BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 12/2011/tt-btnmt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Các thiết bị y tế và thú y thải



tải về 2.36 Mb.
trang14/16
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích2.36 Mb.
#8355
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

13 03

Các thiết bị y tế và thú y thải



















13 03 01

Các bình chứa áp suất chưa bảo đảm rỗng hoàn toàn










N

Rắn

**

13 03 02

Các thiết bị vỡ, hỏng, đã qua sử dụng có chứa thuỷ ngân và các kim loại nặng (nhiệt kế, huyết áp kế…)










Đ, ĐS

Rắn

**

14

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NÔNG NGHIỆP



















14 01

Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất nông nghiệp (hoá chất bảo vệ thực vật và diệt trừ các loài gây hại)



















14 01 01

Chất thải có dư lượng hoá chất trừ sâu và các loài gây hại (chuột, gián, muỗi...)

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

*

14 01 02

Chất thải có dư lượng hoá chất trừ cỏ

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

*

14 01 03

Chất thải có dư lượng hoá chất diệt nấm

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

*

14 01 04

Hoá chất bảo vệ thực vật và diệt trừ các loài gây hại thải, tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng không có gốc halogen hữu cơ

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

**

14 01 05

Bao bì mềm thải (không chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ)

02 01 08

A4030
A4130

Y4

Đ, ĐS

Rắn

*

14 01 06

Bao bì cứng thải (không chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ)

02 01 08

A4030
A4130

Y4

Đ, ĐS

Rắn

*

14 01 07

Hoá chất nông nghiệp thải, tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng có gốc halogen hữu cơ

02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn

**

14 01 08

Bao bì (cứng, mềm) thải chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ

02 01 08

A4030
A4130

Y4

Đ, ĐS

Rắn

**

14 02

Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm



















14 02 01

Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh)










LN, Đ

Rắn

**

14 02 02

Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại












LN, Đ

Rắn/lỏng/bùn

*

15

THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI



















15 01

Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không hết hạn sử dụng (bao gồm cả các thiết bị ven đường) và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không



















15 01 01

Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không (xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, đầu máy và toa xe lửa, máy bay…) hết hạn sử dụng (đem đi phá dỡ) có các thành phần nguy hại hoặc các thiết bị, bộ phận, vật liệu được phân định CTNH (trong phân nhóm 15 01 này)

16 01 04

A1010

A1020
A1030

A1040
A1160

A2011
A3020


A4080
A4090

Y8

Y21


Y26
Y29
Y31
Y34
Y45

Đ, ĐS

Rắn

*

15 01 02

Bộ lọc dầu đã qua sử dụng

16 01 07

A3020

Y8

Đ, ĐS

Rắn

**

15 01 03

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có thuỷ ngân

16 01 08

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

*

15 01 04

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có PCB

16 01 09

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

*

15 01 05

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí)

16 01 10

A4080

Y15

N, Đ, ĐS

Rắn

**

15 01 06

Các chi tiết, bộ phận của phanh đã qua sử dụng có amiăng

16 01 11

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

*

15 01 07

Dầu thải (nếu không áp cụ thể theo nhóm mã 17)

16 01 13

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

15 01 08

Hoá chất chống đông thải có các thành phần nguy hại

16 01 14




Y45

Đ, ĐS

Lỏng

*

15 01 09

Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện khác có các linh kiện điện tử có các thành phần nguy hại (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)


16 01 21







Đ, ĐS

Rắn

**

15 02

Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ



















15 02 01

Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ (tàu thuỷ, xà lan, thuyền, ca nô…) hết hạn sử dụng (đem đi phá dỡ) có các thành phần nguy hại hoặc các thiết bị, bộ phận, vật liệu được phân định là CTNH (trong phân nhóm 15 02 này)

16 01 04

A1010

A1020
A1030

A1040
A1160

A2011
A3020


A4080
A4090

Y8

Y21


Y26
Y29
Y31
Y34
Y45

Đ, ĐS

Rắn

*

15 02 02

Bộ lọc dầu đã qua sử dụng

16 01 07

A3020

Y8

Đ, ĐS

Rắn

**

15 02 03

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có thuỷ ngân

16 01 08

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

*

15 02 04

Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có PCB

16 01 09

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

*

15 02 05

Dầu thải (nếu không áp cụ thể theo nhóm mã 17)

16 01 13

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

15 02 06

Hoá chất chống đông thải có các thành phần nguy hại

16 01 14




Y45

Đ, ĐS

Lỏng

*

15 02 07

Các thiết bị, bộ phận thải khác có các thành phần nguy hại

16 01 21







Đ, ĐS

Rắn

*

15 02 08

Các vật liệu dạng hạt dùng để phun mài bề mặt phương tiện (xỉ đồng, cát…) đã qua sử dụng có hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...)

12 01 16

A1020
A1030
A1040


Y17

Y21


Y24

Y31


Đ, ĐS

Rắn

*

15 02 09

Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương tiện có các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...)




A1020
A1030
A1040


Y17

Y21


Y24

Y31


Đ, ĐS

Rắn

*

15 02 10

Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có amiăng




A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

*

15 02 11

Nước la canh (nước dằn tàu)




A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

**

15 02 12

Nước thải lẫn dầu hoặc có các thành phần nguy hại (khác với các loại nêu tại mã 15 02 11 hoặc phân nhóm mã 17 04)




A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

*

15 02 13

Bùn thải lẫn dầu hoặc có các thành phần nguy hại




A4060




Đ, ĐS

Bùn

*

15 02 14

Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện khác có các linh kiện điện tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

20 01 35

A1180

A2011


Y26
Y29
Y31

Đ, ĐS

Rắn

**

16

CHẤT THẢI HỘ GIA ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC



















16 01

Các thành phần chất thải đã được thu gom, phân loại (trừ các loại nêu phân nhóm mã 18 01)

20 01
















16 01 01

Dung môi thải

20 01 13

A3140
A3150

Y41
Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

16 01 02

Axit thải

20 01 14

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

**

16 01 03

Kiềm thải

20 01 15

A4090

Y35

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

**

16 01 04

Chất quang hoá thải

20 01 17




Y16

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

**

16 01 05

Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải

20 01 19

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

**

16 01 06

Bóng đèn huỳnh quang và các loại thuỷ tinh hoạt tính thải

20 01 21

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

**

16 01 07

Các thiết bị thải bỏ có CFC

20 01 23




Y45

Đ, ĐS

Rắn

**

16 01 08

Các loại dầu mỡ thải

20 01 26

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

**

16 01 09

Sơn, mực, chất kết dính và nhựa thải có các thành phần nguy hại

20 01 27

A3050
A4070

Y12

Y13


Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

*

16 01 10

Chất tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại

20 01 29







AM, Đ, ĐS

Lỏng

*

16 01 11

Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

20 01 31

A4010

Y3

Đ

Rắn/lỏng

**

16 01 12

Pin, ắc quy thải

20 01 33

A1160
A1170

Y26
Y29
Y31

Đ, ĐS, AM

Rắn

**

16 01 13

Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện (khác với các loại nêu tại mã 16 01 06, 16 01 07, 16 01 12) có các linh kiện điện tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

20 01 35

A1180

A2011


Y26
Y29
Y31

Đ, ĐS

Rắn

**

16 01 14

Gỗ thải có các thành phần nguy hại



20 01 37




Y5

Đ, ĐS

Rắn

*

Каталог: sites -> default -> files -> dulieucu
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”
dulieucu -> Bé lao ®éng th­¬ng binh céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
dulieucu -> Số: 109/2000/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
dulieucu -> Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/cp ngày 20/01/1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động chính phủ
dulieucu -> UỶ ban nhân dân tỉnh bắc giang số: 1680/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 2.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương