5.24
|
Kháng sinh đồ (10 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
56.000
|
6
|
XÉT NGHIỆM KÝ SINH TRÙNG
|
6.1
|
Ký sinh trùng đường ruột
|
Mẫu
|
- Phát hiện trứng bằng phương pháp soi tươi
|
Mẫu
|
7.000
|
- Phát hiện trứng bằng phương pháp lắng cặn và dội rửa
|
Mẫu
|
16.000
|
- Phát hiện trứng, noãn nang bằng phương pháp phù nổi Fuleborn
|
Mẫu
|
8.800
|
- Định lượng trứng bằng phương pháp đếm trứng MC master
|
Mẫu
|
16.500
|
- Định danh giun sán, xác định loài
|
Mẫu
|
19.000
|
- Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness)
|
Mẫu
|
100.000
|
6.2
|
Ký sinh trùng đường máu
|
Mẫu
|
- Kiểm tra bằng phương pháp xem tươi
|
Mẫu
|
14.000
|
- Kiểm tra bằng phương pháp nhuộm tiêu bản máu
|
Mẫu
|
30.000
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp Haematocrit
|
Mẫu
|
13.000
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp tiêm chuột
|
Mẫu
|
32.000
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phản ứng ngưng kết trực tiếp
|
Mẫu
|
38.000
|
6.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da
|
Mẫu
|
6.000
|
6.4
|
Xét nghiệm nấm da
- Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp) xác định giống
- Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh
|
Mẫu
|
10.000
10.000
|
6.5
|
Phát hiện nÊm mốc
|
Mẫu
|
100.000
|
6.6
|
Phát hiện thuốc diệt chuột
|
Mẫu
|
50.000
|
6.7
|
Phát hiện kim loại nặng
|
Mẫu
|
100.000
|
6.8
|
Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật
|
Mẫu
|
100.000
|
7
|
Xét nghiệm nước tiểu, dịch xoang
|
Chỉ tiêu
|
1.500
|
8
|
Xét nghiệm sinh lý máu
|
Mẫu
|
20.000
|
9
|
Xét nghiệm sinh hoá máu
|
Mẫu
|
10.000
|
l0
|
Chẩn đoán siêu âm:
|
Lần
|
|
|
- Tổng quát.
|
Lần
|
20.000
|
|
- Chuyên biệt.
|
Lần
|
30.000
|
11
|
Chẩn đoán X quang (Trường hợp chụp có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang):
|
Lần
|
|
|
- Phim lớn
|
Lần
|
60.000
|
|
- Phim nhỏ
|
Lần
|
30.000
|
|
- Phim nhỏ phức tạp
|
Lần
|
30.000
|
III
|
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM SOÁT GIẾT MỔ, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa
|
Con
|
4.000
|
1.2
|
Dê
|
Con
|
2.000
|
1.3
|
Lợn
|
Con
|
|
|
- Lợn (trên 15 kg)
|
Con
|
1.000
|
|
- Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg).
|
Con
|
500
|
1.4
|
Chó, mèo
|
Con
|
2.000
|
1.5
|
Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn
|
Con
|
5.000
|
1.6
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng
|
Con
|
30.000
|
1.7
|
Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông
|
Con
|
500
|
1.8
|
Trăn, cá sấu, kỳ đà
|
Con
|
5.000
|
1.9
|
Chim cảnh các loại
|
Con
|
5.000
|
1.10
|
Chim làm thực phẩm
|
Con
|
30
|
1.11
|
Gia cầm các loại
|
Con
|
50
|
1.12
|
Thỏ
|
Con
|
500
|
1.13
|
Đà điểu:
|
|
|
- Mét ngày tuổi
|
Con
|
1.000
|
- Trưởng thành
|
Con
|
5.000
|
1.14
|
Ong nuôi
|
Đàn
|
500
|
1.15
|
Trứng gia cầm
|
Quả
|
2
|
1.16
|
Trứng đà đióu
|
Quả
|
10
|
1.17
|
Trứng chim cút
|
Kg
|
50
|
1.18
|
Trứng tằm
|
Hộp
|
30.000
|
1.19
|
Tinh dịch
|
Liều
|
100
|
2
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
|
|
|
2.1
|
Thịt động vật đông lạnh:
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh (từ 9 tấn trở lên)
|
Lô hàng
|
450.000
|
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới 9 tấn)
|
Kg
|
50
|
2.2
|
Ruột khô, bì, gân, da phồng.
|
Kg
|
100
|
2.3
|
Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm.
|
Kg
|
10
|
2.4
|
Đồ hộp các loại (thịt, gan...)
|
Tấn
|
25.000
|
2.5
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm
|
Tấn
|
20.000
(Mức thu tối đa 10 triệu đồng/lô hàng)
|
2.6
|
Yến
|
Kg
|
1.250
|
2.7
|
Mật ong
|
Tấn
|
7.500
|
2.8
|
Sữa ong chúa
|
Kg
|
3.000
|
2.9
|
Sáp ong
|
Tấn
|
30.000
|
2.10
|
Kén tằm
|
Tấn
|
15.000
|
2.11
|
Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng.
|
Tấn
|
10.000
|
2.12
|
Da:
|
|
|
- Trăn, rắn
|
Mét
|
100
|
- Cá sấu
|
Tấm
|
5.000
|
- Da tươi, da muối.
|
Tấm
|
1.000
|
- Da tươi, da muối (chứa trong container bằng hoặc trên 12 tấn)
|
Lô hàng
|
250.000
|
- Các loại khác.
|
Tấn
|
5.000
|
2.13
|
Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi
|
Tấn
|
7.500
|
2.14
|
Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật
|
Tấn
|
2.000
|
2.15
|
Sừng mỹ nghệ.
|
Cái
|
500
|
2.16
|
Phế liệu tơ tằm.
|
Tấn
|
15.000
|
3
|
Kiểm soát giết mổ
|
|
|
3.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa:
|
|
|
- Công suất dưới 50 con/ngày
|
Con
|
12.000
|
- Công suất bằng hoặc trên 50 con/ngày
|
Con
|
10.000
|
3.2
|
Dê, cừu.
|
Con
|
3.000
|
3.3
|
Lợn sữa (dưới 15kg):
|
|
|
- Công suất dưới 200 con/ngày
|
Con
|
700
|
- Công suất bằng hoặc trên 200 con/ngày
|
Con
|
500
|
3.4
|
Lợn thịt:
|
Con
|
|
|
- Công suất dưới 50 con/ngày
|
Con
|
7.000
|
|
- Công suất từ 50 đến dưới 100 con/ngày
|
Con
|
6.000
|
|
- Công suất từ 100 đến 200 con/ngày
|
Con
|
4.000
|
|
- Công suất trên 200 con/ngày
|
Con
|
3.500
|
3.5
|
Chó, mèo, thỏ
|
Con
|
2.000
|
3.6
|
Gia cầm
|
Con
|
70
|
3.7
|
Chim
|
Con
|
50
|
4
|
Kiểm tra vệ sinh thú y
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:
|
|
|
- PH (PH meter)
|
Mẫu
|
10.000
|
- Borate, formol (thử định tính)
|
Mẫu
|
10.000
|
- NH3 (TCVN 3699/1990)
|
Mẫu
|
20.000
|
- H2S (TCVN 4834/1998)
|
Mẫu
|
10.000
|
- VKHK (TCVN 5667/1992)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Coliform (TCVN 4830/1990)
|
Mẫu
|
40.000
|
- E.coli (TCVN 5155/1990)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Salmonella (TCVN 5135/1990)
|
Mẫu
|
50.000
|
- S. aureus (TCVN 5156/1990)
|
Mẫu
|
60.000
|
- C. perfingens (TCVN 4991/1989)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993)
|
Mẫu
|
50.000
|
- L. monocystogens (ISO/Dis 11290/1994)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Campylobacter (ISO/Dis 10272/1994)
|
Mẫu
|
100.000
|
4.2
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tươi:
|
|
|
- PH (PH meter)
|
Mẫu
|
10.000
|
- Tỷ trọng (tỷ trọng kế)
|
Mẫu
|
5.000
|
- Hàm lượng bơ
|
Mẫu
|
30.000
|
- Hàm lượng protein (Kieldahl)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Vật chất khô (trọng lượng)
|
Mẫu
|
30.000
|
- E.coli (ISO/CD 6785/1995)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Salmonella (International IDF Standard 93 B: 1995)
|
Mẫu
|
50.000
|
- S. aureus (FDA, 8/1997)
|
Mẫu
|
60.000
|
- C. perfingens (ISO 1732/1993)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993)
|
Mẫu
|
50.000
|
- L. monocystogens (ISO/Dis 11290/1994)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Các loại vi sinh vật gây bệnh khác
|
Mẫu
|
50.000
|
4.3
|
Kiểm tra các chất tồn dư có trong sản phẩm động vật:
|
|
|
- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu)
|
Chỉ tiêu đầu
|
400.000
|
- Dư lượng thuỷ ngân
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
- Dư lượng kim loại nặng Cd, As, Pb
|
Chỉ tiêu
|
400.000
|
- Dư lượng chất kháng sinh
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
- Dư lượng Aflatoxin
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
- Dư lượng Hooc-mon
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
4.4
|
Kiểm tra độc tố nấm mốc trong sản phẩm động vật
|
Lần
|
50.000
|
4.5
|
Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn chăn nuôi:
|
|
|
- Pb (AOAC 968.08)
|
Mẫu
|
100.000
|
- Aflatoxin (sắc khí ga)
|
Mẫu
|
300.000
|
- Furazolidon (LC/MS-Jpurnal of Chromatography A939/2001 49-58)
|
Mẫu
|
400.000
|
- Các loại kháng sinh khác
|
Mẫu
|
300.000
|
- E.coli (TCVN 6848/2001)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Salmonella (TCVN 4829/2001)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Các loại nấm mốc (TCVN 4993/1989)
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Vi sinh vật khác
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Các loại Hooc-mon
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
4.6
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi:
|
|
|
* Môi trường không khí:
|
- Độ bụi không khí
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- ánh sáng
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Tiếng ồn
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Độ ẩm không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Nhiệt độ không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Độ chuyển động không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Độ nhiễm khuẩn không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Nồng độ CO2
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Nồng độ khí H2S
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Nồng độ khí NH3
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
* Xét nghiệm nước:
|
- Độ PH
|
Chỉ tiêu
|
15.000
|
- Nhiệt độ
|
Chỉ tiêu
|
3.000
|
- Độ dẫn điện
|
Chỉ tiêu
|
15.000
|
- Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3)
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Clorua
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Clo dư
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Sunfat
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Photphat
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Đồng
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Sắt tổng số
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Natri
|
Chỉ tiêu
|
40.000
|
- Mangan
|
Chỉ tiêu
|
40.000
|
- Nitrat (tính theo N)
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Nitrit (tính theo N)
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Hoá chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)
|
Chỉ tiêu
|
250.000
|
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Coliforms
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Feacal coliform
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- E.coli
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Cl. Perfringeips
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Các vi khuẩn gây bệnh khác
|
Chỉ tiêu
|
40.000
|
- Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc
|
Chỉ tiêu
|
100.000
|
- BOD520C (Biochemical Oxygen Demand)
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- COD (Chemical Oxygen Demand)
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Sunphua (H2S)
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Amoniac (NH3)
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
4.8
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nơi triển lãm, hội chợ, chợ mua bán động vật và sản phẩm động vật
|
Lần
|
100.000
|
|