2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên công ty viết tắt (nếu có):
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia: ……………………………………………………….....
Điện thoại: Fax:
Email: Website:
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh16 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính17: …………………………………….
…………………………………………………………………………
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH
(Ký và ghi họ tên từng thành viên)18
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………...
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)19
|
Phụ lục I-6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT
|
Tên thành viên
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
|
|
Giá trị phần vốn góp20 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn21
|
Chữ ký của thành viên22
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)23
|
Phụ lục I-7
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
STT
|
Tên cổ đông sáng lập
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp24
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
|
|
Tổng số cổ phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại cổ phần
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của cổ đông sáng lập25
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Phổ thông
|
……..
|
|
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)3
|
|
|
Phụ lục I-8
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT
|
Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài26
|
Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp27
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài28
|
Ghi chú
|
Tổng số cổ phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại cổ phần
|
Thời điểm góp vốn
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Phổ thông
|
……..
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |