Bộ, ngành…..
BIỂU SỐ 4A
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP SỐ LIỆU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HIỆN CÓ TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tên cơ quan quyết định thành lập
|
Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp
|
Kinh phí hoạt động
|
Biên chế được giao năm …
|
Có mặt đến 31 tháng 12 năm…
|
Biên chế chưa thực hiện năm…
|
Tổng số
|
Biên chế công chức
|
Biên chế viên chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Công chức
|
Viên chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Biên chế công chức
|
Biên chế viên chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học viện 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học viện n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Đại học 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Đại học n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường CĐ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường CĐ n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường TC 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường TC n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viện có giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Văn hóa, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đơn vị n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cách ghi biểu mẫu thực hiện như sau:
- Tại cột 1. Tên đơn vị
Liệt kê đầy đủ và ghi chính xác về tên gọi của từng đơn vị sự nghiệp công lập.
- Tại cột 2. Tên cơ quan quyết định thành lập
Ghi tên cơ quan hoặc chức danh của người ra quyết định thành lập.
- Tại cột 3. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp
Ghi cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập.
- Tại cột 4. Nguồn kinh phí
Ghi rõ nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước cấp 100%, một phần hay từ nguồn tự có của đơn vị sự nghiệp;
- Tại cột 5, 6, 7, 8. Biên chế được giao năm…
Ghi biên chế công chức, biên chế viên chức sự nghiệp, chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ của năm trước liền kề theo quyết định giao hoặc phân bổ của cơ quan có thẩm quyền cho đơn vị sự nghiệp công lập, trong đó:
+ Cột 5: Tổng số biên chế công chức, biên chế viên chức sự nghiệp, chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 6: Biên chế công chức;
+ Cột 7: Biên chế viên chức sự nghiệp;
+ Cột 8: Chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tại cột 9, 10, 11, 12. Có mặt đến 31 tháng 12 năm ...
Ghi công chức, viên chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ thực tế có mặt tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề, trong đó:
+ Cột 9: Tổng số công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 10: Số công chức;
+ Cột 11: Số viên chức;
+ Cột 12: Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
- Cột 13, 14, 15, 16. Biên chế chưa thực hiện năm…
Ghi biên chế công chức, biên chế viên chức sự nghiệp và chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ của năm trước liền kề, đơn vị sự nghiệp công lập được giao hoặc phân bổ nhưng chưa thực hiện, trong đó:
+ Cột 13: Tổng số biên chế công chức, biên chế viên chức sự nghiệp và chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 14: Biên chế công chức;
+ Cột 15: Biên chế viên chức sự nghiệp;
+ Cột 16: Chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
Người lập biểu
(Ký tên)
|
Người đứng đầu cơ quan Tổ chức cán bộ
(Ký tên)
|
Người đứng đầu Bộ, ngành
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |