Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
4. Hình thức kế toán trên máy vi tính
4.1. Đặc trưng cơ bản của Hình thức kế toán trên máy vi tính
Đặc trưng cơ bản của Hình thức kế toán trên máy vi tính là công việc kế toán được thực hiện theo một chương trình phần mềm kế toán trên máy vi tính. Phần mềm kế toán được thiết kế theo nguyên tắc của một trong bốn hình thức kế toán hoặc kết hợp các hình thức kế toán quy định trên đây. Phần mềm kế toán không hiển thị đầy đủ quy trình ghi sổ kế toán, nhưng phải in được đầy đủ sổ kế toán và báo cáo tài chính theo quy định.
Các loại sổ của Hình thức kế toán trên máy vi tính: Phần mềm kế toán được thiết kế theo hình thức kế toán nào sẽ có các loại sổ của hình thức kế toán đó nhưng không bắt buộc hoàn toàn giống mẫu sổ kế toán ghi bằng tay.
4.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính (Sơ đồ số 04)
(a) Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.
Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào sổ kế toán tổng hợp (Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ Cái...) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
(b) Cuối tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao tác khoá sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin đã được nhập trong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy.
Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy định.
Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán ghi bằng tay.
Sơ đồ số 04
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH
PHẦN MỀM KẾ TOÁN
SỔ KẾ TOÁN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán quản trị
MÁY VI TÍNH
Ghi chó:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
III. DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Danh mục sổ
Số TT
|
Tên sổ
|
Ký hiệu
|
Hình thức kế toán
|
Nhật ký chung
|
Nhật ký - Sổ Cái
|
Chứng từ
ghi sổ
|
01
|
Nhật ký - Sổ Cái
|
S01-DNN
|
-
|
x
|
-
|
02
|
Chứng từ ghi sổ
|
S02a-DNN
|
-
|
-
|
x
|
03
|
Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ
|
S02b-DNN
|
-
|
-
|
x
|
04
|
Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
|
S02c1-DNN
S02c2-DNN
|
-
|
-
|
x
x
|
05
|
Sổ Nhật ký chung
|
S03a-DNN
|
x
|
-
|
-
|
06
|
Sổ Nhật ký thu tiền
|
S03a1-DNN
|
x
|
-
|
-
|
07
|
Sổ Nhật ký chi tiền
|
S03a2-DNN
|
x
|
-
|
-
|
08
|
Sổ Nhật ký mua hàng
|
S03a3-DNN
|
x
|
-
|
-
|
09
|
Sổ Nhật ký bán hàng
|
S03a4-DNN
|
x
|
-
|
-
|
10
|
Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
|
S03b-DNN
|
x
|
-
|
-
|
11
|
Bảng cân đối số phát sinh
|
S04-DNN
|
x
|
-
|
x
|
12
|
Sổ quỹ tiền mặt
|
S05a-DNN
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
|
S05b-DNN
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Sổ tiền gửi ngân hàng
|
S06-DNN
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
S07-DNN
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
S08-DNN
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thẻ kho (Sổ kho)
|
S09-DNN
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Sổ tài sản cố định (TSCĐ)
|
S10-DNN
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
|
S11-DNN
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thẻ Tài sản cố định
|
S12-DNN
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
|
S13-DNN
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ
|
S14-DNN
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
|
S15-DNN
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Sổ chi tiết tiền vay
|
S16-DNN
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
S17-DNN
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
|
S18-DNN
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
|
S19-DNN
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Sổ chi tiết các tài khoản
|
S20-DNN
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu
|
S21-DNN
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ
|
S22-DNN
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán
|
S23-DNN
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh
|
S24-DNN
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Sổ chi phí đầu tư xây dựng
|
S25-DNN
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Sổ theo dõi thuế GTGT
|
S26-DNN
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại
|
S27-DNN
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm
|
S28-DNN
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Trình tự, phương pháp ghi chép và mối quan hệ giữa các loại sổ kế toán theo từng hình thức kế toán quy định trong Mục II “Các hình thức kế toán” trên đây.
* * *
Chú ý: (1) Tài liệu hướng dẫn chi tiết "Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa" được lưu
hành thành sách do Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán) phát hành.
(2) Thông tin chi tiết và trả lời vướng mắc về "Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và
vừa" xin xem trên Webside: www.vacpa.org.vn.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |