BỘ TÀi chính số: 48/2006/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH



tải về 1.35 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích1.35 Mb.
#8376
1   2   3   4   5   6


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm ...

Đơn vị tính:............


CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Năm


nay

Năm

trước

A

B

C

1

2

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

IV.08







2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02










3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(10 = 01 - 02)

10










4. Giá vốn hàng bán

11










5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(20 = 10 - 11)

20










6. Doanh thu hoạt động tài chính

21










7. Chi phí tài chính

22










- Trong đó: Chi phí lãi vay

23










8. Chi phí quản lý kinh doanh

24










9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

(30 = 20 + 21 - 22 – 24)

30










10. Thu nhập khác

31










11. Chi phí khác

32










12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40










13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

IV.09







14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

51










15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

(60 = 50 – 51)

60











Lập, ngày ......tháng......năm .....

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Đơn vị:..........................




Mẫu số B03-DNN

Địa chỉ:………..............




(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC

ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)




BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….


§¬n vÞ tÝnh: ...........

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

A

B

C

1

2

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh













1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01










2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ

02










3. Tiền chi trả cho người lao động

03










4. Tiền chi trả lãi vay

04










5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05










6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06










7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

07










Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

























II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư













1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác

21










2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác

22










3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23










4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24










5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25










6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26










7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27










Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

























III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính













1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31










2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32










3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33










4.Tiền chi trả nợ gốc vay

34










5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35










6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36










Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40










Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)

50










Tiền và tương đương tiền đầu năm

60










Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61










Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)

70

V.11







Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.


Đơn vị:.......................




Mẫu số B 03 – DNN

Địa chỉ:.........................




(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC

ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)




BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp) (*)

Năm…..


Đơn vị tính: ...........

Chỉ tiêu



số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh













1. Lợi nhuận trước thuế

01










2. Điều chỉnh cho các khoản













- Khấu hao TSCĐ

02










- Các khoản dự phòng

03










- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

04










- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

05










- Chi phí lãi vay

06










3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

08










- Tăng, giảm các khoản phải thu

09










- Tăng, giảm hàng tồn kho

10










- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)

11










- Tăng, giảm chi phí trả trước

12










- Tiền lãi vay đã trả

13










- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14










- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15










- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

16










Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20











II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư













1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác

21










2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác

22










3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23










4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24










5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25










6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26










7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27










Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30











III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính













1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31










2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32










3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33










4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34










5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35










6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36










Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40










Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)

50










Tiền và tương đương tiền đầu năm

60










Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61










Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)


70

V.11








Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.

5. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính

Đơn vị:...........................

Địa chỉ:..........................




Mẫu số B 09 – DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC

ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)



BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)

Năm ...
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1 - Hình thức sở hữu vốn

2 - Lĩnh vực kinh doanh

3 - Tổng số công nhân viên và người lao động

4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo

cáo tài chính


II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp

1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...)

2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

3 - Chế độ kế toán áp dụng

4 - Hình thức kế toán áp dụng

5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:



- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;

- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng

7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay

8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả

10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá

11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán

(Đơn vị tính...........)

01.Tiền và tương đương tiền

Cuối năm

Đầu năm

- Tiền mặt

- Tiền gửi Ngân hàng

- Tương đương tiền


....

....


....

....

....


....

Cộng








02. Hàng tồn kho

Cuối năm

Đầu năm

- - Nguyên liệu, vật liệu

- Công cụ, dụng cụ

- Chi phí SX, KD dở dang

- Thành phẩm

- Hàng hóa

- Hàng gửi đi bán



....

....


....

.....


......

......


....

....


....

.....


.....

.....


Cộng







* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có).............................................................

03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:


Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải truyền dẫn

...



TSCĐ hữu hình khác

Tổng cộng

(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình

- Số dư đầu năm

- Số tăng trong năm

Trong đó: + Mua sắm

+ Xây dựng

- Số giảm trong năm



Trong đó: + Thanh lý

+ Nhượng bán

+ Chuyển sang

BĐS đầu tư

- Số dư cuối năm



(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế

- Số dư đầu năm

- Số tăng trong năm

- Số giảm trong năm

- Số dư cuối năm

(3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

Trong đó:

+ TSCĐ đã dùng để thế chấp,

cầm cố các khoản vay

+ TSCĐ tạm thời không sử dụng

+ TSCĐ chờ thanh lý


(.....)


(.....)

(.....)
(.....)

(.....)

(.....)


(.....)

(.....)
(.....)

(.....)

(.....)


(.....)

(.....)
(.....)

(.....)

(.....)


(.....)

(.....)
(.....)

(.....)

(.....)


(.....)

(.....)
(.....)

(.....)

(.....)


(.....)

(.....)
(.....)

(.....)




* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:...........................................................................

- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................

04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình


Khoản mục

Quyền sử dụng đất

Quyền phát

hành

Bản quyền, bằng

sỏng chế


...

TSCĐ vô hình khác

Tổng cộng

(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình



















- Số dư đầu năm



















- Số tăng trong năm

Trong đú


+ Mua trong năm

+ Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

- Số giảm trong năm

Trong đú:

+ Thanh lý, nhượng bỏn



+ Giảm khỏc

(…)
(…)

(…)


(…)
(…)

(…)


(…)
(…)

(…)


(…)
(…)

(…)


(…)
(…)

(…)


(…)
(…)

(…)


- Số dư cuối năm



















(2) Giá trị hao mòn lũy kế



















- Số dư đầu năm



















- Số tăng trong năm

- Số giảm trong năm


(... )

(... )

(... )

(... )

(... )

(... )


- Số dư cuối năm



















(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh



















- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm






















* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có).............................................................................

05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư

vào đơn vị khác:

Cuối năm

Đầu năm

(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:

- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn

- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:

- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát

- Đầu tư vào công ty liên kết

- Đầu tư tài chính dài hạn khác



.....

......

......

.....

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

Cộng







* Lý do tăng, giảm: ....................................................................................................


06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế giá trị gia tăng phải nộp

.....

.....

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

.....

.....

- Thuế xuất, nhập khẩu

.....

.....

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

.....

.....

- Thuế thu nhập cá nhân

.....

.....

- Thuế tài nguyên

.....

.....

- Thuế nhà đất, tiền thuê đất

.....

.....

- Các loại thuế khác

.....

.....

- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

.....

.....


07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:


Chỉ tiêu

Số

đầu


năm

Tăng trong

năm


Giảm trong năm

Số

cuối


năm

A

1

2

3

4

1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn

2- Thặng dư vốn cổ phần

3- Vốn khác của chủ sở hữu

4- Cổ phiếu quỹ (*)

5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)


Cộng













* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)

08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác

Năm nay

Năm trước

- Doanh thu bán hàng

Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá

.....

.....


.....

.....


- Doanh thu cung cấp dịch vụ

Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ

.....

.....


.....

.....


- Doanh thu hoạt động tài chính

.....

.....

Trong đó:







+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia

......

......

+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện



......

......


......

......


+ ....

......

......




09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập

chịu thuế TNDN

Năm nay

Năm trước

(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế

......

......

(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập

chịu thuế TNDN

(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào

thu nhập chịu thuế TNDN

(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được

trừ vào lợi nhuận trước thuế)


......
......

......

.......
.......

......


(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4)

......

......


10. Chi phí SXKD theo yếu tố:

Năm nay

Năm trước

  • Chi phí nguyên liệu, vật liệu

  • Chi phí nhân công

  • Chi phí khấu hao tài sản cố định

  • Chi phí dịch vụ mua ngoài

  • Chi phí khác bằng tiền

.....

.....


.....

.....


......

......

......


......

.....


.....

Cộng

.......

.......


V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.............)

11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền

phát sinh trong năm báo cáo

Năm nay Năm trước

- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... .........

liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ

cho thuê tài chính;



  • Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ......... .........

12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp

nắm giữ nhưng không được sử dụng:

Năm nay Năm trước

- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; .......... ..........



  • Các khoản khác... ......... .........


VI- Những thông tin khác

- Những khoản nợ tiềm tàng

- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

- Thông tin so sánh

- Thông tin khác (2)
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................








Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Ghi chú:


  1. Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.

  2. Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.


6. Bảng Cân đối tài khoản (Dùng cho Hợp tác xã)


Đơn vị:.................

Địa chỉ:...................




Mẫu số B01 – DNN/HTX

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC



ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)



BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)

Năm.....
Đơn vị tính:…………

Số hiệu


Tên tài khoản

Số dư

đầu năm

Số phát sinh trong năm

Số dư

cuối năm

TK




Nợ



Nợ



Nợ



A

B

1

2

3

4

5

6

























Cộng





















Ghi chú:

(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,









Lập, ngày....... tháng......năm ....

Người lập biểu

Kế toán trưởng


Chủ nhiệm HTX

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)



7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Dùng cho Hợp tác xã)

Mẫu báo cáo này sử dụng theo Mẫu báo cáo số B02-DNN của phần A - Danh mục báo cáo tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa



8. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (Dùng cho Hợp tác xã)

HTX:..............................

Địa chỉ:..........................




Mẫu số B 09 – DNN/HTX

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC

ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)



BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)

Năm ...
I - Đặc điểm hoạt động của HTX

1 - Lĩnh vực kinh doanh: ..................................................................................................

2 - Tổng số xã viên: ..........................................................................................................

3 - Đặc điểm hoạt động của HTX trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính:


II - Chính sách kế toán áp dụng tại HTX

1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc ngày.../.../...).

2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:............................................................................

3 - Chế độ kế toán áp dụng:................................................................................................

4 - Hình thức kế toán áp dụng:...........................................................................................

5 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định: ........................................................................


III – Thông tin chi tiết một số khoản mục: (Đơn vị tính...........)

01 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định của HTX:


Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

...




TSCĐ khác


Tổng cộng

(1) Nguyên giá TSCĐ

- Số dư đầu năm

- Số tăng trong năm

Trong đó: + Xã viên góp

+ Mua sắm

+ Xây dựng

- Số giảm trong năm



Trong đó: + Thanh lý

+ Nhượng bán

+ .....

- Số dư cuối năm



(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế

- Số dư đầu năm

- Số tăng trong năm

- Số giảm trong năm

- Số dư cuối năm

(3) Giá trị còn lại của TSCĐ (1-2)

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

Trong đó:

+ TSCĐ đã dùng để thế chấp,

cầm cố các khoản vay

+ TSCĐ tạm thời không sử dụng

+ TSCĐ chờ thanh lý



(.....)


(.....)

(.....)


(.....)
(.....)

(.....)


(.....)

(.....)


(.....)
(.....)

(.....)


(.....)

(.....)


(.....)
(.....)

(.....)


(.....)

(.....)


(.....)
(.....)

(.....)


(.....)

(.....)


(.....)
(.....)

(.....)


(.....)

(.....)


(.....)
(.....)



* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:...........................................................................

- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................

02- Tình hình nợ phải thu, phải trả của HTX:

Chỉ tiêu

Số tiền

Tình

trạng nợ

Ghi chú

A

1

2

B

A- Nợ phải thu:










I. Phải thu của xã viên

- ...


- ...

- ...











II. Phải thu của khách hàng

- ...


- ...

- ...











III. Nợ phải thu khác

- ...


- ...

- ...











B- Nợ phải trả:










I. Phải trả cho người bán:

- ...


- ...

- ...











II. Phải trả cho xã viên:

- ...


- ...

- ...











III. Phải trả nợ vay:










1. Vay Ngân hàng

  • Vay ngắn hạn

  • Vay dài hạn










2. Vay đối tượng khác

  • Vay ngắn hạn

- Vay dài hạn










IV. Phải trả khác












03 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:


Chỉ tiêu

Số

đầu


năm

Tăng trong

năm


Giảm trong năm

Số

cuối


năm

A

1

2

3

4


I. Vốn góp của xã viên

1. Vốn góp theo quy định

2. Vốn góp của xã viên ngoài mức quy định

3. Vốn góp liên doanh, liên kết của tổ chức khác


II. Vốn tích luỹ

1. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

-

-

-



2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối














Cộng (I + II)














04. Chi tiết doanh thu, thu nhập khác và chi phí


Chỉ tiêu

Các hoạt động của hợp tác xã

Tổng




.....

.....

.....

....

....

....

cộng

A

1

2

3

4

5

...

10

I. Doanh thu

II. Thu nhập khác






















Cộng






















III. Chi phí

1. Chi phí dở dang đầu kỳ

2. Chi phí phát sinh trong kỳ

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu

- Chi phí lao động

- Chi phí khấu hao TSCĐ

- Chi phí khác bằng tiền

3. Chi phí dở dang cuối năm



IV. Giá vốn của sản phẩm, hàng hoá xuất bán trong năm

V. Chi phí quản lý kinh doanh

VI. Lợi nhuận trước thuế

(VI = I + II – IV – V)

VII. Chi phí thuế TNDN


x
x



x
x


x
x



x
x


x
x



x
x





VIII. Lợi nhuận sau thuế năm nay

(VIII = VI – VII)

x

x

x

x

x

x




IX. Lợi nhuận năm trước chưa phân phối

x

x

x

x

x

x




X. Tổng lợi nhuận được dùng để phân phối

x

x

x

x

x

x




1. Chi cho các bên góp vốn

x

x

x

x

x

x




2. Trích lập quỹ

x

x

x

x

x

x




3. Chia cho xã viên

x

x

x

x

x

x




4. Lợi nhuận chưa phân phối

x

x

x

x

x

x





VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................









Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Chủ nhiệm HTX

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)



PHẦN THỨ TƯ

CHẾ ĐỘ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Каталог: bqlkcn -> FileDinhKem -> VBAN
VBAN -> THÔng tư CỦa bộ XÂy dựng số 02/2007/tt-bxd ngàY 14 tháng 02 NĂM 2007
VBAN -> HỦ TƯỚng chính phủ
VBAN -> BỘ TÀi nguyên và CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam môi trưỜNG
VBAN -> Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10
VBAN -> HỦ TƯỚng chính phủ
VBAN -> BỘ lao đỘng – thưƠng binh và XÃ HỘI
VBAN -> Số: 10/2002/tt-bca cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VBAN -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 88/2007/NĐ-cp ngàY 28 tháng 5 NĂM 2007 VỀ thoát nưỚC ĐÔ thị VÀ khu công nghiệP
VBAN -> PHÒng cháy và chữa cháY (số 27/2001/QH10 ngày 29-6-2001)
VBAN -> 2. Thủ tục: Thủ tục đăng ký nội quy lao động. Trình tự thực hiện

tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương