BỘ TÀi chính số: 2914/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc



tải về 0.78 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích0.78 Mb.
#8389
1   2   3   4   5   6

61.10

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.







61.10

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.

























6115.10.10

- - Vớ cho giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp

kg




6115.10.10

- - Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp

kg






















6301.30.00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi bông

chiếc




6301.30.00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

chiếc






















6302.21.00

- - Từ sợi bông

kg




6302.21.00

- - Từ bông

kg

6302.31.00

- - Từ sợi bông

kg




6302.31.00

- - Từ bông

kg

6302.51.00

- - Từ sợi bông

kg




6302.51.00

- - Từ bông

kg

6302.91.00

- - Từ sợi bông

kg




6302.91.00

- - Từ bông

kg






















6303.19.10

- - - Từ sợi bông

kg




6303.19.10

- - - Từ bông

kg

6303.91.00

- - Từ sợi bông

kg




6303.91.00

- - Từ bông

kg






















6304.19.10

- - - Từ sợi bông

kg




6304.19.10

- - - Từ bông

kg

6304.92.00

-- Không dệt kim hoặc móc, từ sợi bông

kg




6304.92.00

-- Không dệt kim hoặc móc, từ bông

kg






















6305.20.00

- Từ sợi bông

kg




6305.20.00

- Từ bông

kg






















6306.19.20

--- Từ sợi bông

kg




6306.19.20

--- Từ bông

kg

6306.29.10

--- Từ sợi bông

kg




6306.29.10

--- Từ bông

kg

6306.40.10

-- Từ sợi bông

kg




6306.40.10

-- Từ bông

kg






















6902.20.00

- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), dioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

kg




6902.20.00

- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

kg






















7002.31

- - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng silic đioxit nung chảy khác:







7002.31

- - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng đioxit silic nung chảy khác:

























70.18

Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thuỷ tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thuỷ tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thuỷ tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; hạt thuỷ tinh không quá 1 mm.







70.18

Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thuỷ tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thuỷ tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thuỷ tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; hạt thuỷ tinh có đường kính không quá 1 mm.

























113.11.10

- - - Bộ phận

kg




7113.11.10

- - - Bộ phận

kg

113.11.90

- - - Loại khác

kg




7113.11.90

- - - Loại khác

kg

113.19.10

- - - Bộ phận

kg




7113.19.10

- - - Bộ phận

kg

113.19.90

- - - Loại khác

kg




7113.19.90

- - - Loại khác

kg

113.20.10

- - Bộ phận

kg




7113.20.10

- - Bộ phận

kg

113.20.90

- - Loại khác

kg




7113.20.90

- - Loại khác

kg






















117.11.10

- - - Bộ phận

kg




7117.11.10

- - - Bộ phận

kg

117.11.90

- - - Loại khác

kg




7117.11.90

- - - Loại khác

kg

117.19.10

- - - Vòng

kg




7117.19.10

- - - Vòng

kg

117.19.20

- - - Đồ trang sức khác làm bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

kg




7117.19.20

- - - Đồ trang sức khác làm bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

kg

117.19.90

- - - Bộ phận

kg




7117.19.90

- - - Bộ phận

kg






















118.10.10

- - Tiền bằng bạc

kg




7118.10.10

- - Tiền bằng bạc

kg

118.10.90

- - Loại khác

kg




7118.10.90

- - Loại khác

kg

118.90.10

- - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức

kg




7118.90.10

- - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức

kg

118.90.20

- - Tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức

kg




7118.90.20

- - Tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức

kg

118.90.90

- - Loại khác

kg




7118.90.90

- - Loại khác

kg






















7307.99

- - Loai khác:







7307.99

- - Loại khác:

























7318.13.00

- - Đinh móc và Đinh vòng

kg




7318.13.00

- - Đinh móc và đinh vòng

kg






















7419.99.60

- - - Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này

kg




7419.99.60

- - - Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này

kg






















8105.20.10

- - Co ban chưa gia công

kg




8105.20.10

- - Coban chưa gia công

kg






















8201.40.00

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt

chiếc




8201.40.00

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt

chiếc

8201.60.00

- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay

chiếc




8201.60.00

- Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay

chiếc






















82.04

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.







82.04

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.

























82.07

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không có trợ lực, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.







82.07

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không có trợ lực, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.

























82.14

Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ, hộp dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).







82.14

Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).




8214.20.00

- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng)

bộ




8214.20.00

- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)

bộ






















8302.30.10

- - Móc khoá (Hasps)

chiếc




8302.30.10

- - Bản lề để móc khoá (Hasps)

chiếc

8302.41

- - Dùng cho xây dựng:







8302.41

- - Dùng cho xây dựng:







- - - Bản lề và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khoá; chốt cửa:










- - - Bản lề để móc khoá và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khoá; chốt cửa:




8302.41.31

- - - - Bản lề

chiếc




8302.41.31

- - - - Bản lề để móc khoá

chiếc

8302.42.20

- - - Bản lề

chiếc




8302.42.20

- - - Bản lề để móc khoá

chiếc

8302.49.91

- - - - Bản lề

chiếc




8302.49.91

- - - - Bản lề để móc khoá

chiếc






















Каталог: uploads -> laws
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
laws -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> 1. Mở rộng đối tượng bắt buộc tham gia bhtn
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
laws -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
laws -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương