VII
Các tổ chức khác có biên chế công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãnh đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Tổ chức N
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãnh đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cách ghi biểu mẫu thực hiện như sau:
- Tại cột 1. Tên đơn vị
Liệt kê đầy đủ và ghi chính xác về tên gọi của từng tổ chức từ cấp Phòng và tương đương trở lên được cơ quan có thẩm quyền thành lập;
- Tại cột 2. Tên cơ quan quyết định thành lập:
Ghi tên cơ quan hoặc chức danh của người ra quyết định thành lập.
- Tại cột 3, 4, 5, 6. Biên chế được giao năm…
Ghi theo quyết định giao hoặc phân bổ của cơ quan có thẩm quyền quyết định giao biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ của năm trước liền kề, trong đó:
+ Cột 3: tổng số biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 4: Biên chế công chức theo chức danh lãnh đạo từ cấp phòng và tương đương trở lên;
+ Cột 5: Biên chế công chức theo chức danh chuyên môn, nghiệp vụ;
+ Cột 6: Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tại cột 7, 8, 9, 10. Có mặt đến 31 tháng 12 năm…
Ghi số công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ có mặt đến 31 tháng 12 của năm trước liền kề, trong đó:
+ Cột 7: Tổng số công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 8: Công chức theo chức danh lãnh đạo;
+ Cột 9: Công chức theo chức danh chuyên môn, nghiệp vụ;
+ Cột 10: Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tại cột 11, 12, 13, 14. Biên chế công chức chưa thực hiện
Ghi biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ được giao của năm trước liền kề nhưng chưa thực hiện, trong đó:
+ Cột 11: Tổng số biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 12: Biên chế công chức theo chức danh lãnh đạo từ cấp phòng và tương đương trở lên;
+ Cột 13: Biên chế công chức theo chức danh chuyên môn, nghiệp vụ;
+ Cột 14: Chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
Người lập biểu
(Ký tên)
|
Người đứng đầu cơ quan Tổ chức cán bộ
(Ký tên)
|
Người đứng đầu Bộ, ngành
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |