www.luatminhkhue.vn vanban.luatminhkhue.vn
BỘ THỦY SẢN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 10/2007/QĐ-BTS
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THÚ Ý THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRÒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản ; Căn cứ Pháp lệnh Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành 1 số Điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 3/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản v/v ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thuốc thú y thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục I).
2. Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục II).
Điều 2. Giao Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thông báo, hướng dẫn các cơ sở sản xuất kinh doanh thực hiện đăng ký lại đối với các sản phẩm được phép lưu hành có thời hạn 6 tháng kể từ ngày quyết định này có hiệu lực (qui địnhtại Phần B Phụ lục I, Phần B Phụ lục II).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Chánh Thanh tra; Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Thuỷ sản; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng CP (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ;
- UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- Các Bộ: Tư Pháp, Thương Mại, Tài chính, NN & PTNT;
TN&MT (để biết và kiểm tra văn bản);
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp.
(để kiểm tra văn bản);
- Công báo; Website Chính phủ;
- Lưu VT Bộ, Cục QLCL, ATVS&TYTS.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS ngày 31 tháng 7 năm 2007)
PHẦN A: CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
I . SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (385 sản phẩm)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
Công ty cổ phần dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản Hạ Long - Số 8, Nguyễn Công Hoan, Ba
Đình, Hà Nội
|
1.
|
Kích dục tố
HCG
|
HCG (Human Chorionic Gonadotropin)
|
HCG là hoóc mon sinh dục có tác dụng kích thích rụng trứng được sử dụng trong sinh sản nhân tạo một số loài cá
|
|
Công ty sản xuất và dịch vụ khoa học công nghệ thuỷ sản -116 Nguyễn Đình Chiểu,
Q1, Tp.HCM
|
2.
|
Vitc-Fis
|
Vitamin C 25%
|
Chống stress, tăng cường sức khoẻ, tăng sức
đề kháng bệnh cho tôm; Giúp tôm có tỷ lệ
sống cao
|
|
Công ty TNHH Quốc Minh -Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, Tp.
Hồ Chí Minh
|
3.
|
Terra 200
|
Oxytetracyclin HCl
|
Trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm (Vibrio) và bệnh đốm đỏ ở thân cá- Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
4.
|
Flor-P
|
Florfenicol
|
Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)- Ngừng sử dung 12 ngày trước khi thu hoạch
|
5.
|
Flor-L
|
Florfenicol
|
Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)- Ngừng sử dung 12 ngày trước khi thu hoạch
|
6.
|
Vitamix
|
Vitamin A, D3, E, C,
K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid
|
Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ, cung cấp vitamin ,tăng sức đề kháng và kích thích tôm sinh trưởng
|
7.
|
HP 100
|
Sorbitol, Methionin, Vitamin C, E, Biotin
|
Bổ sung vitamin và acid amin giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, tỷ lệ sống cao
|
8.
|
Calcium biovit glucan
|
Calcium gluconate,
Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin, beta glucan 1,3-1,6
|
Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
9.
|
Flor-10
|
Florfenicol
|
Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dung 12 ngày trước khi thu hoạch
|
10.
|
Sulfatrim
|
Sulphamethoxazol, trimethoprim
|
Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng đặc biệt là Vibrio - Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
11.
|
Vita C 150
|
Vitamin C
|
Bổ sung vitamin C, giúp tôm, cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi có thay đổi
|
12.
|
Glucan Mono
C vit
|
Monophosphate
ascorbic, Beta glucan
1,3-1,6
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
13.
|
Beta glucan C Vitol fort
|
Beta glucan 1,3-1,6
Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B5, B6, Sorbitol.
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
14.
|
Betaglucamin
|
Beta glucan, vitamin A,
D3, E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin chloride, tá dược vừa đủ
|
Bổ sung vitamin và enzym betaglucan giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh
|
15.
|
CA-P
|
Sodium hydrogen
phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate.
|
Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh. Thúc đẩy nhanh quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới. Tạo vỏ cứng và bóng.
|
16.
|
QM Probiotic
|
Lactobacillus
acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess
boulardii
|
Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh
|
|
Liên hiệp Khoa học sản xuất Quang Hoá Điện tử-Nhà A25 Trung tâm khoa học tự
nhiên và Công nghệ Quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Hà Nội
|
17.
|
C-Mixture - Vitamin C
|
Vitamin C, Acid Citric, Glucose.
|
Chống stress, tăng sức đề kháng.
|
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản Thiên Long-2E Lã Xuân Oai, phường Trường
Thạnh, quận 9, Tp.Hồ Chí Minh
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
18.
|
Oxy-Rich
|
Sodium carbonate peroxyhydrate
|
Cung cấp Oxy hoà tan tức thời cho ao nuôi tôm, cấp cứu tôm nổi đầu do thiếu Oxy. Cải thiện chất lượng nước. Ổn định độ pH nước
|
19.
|
BIOTIN CALCIUM
|
Vitamin A, D3, Biotin,
Inositol, Calcium
pantothenate, Calcium gluconate
|
Thúc đẩy quá trình lột vỏ tôm, giúp mau cứng vỏ sau khi lột, vỏ tôm dày chắc, bóng láng.
|
|
Công ty Cổ phần Phát triển A.I.T -185 đường số 5, P. Phước Bình, Q9, tp Hồ Chí
Minh
|
20.
|
AIT-ENTER
|
Florfenicol
|
Trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá Basa, cá Tra do vi khuẩn Edwardsiella inctaluri-Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch
|
21.
|
AIT-TETRA
|
Oxytetracycline
|
Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu
môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophilla và Pseudomonas fluorescens. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm-Ngừng sử dụng
4 tuần trước khi thu hoạch
|
22.
|
A-shock
|
Vitamin C
|
Chống sốc do môi trường, giảm Stress, tăng
tỷ lệ sống; Tăng sức đề kháng
|
23.
|
AIT -BAC
|
Protease, Amylase,
Cellulase, Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevisiae
|
Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm tăng khả
năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
|
24.
|
AIT- CALPHOS
|
Calcium dihydrogen
phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate
|
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp
|
25.
|
AIT-SULPHA
|
Sulphadimethoxin, Trimethoprim
|
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |