PCC số 1 tỉnh Tây Ninh
Số 82 đường Trần Hưng Đạo, khu phố 3, phường 2, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
| PCC số 2 tỉnh Tây Ninh
|
Khu phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
PCC số 3 tỉnh Tây Ninh |
Khu phố 2 thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
VPCC Nguyễn Gia Thôn – Tây Ninh
|
Số 525, đường Lạc Long Quân, ấp Hiệp Hòa, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
VPCC Trảng Bàng
|
Số 10 Quốc lộ 22, khu phố Gia Huỳnh, thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh (QĐ số 84/TB-STP ngày 18/01/2010)
|
54
|
Thái Bình
|
03
|
PCC số 1 tỉnh Thái Bình
|
Số 06 Hai Bà Trưng, thành phố Thái Bình
|
VPCC Thái Bình
|
Số 36 tổ 14, Lê Đại Hành, thành phố Thái Bình
|
VPCC Hưng Thịnh
|
311 Lý Bôn, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình
|
55
|
Thái Nguyên
|
04
|
PCC số 1 tỉnh Thái Nguyên
|
Số 7, đường CM tháng tám, phường Trưng Vương, TP Thái Nguyên
|
PCC số 2 tỉnh Thái Nguyên
|
Tổ 4A phường phố Cò, TX Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
VPCC Phía Nam
|
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
VPCC Trung Thành
|
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
56
|
Thanh Hóa
|
20
|
PCC số 1 tỉnh Thanh Hóa
|
34 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
|
PCC số 2 tỉnh Thanh Hóa
|
Phố Lê Thánh Tông, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
|
PCC số 3 tỉnh Thanh Hóa
|
Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, Thanh Hóa
|
VPCC Thanh Hóa
|
Số 02, đường Hạc Thành, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Hồng Đức
|
Số 24 đường Trần Phú, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
VPCC Bỉm Sơn
|
Số 58 đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Đông Sơn
|
143 khối 6 thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Nam Thành
|
Số 40 khu phố 1, thị trấn Quảng Xương, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Năm Châu
|
Số 76 Triệu Quốc Đạt, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Hoằng Hóa
|
Số 67, Tiểu khu Đạo Sơn, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Chuyển hoạt động sang mô hình công ty hợp danh theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ho phép chuyển đổi VPCC Hoằng Hóa
|
VPCC Thường Xuân
|
Khu 3 thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Lam Sơn
|
Số 15, đường Quang Trung, Tiểu khu 6, thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Thành Vinh
|
Tiểu khu Bắc Giang, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Thiệu Hóa
|
Số nhà 43 thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Bá Thước
|
Số nhà 75, phố 1, thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Hậu Lộc
|
Số nhà 18, khu phố 5, thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Thọ Xuân
|
Khu 8, thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Đông Phát
|
Km số 8, quốc lộ 47, phố Môi, xã Quảng Tâm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
VPCC Triệu Sơn
|
Số nhà 265, phố Giắt, thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
57
|
Thừa Thiên Huế
|
02
|
PCC số 1 tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
148A Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
PCC số 2 tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
130A Thạch Hãn, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
58
|
Tiền Giang
|
06
|
PCC số 1 tỉnh Tiền Giang
|
Số 43 Hùng Vương, phường 7, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
PCC số 2 tỉnh Tiền Giang
|
Đường Nguyễn Văn Côn, khu phố 1, phường 3, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
|
PCC số 3 tỉnh Tiền Giang
|
Số 17/1 đường 868, thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
VPCC Mỹ Tho
|
Số 77 Trưng Trắc, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
VPCC Cửu Long
|
Số 202 Áp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
VPCC Mê Kông
|
Số 118 Ấp Bắc, thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang
|
59
|
Trà Vinh
|
02
|
PCC số 1 tỉnh Trà Vinh
|
Số 56A Phạm Ngũ Lão, khóm 2, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
VPCC Cộng sự Trà Vinh
|
Số 09B, đường Phan Đình Phùng, khóm 1, phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
60
|
Tuyên Quang
|
01
|
PCC số 1 tỉnh Tuyên Quang
|
267 đường 17/8, phường Phan Thiết, TP. Tuyên Quang
|
61
|
Vĩnh Long
|
05
|
PCC số 1 tỉnh Vĩnh Long
|
Số 70 Lê Thái Tổ, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
PCC số 2 tỉnh Vĩnh Long
|
Thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
VPCC Ngọc Ẩn – Vĩnh Long
|
Số 25 đường 2/9, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
VPCC Phương Anh
|
Số 3 Phan Đình Phùng, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
VPCC Thanh Thanh
|
Số 6/14 đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
10
|
PCC số 1 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
PCC số 2 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phường Trưng Trắc, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
PCC số 3 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khu phố 2, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
VPCC Anh Minh
|
Số 131, đường Trần Quốc Tuấn, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
VPCC Vĩnh Phú
|
Số nhà 17, Lô S3, khu đô thị chùa Hà Tiên, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ cũ: Xóm Phổ, xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên)
|
VPCC số 1 Đức Vinh
|
Số 29, đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
VPCC ATK
|
Số 262, đường Hùng Vương, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
VPCC Vĩnh Yên
|
Số 42, đường Mê Linh, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
VPCC Kim Minh
|
Khu 3, thôn Đoài, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
VPCC Phú An
|
Trụ sở tại trụ sở Công ty TNHH Mai Hoàng ở Cụm kinh tế - xã hội Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương
|
63
|
Yên Bái
|
02
|
PCC số 1 tỉnh Yên Báí
|
25B đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
PCC số 2 tỉnh Yên Bái
|
Tổ 7, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
|
Tổng số
|
418
|
|
|