BỘ TÀi chính số: 08/2005/QĐ-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y



tải về 0.52 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.52 Mb.
#1990
1   2   3   4

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08 /2005/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2005


của Bộ trưởng Bộ Tài chính
)


STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU (đồng)

A

LỆ PHÍ

I

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, KIỂM SOÁT GIẾT MỔ, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; CẤP PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH THUỐC THÚ Y

1

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh

Lần

50.000

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển










- Từ tỉnh này sang tỉnh khác

Lần

20.000




- Nội tỉnh

Lần

3.000

3

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu (không phụ thuộc số lượng, chủng loại).

Lần

50.000

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

20.000

5

Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho phương tiện vận chuyển dộng vật và sản phẩm động vật

Lần

20.000

6

Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

Lần

50% mức thu lần đâu

7

Cấp giấy phép thử nghiệm thuốc thú y

Lần

200.000

8

Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y nhập khẩu

Lần

200.000

9

Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp

Lần

20.000

II

CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y

1

Lần đầu (hạn 5 năm)

Lần

50.000

2

Cấp lại

Lần

25.000

B

PHÍ

I

PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CHO ĐỘNG VẬT

1

Kiểm tra, đánh giá và công nhận một cơ sở chăn nuôi tư nhân thuộc xã, huyện quản lý là cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm)

Lần

200.000

2

Kiểm tra, đánh giá và công nhận cơ sở, trại chăn nuôi không thuộc đối tượng quy định tại điểm 1 nêu trên là cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm)

Lần

700.000

3

Tiêm phòng:







3.1

Trâu, bò, ngựa:







- 1 mũi tiêm

Lần

2.000

- 2 mũi tiêm

Lần

3.000

3.2

Lợn:







- 1 mũi tiêm

Lần

1.000

- 2 mũi tiêm

Lần

1.500

- 3 mũi tiêm

Lần

2.000

3.3

Chó, mèo

Lần

3.000

3.4

Gia cầm

Lần

50

4

Vệ sinh khử trùng, tiêu độc:







- Thể tích (tính theo mét khối)

Lần/m3

500

- Diện tích (tính theo mét vuông)

Lần/m2

300

5

Xử lý các chất phế thải động vật

Tấn, m3

20.000

6

Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn)

Ngày

10.000

II

CHẨN ĐOÁN THÚ Y

1

Lấy bệnh phẩm:







1.1

Lấy máu:







- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa...).

Mẫu

10.000

- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo...).

Mẫu

5.000

- Gia cầm.

Mẫu

1.000

1.2

Lấy các bệnh phẩm khác

Mẫu

2.000

2

Chẩn đoán có định hướng (theo yêu cầu của khách hàng)







2.1

Mổ khám đại thể (xác định bệnh tích):







- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa...)

Con

120.000

- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo...)

Con

30.000

- Gia cầm

Con

10.000

2.2

Xét nghiệm vi thể:







- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin (phát hiện biến đổi tổ chức tế bào)

Mẫu

90.000


- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp cắt lạnh

Mẫu

14.000

3

Chẩn đoán không định hướng

Mẫu

400.000

4

Xét nghiệm virus







4.1

Phân lập virus Newcastle

Mẫu

80.000

4.2

Phát hiện kháng thể Newcastle bằng phản ứng HI

Mẫu

5.000

4.3

Phát hiện kháng nguyên Avialeukosis bằng phương pháp ELISA.

Mẫu

75.000

4.4

Định lượng kháng thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA

Mẫu

25.000

4.5

Phát hiện có kháng thể chống hội chứng giảm đẻ EDS bằng phản ứng HI

Mẫu

5.000

4.6

Định lượng kháng thể các bệnh, IB, REO, IBD bằng phương pháp ELISA.

Mẫu

20.000

4.7

Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng phương pháp cắt lạnh và AGP

Mẫu

60.000

4.8

Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP

Mẫu

5.000

4.9

Định lượng kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP

Mẫu

18.000

4.10

Phát hiện kháng thể bệnh CAV (Chicken Anemia Virus) bằng phương pháp ELISA

Mẫu

32.000

4.11

Phân lập Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp tiêm trứng

Mẫu

43.000

4.12

Giám định Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp HA

Mẫu

10.000

4.13

Giám định Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9)

Mẫu

110.000

4.14

Phân lập Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp môi trường tế bào

Mẫu

428.000

4.15

Xác định Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp BD Directigen (type A,B)

Mẫu

395.000

4.16

Giám định Virus Cúm gia cầm bằng phương pháp RT-PCR xác định 1 serotype H

Mẫu

305.000

4.17

Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng HI

Mẫu

25.000

4.18

Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP

Mẫu

50.000

4.19

Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phương pháp ELISA

Mẫu

32.000

4.20

Phân lập virus Viêm gan vịt

Mẫu

500.000

4.21

Phát hiện Virus Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA, HI

Mẫu

35.000

4.22

Phát hiện kháng thể Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI

Mẫu

32.000

4.23

Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng phương pháp ELISA.

Mẫu

98.000

4.24

Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang

Mẫu

120.000

4.25

Phát hiện kháng thể bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA.

Mẫu

48.000

4.26

Phát hiện kháng thể Cúm lợn bằng phương pháp ELISA

Mẫu

69.500

4.27

Chẩn đoán bệnh Aujeszky bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang

Mẫu

120.000

4.28

Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng phương pháp ELISA

Mẫu

39.000

4.29

Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp ELISA

Mẫu

82.500

4.30

Phát hiện kháng thể bệnh TGE, Rotavirus bằng phương pháp ELISA

Mẫu

58.500

4.31

Định lượng kháng thể Porcine Parvovirrus bằng phương pháp HA-HI.

Mẫu

25.000

4.32

Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang

Mẫu

150.000

4.33

Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm

Mẫu

60.000

4.34

Phát hiện kháng nguyên bệnh Lở mồm, long móng bằng phương pháp ELISA

Mẫu

195.000

4.35

Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm, long móng (01 se rotype 0) bằng phương pháp ELISA

Mẫu

80.000

4.36

Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm, long móng (03 se rotype 0 A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA

Mẫu

160.000

4.37

Định lượng kháng thể bệnh lở mồm, long móng bằng phương pháp ELISA

Mẫu

141.000

4.38

Định lượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotype O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA

Mẫu

226.000


4.39

Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA dùng kít 3ABC

Mẫu

60.000

4.40

Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò bằng phương pháp ELISA

Mẫu

81.000

4.41

Phát hiện kháng thể bệnh Lưỡi xanh bằng phương pháp ELISA

Mẫu

58.000

4.42

Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovinve Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA

Mẫu

72.500

5

Xét nghiệm vi trùng:







5.1

Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh CRD ở gia cầm

Mẫu

74.000

5.2

Kiểm tra kháng thể CRD ở gia cầm bằng phản ứng huyết thanh

Mẫu

7.500

5.3

Kiểm tra kháng thể bạch lỵ ở gia cầm bằng phản ứng huyết thanh

Mẫu

5.000

5.4

Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh E.coli (nuôi cấy, phân lập, định danh)

Mẫu

124.000

5.5

Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh)

Mẫu

90.000

5.6

Chèn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh Tụ huyết trùng

Mẫu

87.000

5.7

Chèn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh Đóng dấu

Mẫu

114.000

5.8

Chèn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh yếm khí gây bệnh

Mẫu

239.000

5.9

Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Tụ cầu trùng, Liên cầu trùng

Mẫu

105.000

5.10

Chẩn đoán phân lập các loại vi trùng khác (mang tính tổng hợp)

Mẫu

150.000

5.11

Phát hiện kháng thể Suyễn lợn bằng phương pháp ELISA.

Mẫu

57.500

5.12

Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng phương pháp MAT

Mẫu

30.000

5.13

Phát hiện kháng thể Mycobacterium bằng phương pháp ELISA.

Mẫu

81.000

5.14

Phát hiện vi khuẩn gây bệnh Sảy thai truyền nhiễm.

Mẫu

229.000

5.15

Kiểm tra kháng thó bệnh sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp huyết thanh (phản ứng Rose Bengal).

Mẫu

45.000


5.16

Kiểm tra bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể

Mẫu



250.000

5.17

Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh

Mẫu

74.000

5.18

Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm sữa

Mẫu

74.000

5.19

Làm phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì

Mẫu

50.000

5.20

Làm phản ứng dò lao bằng phương pháp ELISA (Bovigam)

Mẫu

177.000

5.21

Phân lập vi trùng lao

Mẫu

250.000

5.22

Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Nhiệt thán

Mẫu

226.000

5.23

Phát hiện kháng thể APP (Actinobaccilus Pleuro Preumonia) bằng phương pháp ELISA

Mẫu

72.500

Каталог: Upload -> LEGALS
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
LEGALS -> Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế
LEGALS -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
LEGALS -> Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004

tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương