BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn-bộ thưƠng mại-tổng cục hải quan



tải về 439.06 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu29.08.2017
Kích439.06 Kb.
#32797
1   2   3
Những tên gỗ nào không có trong bảng phân loại tạm thời các loại gỗ sử dụng này mà các địa phương phát hiện được sẽ đề xuất và gửi mẫu gỗ về Bộ để bổ sung.

Số TT

Tên gỗ

Tên khoa học

Tên dịa phương

1

Bằng lăng cườm

Lagerstroemia angusti folia Pierre

Cà gần

2

Cẩm liên

Pentacme siamensis Kurz

 

3

Dáng hương quả lớn

Pterocarpus macrocarpus Kurz

Ngô tùng

4

Du sam

Keteleeria davidiana Bertris Beissn

 

5

Du sam Cao Bằng

Keteleeria calcaria China

 

6

Huệ mộc

Dalbergia sp

 

7

Huỳnh đường

Dioxylon loureiri Pierre

 

8

Hương tía

Pterocarpus sp

 

9

Lát xanh

Chukrasia var, quadrivalvis Pell

 

10

Lát lông

Chukrasia var, velutina King

 

11

Mạy lay

Sideroxylon eberneum A.Chev

 

12

Muồng đen

Cassia siamea Lamk

 

13

Sa mu dầu

Cunninghamia konishii Hayata

 

14

Sơn huyết

Melanorrhoea laccifera Pierre

 

15

Sưa

Dalbergia tonkinensis Prain

 

16

Thông ré

Ducampopinus Krempfii H.Lec

 

17

Trai (Nam Bộ)

Fagraea fragrans Roxb

 

18

Trắc đen

Dalbergia nigra Allen

 

19

Trắc vàng

Dalbergia fusca Pierre

 

20

Trầm hương

Aquilaria Agallocha Roxb

 

 

Nhóm II

 

 

1

Cẩm xe

Xylia dolabriformis Benth

 

2

Đa đá

Xylia kerrii Craibet Hutchin

 

3

Dầu đen

Dipterocarpus sp

 

4

Đinh

Markhamia stipulata seem

 

5

Đinh khét

Radermachera alata P.Dop

 

6

Đinh mật

Spathodeopsis coliignonii P.Dop

 

7

Đinh thối

Hexaneurocarpon batletii P.Dop

 

8

Đinh vàng

Haplophragma serrantum P.Dop

 

9

Đinh vàng Hoà Bình

Haplophragma hoabiensis P.Dop

 

10

Đinh xanh

Radermachera brilletii P.Dop

 

11

Kiền kiền

Hopea pierrei Hance

 

12

Sàng đào

Hopea ferrea Pierre

(Phía Nam)

13

Song xanh

Homalium caryophyllaceum Benth

Nạp ốc

14

Sến cát

Shorea cochinchinensis Pierre

 

15

Sến đáng

 

 

16

Táu mật

Vatica tonkinensis A.Chev

 

17

Táu núi

Vatica thorelii Pierre

 

18

Táu nước

Vatica philastreama Pierre

 

19

Táu mắt quỷ

Hopea sp

 

20

Trai lý

Garcimia fagracoides A.Chev

 

21

Xoay

Dialium cochinchinensis Pierre

Nai, sai mét

22

Vắp

Mesua ferrea Linn

Dõi

23

Sao đen

Hopea Odorata Roxb

 

 
Каталог: data -> 1995
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
1995 -> Căn cứ Nghị định 33-cp ngày 19 tháng 4 năm 1994 của Chính phủ về quản lý Nhà nước đối với hoạt động xuất, nhập khẩu
1995 -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6095 : 1995 iso 7970 : 1989 (E)

tải về 439.06 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương