủ hành nghề QLCTNH (hoặc chủ tái sử dụng CTNH) thống nhất khai đầy đủ tên, mã số QLCTNH, địa chỉ (địa chỉ cơ sở hoặc đại lý tương ứng với lô CTNH trong trường hợp có nhiều hơn một cơ sở hoặc đại lý), số điện thoại theo đúng như Sổ đăng ký chủ nguồn thải và Giấy phép QLCTNH đã được cấp. Trường hợp chỉ có duy nhất một chủ hành nghề QLCTNH 1 thực hiện toàn bộ việc QLCTNH (không có chủ hành nghề QLCTNH 2 và chủ tái sử dụng CTNH) thì bỏ các liên số 3, 3S, 3T và bỏ qua Mục 3.

d) Mục 4: Chủ nguồn thải và (các) chủ hành nghề QLCTNH (hoặc chủ tái sử dụng CTNH) thống nhất khai đầy đủ tên, mã CTNH, trạng thái tồn tại, số lượng và phương pháp xử lý (hoặc tái sử dụng trực tiếp) các loại CTNH trong một lần chuyển giao.

đ) Mục 5: Trong trường hợp xuất khẩu CTNH, chủ nguồn thải (hoặc nhà xuất khẩu đại diện), chủ hành nghề QLCTNH thực hiện việc vận chuyển trong nội địa, đơn vị vận chuyển xuyên biên giới và đơn vị xử lý ở nước ngoài thống nhất khai đầy đủ các thông tin. Bỏ các liên số 3, 3S, 3T và không sử dụng Mục 7, 8. Chủ hành nghề QLCTNH thực hiện việc vận chuyển trong nội địa trực tiếp gửi tất cả các liên số 4 5 cho chủ nguồn thải kèm theo hồ sơ vận chuyển theo quy định tại Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này.

e) Mục 6: Người có thẩm quyền thay mặt chủ nguồn thải ký, đóng dấu vào tất cả các liên để xác nhận việc đã thống nhất kê khai chính xác các thông tin tại Mục 1 đến 4 (hoặc 5) trước khi tiến hành chuyển giao. Trường hợp không có chủ nguồn thải thì thay bằng cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ vận chuyển.

g) Mục 7.1: Khi tiếp nhận CTNH từ chủ nguồn thải, người nhận (lái xe hoặc nhân viên thu gom) thay mặt chủ hành nghề QLCTNH 1 ghi họ tên và ký xác nhận vào tất cả các liên của Chứng từ. Chủ nguồn thải giữ liên 1 và chuyển các liên còn lại cho chủ hành nghề QLCTNH 1.

h) Mục 7.2: Khi tiếp nhận CTNH từ chủ hành nghề QLCTNH 1, người nhận (lái xe hoặc nhân viên thu gom) thay mặt chủ hành nghề QLCTNH 2 (hoặc chủ tái sử dụng CTNH) ghi họ tên và ký xác nhận vào tất cả các liên của Chứng từ mà chủ hành nghề QLCTNH 1 đang giữ. Chủ hành nghề QLCTNH 1 chuyển các liên từ liên 3 trở đi cho chủ hành nghề QLCTNH 2. Trường hợp không có chủ hành nghề QLCTNH 2 hoặc chủ tái sử dụng CTNH thì bỏ qua Mục này.

i) Mục 8: Người có thẩm quyền thay mặt cho chủ hành nghề QLCTNH thực hiện việc xử lý (hoặc thay mặt chủ tái sử dụng CTNH) ký, đóng dấu vào tất cả các liên nhận được sau khi hoàn thành việc xử lý an toàn CTNH (hoặc chủ tái sử dụng CTNH xác nhận việc đã tái sử dụng trực tiếp CTNH theo đúng mục đích ban đầu). Chủ hành nghề QLCTNH (hoặc chủ tái sử dụng CTNH) gửi trả các liên 4 và 5 cho chủ nguồn thải trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành xử lý (hoặc đưa CTNH vào tái sử dụng trực tiếp).

Trường hợp chủ tái sử dụng là hộ gia đình, cá nhân không có dấu pháp nhân thì phải có chứng thực chữ ký tại Mục 8.

k) Cuối cùng, chủ nguồn thải gửi liên 5 cho CQQLCNT nơi cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải để hoàn thành trách nhiệm đến cùng đối với CTNH.



Lưu ý: Có thể xoá hoặc sửa đổi một số thông tin cho phù hợp khi lập Chứng từ tuỳ theo thực tế. Trường hợp chủ vận chuyển, chủ xử lý CTNH đã được cấp phép theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT sử dụng Chứng từ CTNH thì cần xoá, sửa đổi các thông tin như sau: Chủ vận chuyển thay thế Chủ hành nghề QLCTNH 1; Chủ xử lý thay thế Chủ hành nghề QLCTNH 2.

B. Mẫu Chứng từ CTNH


TỈNH/THÀNH PHỐ CHỨNG TỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI

…………………………………………………….. Số:…………………………



1. Chủ nguồn thải:……………………………………………………………………………………………...................................……..…Mã số QLCTNH:…………………………...........

Địa chỉ văn phòng:……………………………………………………………………………………………………..................................…………………………. ĐT: ……………………...

Địa chỉ cơ sở:…………………………………………………………………………………………………………..................................…………………………. ĐT: ……………………...


2. Chủ hành nghề QLCTNH 1:…………………………………………………………………………………………..................……… ..Mã số QLCTNH:…………………………............

Địa chỉ văn phòng:………………………………………………………………………………………………………..................................………………………. ĐT: ……………………...

Địa chỉ cơ sở/đại lý:………………………………………….…………………………………………………………..................................………………………. .ĐT: ……………………...


3. Chủ hành nghề QLCTNH 2 (chủ tái sử dụng):…………………………………………………………...................……..Mã số QLCTNH (Số ĐKKD/CMND): ...................................

Địa chỉ văn phòng:……………………………………………………………………………………………………………………………..................................…. ĐT: ……………………...



Địa chỉ cơ sở (nơi tái sử dụng):…………… …………………………………………………………………………………………...................................………. ĐT: ……………………...

4. Kê khai CTNH chuyển giao (sử dụng thêm trang phụ lục cho bảng dưới đây nếu không ghi đủ)

Số TT

Tên CTNH

Trạng thái tồn tại

Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý
(hoặc tái sử dụng) #

Rắn

Lỏng

Bùn

































































































































































































# Ghi lần lượt ký hiệu của phương pháp xử lý đã áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hoà); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hoá); SH (Sinh học); ĐX (Đồng xử lý); TĐ (Thiêu đốt); HR (Hoá rắn); CL (Cô lập/đóng kén); C (Chôn lấp); Khác (ghi rõ tên phương pháp); Trường hợp tái sử dụng thì ghi: TSD

5. Xuất khẩu CTNH (nếu có) Nước nhập khẩu:………………………………………………. Cửa khẩu nhập………….................………………….

Số hiệu phương tiện:…………………………........…….........……………. Ngày xuất cảng:……………………………………......Cửa khẩu xuất: …………….........…………………....



7. Xác nhận việc tiếp nhận đủ số lượng và loại CTNH như kê khai ở mục 4

7.1. Họ tên người nhận thay mặt chủ hành nghề QLCTNH 1:………………………………………………................... Ký:……………………………………Ngày:………………………

7.2. Họ tên người nhận thay mặt chủ hành nghề QLCTNH 2 (chủ tái sử dụng):………...……………….................... Ký:……………………………………Ngày:………………………

6. Chủ nguồn thải xác nhận đã thống nhất để kê khai chính xác các thông tin ở mục 1-4 (hoặc 5)

……………………………, ngày……..tháng……. năm………


(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



8. Chủ hành nghề QLCTNH (cuối dùng) xác nhận đã hoàn thành việc xử lý an toàn tất cả CTNH bằng các phương pháp như kê khai ở mục 4 (hoặc chủ tái sử dụng xác nhận đã tái sử dụng CTNH đúng mục đích ban đầu)

………….………………, ngày……..tháng……. năm………

(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)


@Liên số: 1 - 2 2S - 2T - 3 - 3S - 3T - 4 - 5






PHỤ LỤC 4

MẪU BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

(Kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Mẫu báo cáo QLCTNH của chủ nguồn thải CTNH

***


(TÊN CHỦ NGUỒN THẢI)

____________





CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________



(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI CỦA CHỦ NGUỒN THẢI CTNH


(từ ngày ... /... /...... đến ... / ... /......)
Kính gửi: (Tên CQQLCNT)
1. Phần khai chung:

1.1. Tên chủ nguồn thải:

Địa chỉ văn phòng:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Mã số QLCTNH (nếu không có thì thay bằng số Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức hoặc Chứng minh nhân dân đối với cá nhân):

1.2. Cơ sở phát sinh CTNH (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):

Tên cơ sở (nếu có):

Địa chỉ cơ sở:

Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Tình hình chung về phát sinh và quản lý CTNH tại cơ sở trong kỳ báo cáo vừa qua:
3. Kế hoạch quản lý CTNH trong kỳ báo cáo tới (trừ trường hợp chủ nguồn thải có thời gian hoạt động dưới 01 năm):
4. Các vấn đề khác:

Người có thẩm quyền ký

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)


Phụ lục 1: Thống kê chất thải phát sinh

(Trường hợp có nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)


a. Thống kê CTNH (bao gồm cả phát sinh thường xuyên và đột xuất):

Tên chất thải

Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý (i)

Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH

Ghi chú

Kỳ báo cáo

Cả năm










(trường hợp báo cáo cuối năm)




(tên và mã số QLCTNH)


Ví dụ: Tự xử lý; xuất khẩu; tái sử dụng trực tiếp






















Tổng số lượng



















(i) Trừ trường hợp tái sử dụng trực tiếp, ghi ký hiệu của phương pháp xử lý đã áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hoà); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hoá); SH (Sinh học); ĐX (Đồng xử lý); TĐ (Thiêu đốt); HR (Hoá rắn); CL (Cô lập/đóng kén); C (Chôn lấp); Khác (ghi rõ tên phương pháp).

a1) Thống kê các CTNH được xuất khẩu (nếu có):



Tên chất thải

Mã CTNH

Mã Basel

Số lượng (kg)

Đơn vị vận chuyển xuyên biên giới

Đơn vị xử lý ở nước ngoài

Kỳ báo cáo

Cả năm
















(tên, địa chỉ)

(tên, địa chỉ)

Tổng số lượng



















a2) Thống kê các CTNH được tái sử dụng trực tiếp (nếu có):

Tên chất thải

Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương thức tái sử dụng trực tiếp

Chủ tái sử dụng

Kỳ báo cáo

Cả năm
















(tên, địa chỉ)

Tổng số lượng

















b. Thống kê chất thải thông thường:

Tên chất thải

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý hoặc tái sử dụng

Đơn vị xử lý hoặc tái sử dụng

Kỳ báo cáo

Cả năm













(tên, địa chỉ)

Tổng số lượng














Phụ lục 2: Tất cả các liên Chứng từ CTNH và bản sao Hợp đồng chuyển giao CTNH với (các) chủ hành nghề QLCTNH đã sử dụng trong kỳ báo cáo vừa qua (để gửi Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi và xác nhận)

(Lưu ý sắp xếp thành từng bộ gồm bản sao hợp đồng kèm theo các liên Chứng từ tương ứng sắp xếp lần lượt theo số chứng từ)



B. Mẫu báo cáo QLCTNH của tổ chức, cá nhân có Giấy phép QLCTNH

***


(TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ GIẤY PHÉP QLCTNH)

____________





CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________



(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

BÁO CÁO HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI


(từ ngày ... / ... / ...... đến ... / ... / ...... )

Kính gửi:

- (Tên CQCP);

- Sở Tài nguyên và Môi trường (nơi có địa điểm cơ sở).



1. Thông tin chung:

Tên chủ hành nghề QLCTNH (hoặc chủ vận chuyển/chủ xử lý):

Địa chỉ văn phòng:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Mã số QLCTNH:

Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày: ... / ... / ......


2. Tình hình chung về việc hành nghề QLCTNH trong kỳ báo cáo vừa qua:
3. Kết quả thực hiện chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý CTNH trong kỳ báo cáo vừa qua:
4. Kế hoạch hoạt động trong kỳ báo cáo tới:
5. Các vấn đề khác (việc thực hiện các kế hoạch: Kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường; phòng ngừa và ứng phó sự cố; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; đào tạo, tập huấn
định kỳ):
Người có thẩm quyền ký

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



Phụ lục 1: Thống kê về chất thải

a. Số lượng CTNH được quản lý:

Tên chất thải

Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý (i)

Ghi chú

Kỳ báo cáo

Cả năm










(trường hợp báo cáo cuối năm)




(nêu cơ sở xử lý tương ứng trong trường hợp có nhiều hơn một cơ sở; hoặc xuất khẩu, tái sử dụng…; hoặc chưa xử lý)

Tổng số lượng
















(i) Trừ trường hợp tái sử dụng trực tiếp và trường hợp báo cáo của chủ vận chuyển CTNH, ghi ký hiệu của phương pháp xử lý đã áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hoà); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hoá); SH (Sinh học); ĐX (Đồng xử lý); TĐ (Thiêu đốt); HR (Hoá rắn); CL (Cô lập/đóng kén); C (Chôn lấp); Khác (ghi rõ tên phương pháp).

b. Thông tin về các chủ nguồn thải chuyển giao CTNH:

Tên chủ nguồn thải

Mã số QLCTNH

Số lượng (kg)

Ghi chú

Kỳ báo cáo

Cả năm
















Tổng số lượng













c. Thông tin về các chủ hành nghề QLCTNH hoặc chủ vận chuyển CTNH khác chuyển giao CTNH cho mình xử lý:

Tên chủ hành nghề QLCTNH/chủ vận chuyển

Mã số QLCTNH

Số lượng (kg)

Ghi chú

Kỳ báo cáo

Cả năm
















Tổng số lượng













d. Thông tin về các chủ hành nghề QLCTNH hoặc chủ xử lý CTNH tiếp nhận để xử lý CTNH do mình vận chuyển:

Tên chủ hành nghề QLCTNH/chủ xử lý

Mã số QLCTNH

Số lượng (kg)

Ghi chú

Kỳ báo cáo

Cả năm
















Tổng số lượng













đ. Thông tin về việc vận chuyển CTNH để tái sử dụng trực tiếp (trong thời gian 03 năm trước thời điểm báo cáo:

Chủ nguồn thải

(tên, mã số QLCTNH)



Tên chất thải

Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương thức, tình trạng tái sử dụng

Tên và địa chỉ chủ tái sử dụng

Kỳ báo cáo

Cả năm

03 năm

























Tổng số lượng






















e. Số lượng chất thải thông thường được dịch vụ vận chuyển, xử lý (nếu có):

Tên chất thải

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý (i)

Ghi chú

Kỳ báo cáo

Cả năm







(trường hợp báo cáo cuối năm)




Làm rõ vận chuyển, xử lý đồng thời bằng các phương tiện, thiết bị chuyên dụng trong Giấy phép QLCTNH hay thiết bị riêng đối với chất thải thông thường

Tổng số lượng














Phụ lục 2: Bản sao các kết quả phân tích liên quan đến chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý CTNH trong kỳ báo cáo vừa qua
Phụ lục 3: Tất cả các liên Chứng từ CTNH đã sử dụng trong kỳ báo cáo vừa qua
(lưu ý sắp xếp lần lượt theo thứ tự số Chứng từ)
Lưu ý: Trường hợp các chủ vận chuyển, chủ xử lý CTNH đã được cấp phép theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT sử dụng mẫu báo cáo này thì cần xoá, sửa đổi các nội dung cho phù hợp.

C. Mẫu báo cáo QLCTNH của Sở Tài nguyên và Môi trường

***


UỶ BAN NHÂN DÂN …

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_________________


Số: ......

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________


(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI NĂM …


(Từ ngày 01/01 đến 31/12/......)
Kính gửi:

- Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố …;

- Tổng cục Môi trường.

1. Tình hình chung về các hoạt động QLCTNH đã triển khai:

2. Tình hình chung về phát sinh CTNH:

3. Tình hình chung về hoạt động của các chủ hành nghề QLCTNH, chủ vận chuyển, chủ xử lý CTNH có cơ sở trên địa bàn tỉnh:

4. Tình hình cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải, cấp phép QLCTNH trên địa bàn tỉnh:

5. Xác nhận việc chuyển giao trách nhiệm QLCTNH của các chủ nguồn thải với chủ hành nghề QLCTNH đã được thực hiện bằng hợp đồng và đúng theo hợp đồng:

Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận việc chuyển giao trách nhiệm QLCTNH (thể hiện trên Chứng từ CTNH) của các chủ nguồn thải trên địa bàn quản lý với chủ hành nghề QLCTNH, chủ vận chuyển, chủ xử lý CTNH đã được thực hiện bằng hợp đồng và đúng theo hợp đồng, trừ các trường hợp nêu tại Phụ lục (c) của báo cáo này.



6. Công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm:

7. Các vấn đề khác:

8. Kết luận và kiến nghị:

GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)


Phụ lục 1: Các số liệu thống kê về phát sinh và quản lý CTNH trong năm ...

a. Thống kê CTNH theo các chủ nguồn thải CTNH đã đăng ký:

TT

Chủ nguồn thải(i)

Mã số QLCTNH

Số lượng CTNH (kg)

Ghi chú




(tên và mã số QLCTNH)













Tổng số lượng










(i) Chủ nguồn thải cần được nhóm theo loại hình (ngành nghề) hoạt động đã đăng ký
b. Thống kê CTNH theo các chủ hành nghề QLCTNH, chủ xử lý CTNH (do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép):

TT

Chủ hành nghề QLCTNH/chủ xử lý

Mã số QLCTNH

Số lượng CTNH (kg)

Ghi chú




(tên và mã số QLCTNH)













Tổng số lượng










c. Các trường hợp chuyển giao trách nhiệm QLCTNH (thể hiện trên Chứng từ CTNH) của các chủ nguồn thải trên địa bàn quản lý với chủ hành nghề QLCTNH không được thực hiện bằng hợp đồng hoặc không đúng theo hợp đồng:


TT

Chủ nguồn thải


Chủ hành nghề QLCTNH/chủ vận chuyển/chủ xử lý

Số hợp đồng
(ngày ký)

Vấn đề tồn tại(i)




(tên và mã số QLCTNH)

(tên và mã số QLCTNH)








(i) Ghi “không được thực hiện bằng hợp đồng”, hoặc ghi rõ các điểm không đúng với hợp đồng.
Phụ lục 2: Thống kê toàn bộ các chủ nguồn thải CTNH (kể cả các chủ nguồn thải đã được cấp Sổ đăng ký theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT) trên địa bàn quản lý đã cấp Sổ đăng ký cho đến hết năm ...:

TT

Tên chủ nguồn thải


Địa chỉ cơ sở phát sinh CTNH

Mã số QLCTNH

Ngày cấp

















Phụ lục 3: Thống kê toàn bộ các chủ hành nghề QLCTNH (bao gồm cả chủ vận chuyển, chủ xử lý CTNH) có địa bàn hoạt động trong tỉnh đã cấp phép cho đến năm ...:

TT

Tên chủ hành nghề QLCTNH


Địa chỉ cơ sở

Mã số QLCTNH

Ngày cấp
















Каталог: sites -> default -> files -> dulieucu
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”
dulieucu -> Bé lao ®éng th­¬ng binh céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
dulieucu -> Số: 109/2000/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
dulieucu -> Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/cp ngày 20/01/1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động chính phủ
dulieucu -> UỶ ban nhân dân tỉnh bắc giang số: 1680/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 2.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương