Ghi chú:
Cách ghi biểu mẫu thực hiện như sau:
- Tại cột 1. Tên đơn vị
Liệt kê đầy đủ và ghi chính xác về tên gọi của từng đơn vị sự nghiệp công lập.
- Tại cột 2. Tên cơ quan quyết định thành lập
Ghi tên cơ quan hoặc chức danh của người ra quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
- Tại cột 3: Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp
Ghi rõ cơ quan được giao quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập.
- Tại cột 4: Kinh phí hoạt động
Ghi rõ kinh phí hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước cấp 100%, một phần hay từ nguồn kinh phí tự có của đơn vị sự nghiệp
- Tại cột 5, 6, 7, 8. Biên chế được giao năm…
Ghi theo quyết định giao hoặc phân bổ của cơ quan có thẩm quyền giao biên chế công chức, biên chế viên chức sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ cho đơn vị sự nghiệp công lập, trong đó:
+ Cột 5: ghi tổng số biên chế công chức, biên chế viên chức sự nghiệp và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 6: ghi số biên chế công chức;
+ Cột 7: ghi số biên chế viên chức sự nghiệp;
+ Cột 8: ghi số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tại cột 9, 10, 11, 12. Có mặt đến 30/6/…
Ghi số công chức, viên chức và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ có mặt tại thời điểm 30 tháng 6 của năm kế hoạch, trong đó:
+ Cột 9: ghi tổng số công chức, viên chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 10: ghi tổng số công chức;
+ Cột 11: ghi tổng số viên chức;
+ Cột 12: ghi tổng số lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tại cột 13, 14, 15, 16. Kế hoạch biên chế năm…
Ghi kế hoạch biên chế công chức, biên chế viên chức sự nghiệp và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ của năm lập kế hoạch, trong đó:
+ Cột 13: ghi tổng kế hoạch biên chế công chức, biên chế viên chức sự nghiệp và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 14: ghi kế hoạch biên chế công chức;
+ Cột 15: ghi kế hoạch biên chế viên chức sự nghiệp;
+ Cột 16: ghi kế hoạch hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tại cột 17, 18, 19, 20. Tăng, giảm giữa kế hoạch biên chế năm … so với biên chế được giao năm…
Ghi kế hoạch tăng, giảm biên chế công chức, biên chế viên chức sự nghiệp, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ của năm lập kế hoạch so với số được giao hoặc phân bổ của năm kế hoạch, trong đó:
+ Cột 17: ghi tổng tăng, giảm biên chế công chức, biên chế viên chức và hợp đồng lao động quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
+ Cột 18: ghi kế hoạch tăng, giảm biên chế công chức;
+ Cột 19: ghi kế hoạch tăng, giảm biên chế viên chức sự nghiệp;
+ Cột 20: ghi kế hoạch tăng, giảm chỉ tiêu hợp đồng lao động quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
Người lập biểu
(Ký tên)
|
Người đứng đầu cơ quan Tổ chức cán bộ
(Ký tên)
|
Người đứng đầu Bộ, ngành
(Ký tên, đóng dấu)
|
Bộ, ngành…..
BIỂU SỐ 3A
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP SỐ LIỆU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HIỆN CÓ TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tên cơ quan Quyết định thành lập
|
Biên chế được giao năm …
|
Có mặt đến 31 tháng 12 năm ...
|
Biên chế chưa thực hiện năm…
|
Tổng số
|
Biên chế công chức theo chức vụ lãnh đạo
|
Biên chế công chức theo chức danh chuyên môn
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Công chức theo chức vụ lãnh đạo
|
Công chức theo chức danh chuyên môn
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Biên chế công chức theo chức vụ lãnh đạo
|
Biên chế công chức theo chức danh chuyên môn
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lãnh đạo Bộ, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Văn phòng Bộ, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Phòng n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thanh tra Bộ, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Phòng n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Phòng n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Cục hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Cục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng (Ban) 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Phòng (Ban) n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Tổng cục và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Tổng cục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Tổng cục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Phòng n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãnh đạo Vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cục (thuộc TC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãnh đạo Cục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Cục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãnh đạo Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |