BỘ TÀi chính số: 08/2005/QĐ-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch



tải về 0.52 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.52 Mb.
#1990
1   2   3   4

5

Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch







5.1

Xe ô tô

Lần/cái

30.000

5.2

Máy bay

Lần/cái

500.000

5.3

Toa tàu hoả

Toa

50.000

5.4

Các loại xe khác (đo theo diện tích bề mặt)

m2

10.000

5.5

Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật

m2

300

IV

KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y DÙNG CHO ĐỘNG VẬT

1

Kiểm nghiệm vacxin và chế phẩm sinh học







1.1

Vacxin Tụ huyết trùng trâu, bò.

Lô hàng

1.350.000

1.2

Vacxin Tụ huyết trùng lợn

Lô hàng

1.250.000

1.3

Vacxin Dịch tả lợn

Lô hàng

1.250.000

1.4

Vacxin Đóng dấu lợn VR2

Lô hàng

1.350.000

1.5

Vacxin Nhiệt thán nha bào vô độc chủng chủng 34F2

Lô hàng

1.050.000

1.6

Vacxin Nhiệt thán nha bào vô độc chủng Trung Quốc

Lô hàng

1.150.000

1.7

Vacxin Dịch tả trâu, bò thỏ hoá

Lô hàng

350.000

1.8

Vacxin Phó thương hàn lợn

Lô hàng

1.100.000

1.9

Vacxin Tụ dấu 3-2

Lô hàng

1.850.000

1.10

Vacxin Leptospirosis

Lô hàng

1.000.000

1.11

Vacxin Ung khí thán

Lô hàng

1.050.000

1.12

Vacxin Newcastle hệ I

Lô hàng

600.000

1.13

Vacxin Newcastle chủng Lasota

Lô hàng

600.000

1.14

Vacxin Newcastle chủng F

Lô hàng

600.000

1.15

Vacxin Newcastle chủng chịu nhiệt

Lô hàng

600.000

1.16

Vacxin Đậu gà

Lô hàng

700.000

1.17

Vacxin Tụ huyết trùng gia cầm

Lô hàng

600.000

1.18

Vacxin Gumboro

Lô hàng

800.000

1.19

Vacxin Dịch tả vịt nhược độc

Lô hàng

850.000

1.20

Vacxin Dại cố định

Lô hàng

1.050.000

1.21

Vacxin Dại vô hoạt nước ngoài

Lô hàng

1.500.000

1.22

Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y:







- Vi khuẩn

Chủng

1.500.000

- Vi rus

Chủng

1.000.000

1.23

Kiểm nghiệm huyết thanh:







- Một giá (mét thành phần)

Lô hàng

1.000.000

- Hai giá (hai thành phần)

Lô hàng

1.600.000

- Ba giá. (ba thành phần)

Lô hàng

1.900.000

2

Kiểm nghiệm dược phẩm thú y







2.1

Nhận xét bên ngoài bằng cảm quang.

Lần

5.000

2.2

Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước:







- Thể tích.

Lần

10.000

- Soi mẫu thuốc tiêm.

Lần

10.000

- Soi mẫu nước, độ trong.

Lần

10.000

2.3

Thử thuốc viên, thuốc bột:







- Chênh lệch khối nước.

Lần

10.000

- Độ tan rã trong nước.

Lần

30.000

- Độ chắc của viên.

Lần

30.000

2.4

Thử độ tan trong nước của nguyên liệu.

Lần

30.000

2.5

Định tính:







- Đơn giản (mỗi phản ứng).

Lần

20.000

- Phức tạp (mỗi chất).

Lần

75.000

- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ

Lần

100.000

- Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn)

Lần

100.000

- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn)

Lần

100.000

2.6

Thử độ ẩm:







- Sấy

Lần

100.000

- Sấy chân không

Lần

130.000

- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại

Lần

80.000

- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl fieher)

Lần

150.000

2.7

Đo tỷ trọng kế

Lần

10.000

2.8

Đo độ pH

Lần

40.000

2.9

Đo độ cồn

Lần

40.000

2.10

Thử khác trên sinh vật và vi sinh vật:







- Độc tính bất thường

Lần

220.000

- Thử chí nhiệt tè thuốc tiêm

Lần

300.000

- Định lượng bằng Oxytoxin

Lần

350.000

- Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm

Lần

150.000

- Làm kháng sinh đồ

Lần

30.000

2.11

Định lượng bằng phương pháp thể tích:







- Acid kiềm

Lần

120.000

- Complexon

Lần

150.000

- Nitrit

Lần

200.000

- Penicilin

Lần

200.000

- Môi trường khan

Lần

180.000

- Độ bạc

Lần

150.000

- Chuẩn độ điện thế

Lần

200.000

2.12

Định lượng bằng phương pháp cân.

Lần

180.000

2.13

Định lượng bằng phương pháp vật lý:







- Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn

Lần

150.000

- Định lượng long não

Lần

100.000

2.14

Định lượng những đối tượng đặc biệt:







- Nitơ toàn phần

Lần

180.000

- Định lượng long não

Lần

250.000

2.15

Định lượng kích dục tố trên chuột:







- PMSG (huyết thanh ngựa chửa)

Lần

300.000

- HCG

Lần

200.000

2.16

Định lượng bằng phương pháp đo Iode

Lần

200.000

2.17

Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp:







- Chất hỗn hợp

Lần/chất

300.000

- Đơn chất

Lần/chất

500.000

2.18

Kiểm tra an toàn:







- Trên tiểu động vật

Lần

300.000

- Trên lợn

Lần

1.000.000

V

THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

1

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y (hạn 1 năm)

Lần

200.000

2

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (hạn 1 năm)

Lần




2.1

Cơ sở mới thành lập:







- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng)

Lần

300.000

- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng)

Lần

500.000

2.2

Cơ sở đang hoạt động:







- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng)

Lần

200.000

- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng)

Lần

400.000

3

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở “thực hành tốt sản xuất thuốc” đạt tiêu chuẩn GMP

Lần

3.000.000

4

Kiểm tra và cấp giấy phép lưu hành sản phẩm cho một loại thuốc, một nguyên liệu làm thuốc thú y:







- Đăng ký mới (hạn 2 năm)

Lần

700.000

- Tái đăng ký (hạn 5 năm)

Lần

350.000

5

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y (thu theo giá trị đơn hàng)


1 đơn hàng

0,1%

(tối thiểu 100.000 đồng, tối đa không quá 10 triệu đồng)



6

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y

1 đơn hàng

100.000

7

Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y

Lần

250.000


Ghi chú:

a) Lệ phí quản lý thuốc thú y quy định tại A.I

- Mục 7, 8 chưa tính chi phí cho việc thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y thực hiện theo hợp đồng giữa bên có thuốc thử nghiệm, khảo nghiệm với bên nhận thử nghiệm, khảo nghiệm.

b) Phí phòng chống dịch bệnh cho động vật quy định tại B.I

- Mục 3 chưa tính tiền vacxin;

- Các mục 4,5 chưa tính tiền hoá chất.

c) Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y quy định tại B.III.5

- Mục 5: chưa tính tiền hoá chất

d) Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật quy định tại B.IV

- Không bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm và thức ăn chăn nuôi;

- Phí kiểm nghiệm đối với những loại vacxin chưa có trong danh mục tại mục 1 thì mức thu áp dụng tương tự như vacxin cùng chủng loại.

e) Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp quy định tại B.V

- Mục 3: Chưa tính chi phí khác cho công tác Kiểm tra cơ sở sản xuất bao gồm: tiền vé máy bay, tàu, xe; phụ cấp công tác phí; tiền thuê phòng ngủ cho cán bộ tham gia đoàn Kiểm tra thẩm định theo quyết định cụ thể về đoàn công tác Kiểm tra.

- Mục 4: Kiểm tra hồ sơ đăng ký sản phẩm thuốc thú y bằng tiếng Anh, mức thu thêm đối với các công việc dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt (trường hợp cơ quan Thú y phải thuê dịch); biên tập và hiệu đính tài liệu, như sau:



+ Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt: 30.000đ/1 trang (1 trang không dưới 300 chữ),

+ Biên tập và hiệu đính tài liệu: 300.000 đ/hồ sơ/1sản phẩm.
Каталог: Upload -> LEGALS
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
LEGALS -> Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế
LEGALS -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
LEGALS -> Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004

tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương