TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
|
|
|
hoại tử trên cá; trị các bệnh do Vibrio
gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
94.
|
Safa-Oxy Sol
|
Oxytetracycline
|
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá
Tra và cá Basa với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
95.
|
Safa-Dimisol
|
Sulfadimidin, Trimethoprim
|
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như
đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết hoại tử trên cá; trị các bệnh do Vibrio
gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) - 88 Trường Chinh, Q. Đống Đa,
Hà Nội
|
96.
|
HANMIX-TÔM
|
Vitamin A, D3, E, K3, PP, B1, B2, B5, B6, b12, Biotin, Folic acid
|
Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề
kháng cho cơ thể
|
|
Công ty TNHH SX&TM Long Hùng - 125/3 Dương Văn Dương-phường Tân Quí,
Q.Tân Phú, Tp.HCM
|
97.
|
Vitamin C
|
Vitamin C, acid Citric
|
Tăng cường sức đề kháng, chống
stress khi môi trường thay đổi, giúp
tôm lột xác nhanh hơn, phục hồi sức khoẻ sau khi lột, giúp tôm khỏe ăn nhiều và mau tăng trưởng
|
|
Công ty TNHH Đỉnh Tiến - 68/33K đường Cách mạng tháng 8, phường Cái Khế,
quận Cái Khế, Tp. Cần Thơ
|
98.
|
Aqua Vitamin C
|
Vitamin C, Citric acid.
|
Tăng sức đề kháng, chống giảm stress,
tăng cường quá trình lột xác và tạo vỏ
tôm
|
|
Cơ sở dược thú y Khoa Nguyên - 5/22 Âu Cơ, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí
Minh
|
99.
|
Vitamin C
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp
tăng trưởng nhanh, nâng cao tỷ lệ
sống.
|
|
Xí nghiệp dược thú y thành phố Hồ Chí Minh - 236A Lê Văn Sỹ, P1, Q.Tân Bình,
HCM
|
100.
|
Vitamin C 10%
|
Ascobic acid
|
Bổ sung vitamin C giúp ngăn ngừa
bệnh thiếu vitamin C, tăng sức đề
kháng, chống giảm stress, tăng cường
quá trình lột xác và tạo vỏ tôm
|
101.
|
Vitamin C 15%
|
Ascobic acid
|
Cung cấp vitamin C, tăng sức đề
kháng, chống giảm stress, tăng cường quá trình lột xác và tạo vỏ tôm
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
|
Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie - 2/3 Tăng Nhơn Phú, P
Phước Long B, Q. 9 Tp. Hồ Chí Minh
|
102.
|
BIO-POWER For Shrimp
|
Vitamin C, E, Beta glucan
|
Tăng sức đề kháng, chống stress khi
môi trường biến động, giúp tôm khoẻ, mau lớn, giảm hao hụt, độ đồng đều
cao
|
103.
|
BIOZYME FOR SHRIMP
|
Bacillus subtilis,
Saccharomyces cerevesiae, amylase, protease, lipase, beta-glucanase, hemi- cellulase, axit amin, nguyên tố đa vi lượng
|
Giúp tiêu hóa tốt, kích thích tôm ăn
nhiều, rút ngắn thời gian nuôi, tăng số lượng và ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột, tăng sức đề kháng.
|
104.
|
Biotic for shrimp
|
Lactobacillus acidophillus, bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Vitamin A, D3, B1, Foclic acid, Niacin, Inositol
|
Men vi sinh bổ sung thức ăn và cải tạo
môi trường đáy ao
|
105.
|
Bio-Enzybac for shrimp
|
Lactobacillus acidophillus,
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease.
|
Giúp tôm khoẻ mạnh mau lớn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn
|
106.
|
Biotin, Calcium, Fort For Shrimp
|
Vitamin A, D3, Calcium D Pantothenate, Calcium gluconate
|
Kích thích tăng trưởng, chống sốc khi môi trường thay đổi, thúc đẩy nhanh quá trình lột xác cứng vỏ.
|
107.
|
Bio-Sultrim 48%
for fish
|
Trimethoprim, Sulfadiazine
|
Điều trị các bệnh đốm đỏ, đốm trắng,
tuột vảy, lở loét, sưng nắp mang ở cá do Aeromonas, Pseudomonas fluorescens và Edwardsiella tarda gây
ra- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng - KCN Như Quỳnh, Văn
Lâm, Hưng Yên
|
108.
|
Enterofa
|
Sacharomyces cerevisae,
Aspergillus sp, Bacillus subtilis, Lactobacillus sp, Cellulomonas sp, Streptomyces thermoflavus
|
Cung cấp các vi sinh vật có ích, tăng sức đề kháng, cải tạo môi trường ao nuôi.
|
109.
|
Vita C10-NETDE
|
Vitamin C
|
Tăng khả năng miễn dịch,chống
stress, kích thích tăng trưởng, tăng tỷ
lệ sống.
|
110.
|
ND. CMix
|
Vitamin C, acid citric
|
Kích thích tôm tăng trưởng, tăng sức
đề kháng, chống oxy hoá
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
111.
|
TD.BIO- CALCIUMIX
|
Biotin, Vitamin A, Vitamin D3, Calcium Pantothenate; Calcium Gluconate
|
Thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh cứng vỏ sau khi lột, kích thích sinh
trưởng, rút ngắn thời gian nuôi. Chống
sốc, tăng tỷ lệ sống
|
112.
|
TD. SULFAPRIM
|
Sulfadiazine, Trimethoprim
|
Chống phụ nhiễm khuẩn trong các
bệnh virus. Phòngtrị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, nhiễm khuẩn ở
mang, ăn mòn phụ bộ, hoại tử - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Cơ sở SX thức ăn bổ sung Đức Dũng - 108/95/116A Nguyễn Việt Hồng, phường An
Phú, Tp. Cần Thơ
|
113.
|
Bio-Prozyme
|
Bacillus, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase
|
Giúp tiêu hóa tốt thức ăn. Ổn định hệ
vi sinh trong ao nuôi. Tạo cho ao có
màu tốt, làm giàu thức ăn tự nhiên
trong ao nuôi.
|
114.
|
Vita min C For
Fish
|
Vitamin C, Citric acid.
|
Tăng sức đề kháng cho cá, giải độc
gan.
|
|
Công ty TNHH Long Hiệp - Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
115.
|
V.A 007
|
Vitamin A, D, E, B1, B2, PP, C
|
Bổ sung vitamin, tăng khả năng hấp
thụ thức ăn
|
116.
|
TOPE 35
|
Pediocous acidilatici, Lactobacillus faecium
|
Ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
có hại trong môi trường nuôi, bổ sung vi sinh vật có lợi trong đường ruột ấu trùng tôm nuôi.
|
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A - 41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, Tp.
HCM
|
117.
|
OLIGO BEST
|
Đường (Oligosaccharide, chitosan), protein
|
Kích thích tôm ăn nhiều, lột vỏ đúng
chu kỳ; Tăng cường sức cho tôm (cá); Thúc đẩy quá trình tăng trưởng cho tôm (cá) thịt; Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao
|
118.
|
TETRASUL
|
Chlortetracyclin, Sulfadimethoxin, Trimethoprim
|
Trị bệnh trên cá do các nhóm vi khuẩn
Aeromonas hydrophila, Pseudomonas fluorescens, Edwardsialla tarda gây ra như hiện tượng xuất huyết ở bụng
hoặc toàn thân, hậu môn sưng đỏ, mắt lồi, sung huyết nội tạng hoặc ở mắt, thận sậm màu, dạ dày và ruột chướng hơi - Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
119.
|
PARASITIC
|
Protein, Chất béo, Xơ, Praziquantel, Tá dược (tinh bột) vừa đủ
|
Phòng và trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá…
|
Phòng và trị nội ký sinh trùng: sán lá
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
|
|
|
gan, sán lá dây,…
|
120.
|
VITA-E.C
|
Vitamin C, Vitamin E, Tá dược (lactose) vừa đủ
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress trên cá
khi môi trường thay đổi; Bổ sung vitamin C và E cần thiết trên cá; Giúp
cá tăng trọng nhanh, phát triển tốt
|
121.
|
CALPHOMIX
|
Calcium - D pantothenate, Calcium gluconate, Vitamin A, D3, Biotin
|
Kích thích tôm lột vỏ một cách đồng
loạt và tái tạo vỏ dày chắc, bóng láng; Tăng tỷ lệ sống sau khi lột vỏ, từ cá
bột đến cá thịt; Tăng quá trình phát triển của tôm, cá; Phòng chống sốc khi
gặp môi trường bất lợi
|
122.
|
GESTYLIC
|
Lactobacillus acidophyllus,
Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis, Amylase, Protease
|
Cung cấp enzym tiêu hoá giúp tôm
(cá) tiêu hoá thức ăn dễ dàng, tăng trưởng nhanh; giảm hệ số chuyển đổi thức ăn, cải thiện chất lượng nước
|
123.
|
Stop-pH
|
Acid citric, Vitamin C
|
Giảm và ổn định độ kiềm, pH trong ao
nuôi nhất là ở giai đoạn thời tiết nóng;
Ổn định màu nước,giúp tôm giảm sốc.
|
124.
|
FLORMIN 20
|
Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim
|
Phòng trị bệnh đường ruột của tôm-
Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
125.
|
FLOR 300
|
Florfenicol
|
Phòng trị bệnh đường ruột thường gặp
do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa-Ngừng sử dụng
12 ngày trước khi thu hoạch
|
126.
|
ANTIGERM
|
Sulfadiazine sodium, Trimethoprim, Tá dược (lactose) vừa đủ
|
Chuyên trị các bệnh ở cá:
Hậu môn sưng đỏ
Mắt sưng và sung huyết
Xuất huyết ở bụng và thân
Nội tạng sung huyết, thận sậm màu, dạ dày và ruột chứa khí - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Song Vân - 15/5 Phạm Văn Hai, P1 Q.Tân Bình,
Tp. Hồ Chí Minh
|
127.
|
Amino Vital
|
Vitamin A, D3, E, C, B1, B5
|
Bổ sung Vitamin, kích thích tôm tăng
trưởng, kích thích lột vỏ
|
|
Công ty công nghệ hoá sinh Việt Nam - số 9 Nghĩa Tân, phường Nghĩa Tân, Q.Cầu
Giấy
|
128.
|
BIO- PROBIOTIC
|
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae; Amylase; Cellulase; Protease
|
Kích thích sự tiêu hoá, tăng tỷ lệ sống
của tôm, giảm hệ số thức ăn, tăng năng suất tôm nuôi công nghiệp.
|
|
Doanh nghiệp tư nhân thiết bị và vật tư nông nghiệp - 332 tổ 41 phường Phương
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |