2. Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy; chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Định biên
|
Định mức
|
1
|
2Đ1
|
|
1KS5
|
|
1.1
|
2Đ1a
|
Độ ẩm
|
|
0,300
|
1.2
|
2Đ1b
|
Dung trọng
|
|
0,300
|
1.3
|
2Đ1c
|
Tỷ trọng
|
|
0,300
|
1.4
|
2Đ1d
|
Độ xốp
|
|
0,300
|
1.5
|
2Đ1đ
|
Độ chặt
|
|
0,300
|
2
|
2Đ2
|
|
1KS5
|
|
2.1
|
2Đ2a
|
Thành phần cơ giới: cát
|
|
0,400
|
2.2
|
2Đ2b
|
Thành phần cơ giới: limon
|
|
0,400
|
2.3
|
2Đ2c
|
Thành phần cơ giới: sét
|
|
0,400
|
3
|
2Đ3
|
|
1KS5
|
|
3.1
|
2Đ3a
|
Đoàn lạp bền trong nước
|
|
0,500
|
3.2
|
2Đ3b
|
pHH2O
|
|
0,500
|
3.3
|
2Đ3c
|
pHKCl
|
|
0,500
|
3.4
|
2Đ3d
|
EC
|
|
0,500
|
4
|
2Đ4
|
|
1KS5
|
|
4.1
|
2Đ4a
|
Cl-
|
|
0,500
|
4.2
|
2Đ4b
|
SO42-
|
|
0,500
|
4.3
|
2Đ4c
|
HCO3-
|
|
0,500
|
4.4
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
0,500
|
4.5
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
|
0,500
|
4.6
|
2Đ4e
|
P2O5 dễ tiêu
|
|
0,500
|
4.7
|
2Đ4g
|
K2O dễ tiêu
|
|
0,500
|
4.8
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
|
0,500
|
4.9
|
2Đ4k
|
Tổng P
|
|
0,500
|
4.10
|
2Đ4l
|
Tổng muối
|
|
0,500
|
4.11
|
2Đ4m
|
Tổng hữu cơ
|
|
0,500
|
5
|
2Đ5
|
|
1KS6
|
|
5.1
|
2Đ5a
|
Ca2+
|
|
0,600
|
5.2
|
2Đ5b
|
Mg2+
|
|
0,600
|
5.3
|
2Đ5c
|
K+
|
|
0,600
|
5.4
|
2Đ5d
|
Na+
|
|
0,600
|
5.5
|
2Đ5đ
|
Al3+
|
|
0,600
|
5.6
|
2Đ5e
|
Fe3+
|
|
0,600
|
5.7
|
2Đ5g
|
Mn2+
|
|
0,600
|
5.8
|
2Đ5h
|
KLN (Pb, Cd)
|
|
0,800
|
5.9
|
2Đ5k
|
KLN (Hg, As)
|
|
0,800
|
5.10
|
2Đ5l
|
KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
|
|
0,800
|
6
|
2Đ6
|
|
1KS6
|
|
6.1
|
2Đ6a
|
Coliform
|
|
1,000
|
6.2
|
2Đ6b
|
E.Coliform
|
|
1,000
|
6.3
|
2Đ6c
|
CEC
|
|
1,000
|
6.4
|
2Đ6d
|
SAR
|
|
1,000
|
6.5
|
2Đ6đ
|
BS%
|
|
1,000
|
7
|
2Đ7
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
1KS6
|
2,000
|
8
|
2Đ8
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
1KS6
|
2,000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |