B dự thảO Ộ y tế



tải về 2.8 Mb.
trang24/25
Chuyển đổi dữ liệu24.08.2017
Kích2.8 Mb.
#32727
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH

1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch

363

Human normal Immunoglobulin

Tiêm

Dung dịch

 

364

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

Dung dịch

1.000IU, 2.000 IU/ml

365

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

Dung dịch

1.500IU, 10.000 IU/ml

366

Huyết thanh kháng nọc độc

Tiêm

Dung dịch

 

2. Vắc xin

a. Tiêm chủng mở rộng triển khai phạm vi cả nước

367

Vắc xin lao B.C.G

Tiêm

Bột đông khô

 

368

Vắc xin phối hợp Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà (DPT)

Tiêm

Dung dịch

 

369

Vắc xin phối hợp Bạch hầu - Uốn ván – Ho gà – Viêm gan B - Hib (DPT –VGB – Hib)

Tiêm

Dung dịch

 

370

Vắc xin Sởi

Tiêm

Đông khô

 

371

Vắc xin viêm gan B

Tiêm

Dung dịch

 

372

Vắc xin Bại liệt (OPV)

Uống

Dung dịch

 

373

Vắc xin Uốn ván

Tiêm

Dung dịch

 

b. Tiêm chủng mở rộng triển khai vùng trọng điểm

374

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản B

Tiêm

Dung dịch

 

375

Vắc xin phòng thương hàn

Tiêm

Dung dịch

 

376

Vắc xin tả

Uống

Dung dịch

 

377

Vắc xin Rubella

Tiêm

Đông khô

 

c. Vắc xin khác

378

Vắc xin Bạch hầu – Uốn ván

Tiêm

Dung dịch

 

379

Vắc xin phòng dại

Tiêm

Đông khô hoặc hỗn dịch

 

XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ

380

Neostigmin bromid

Uống

Viên

15mg

Neostigmin methylsulfat

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 2,5mg/ml

381

Pancuronium bromid

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

382

Suxamethonium clorid

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

383

Alcuronium clorid

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

384

Pyridostigmin bromid

Uống

Viên

60mg

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

385

Veruconium bromid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG

1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus

386

Aciclovir

Tra mắt

Mỡ

3%

387

Argyrol (*)

Nhỏ mắt

Dung dịch

3%

388

Cloramphenicol

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,4%

389

Gentamicin (sulfat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

390

Neomycin (sulfat)

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,5%

391

Ofloxacin

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,3%

392

Sulfacetamid natri

Nhỏ mắt

Dung dịch

10%

393

Tetracyclin hydroclorid

Tra mắt

Mỡ

1%

394

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

Tra mắt

Mỡ

0,3%

2. Thuốc chống viêm

395

Hydrocortison

Tra mắt

Mỡ

1%

396

Prednisolon natri phosphat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

3. Thuốc gây tê tại chỗ

397

Tetracain hydroclorid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp

398

Acetazolamid

Uống

Viên

250mg

399

Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%, 4%

400

Timolol

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,25%, 0,5%

5. Thuốc làm giãn đồng tử

401

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,1%, 0,5%, 1,0%

6. Thuốc tai, mũi, họng

402

Nư­ớc oxy già (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

403

Naphazolin (*)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%

404

Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,01g + 0,01g/ml

405

Xylometazolin (*)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%, 0,1%

406

Acetic acid

Dùng tại chỗ

Cồn

2%

407

Budesonid (*)

Xịt mũi

Dung dịch

100mcg/lần xịt

XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

a. Thuốc thúc đẻ

408

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU, 10IU/ml

b. Thuốc cầm máu sau đẻ

409

Ergometrin maleat

Tiêm

Dung dịch

0,2mg/ml

410

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU, 10 IU/ml

411

Misoprostol

Uống

Viên

200mg

412

Mifepriston + Misoprostol

Uống

Viên

200mg + 200mg

2. Thuốc chống đẻ non

413

Papaverin

Uống

Viên

40mg

414

Salbutamol (sulfat)

Uống

Viên

2mg, 4mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml

415

Nifedipin

Uống

Viên

10mg

XXIII. DUNG DỊCH THẤM PHÂN MÀNG BỤNG

416

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Thẩm phân màng bụng

Dung dịch

 

417

Dung dịch lọc thận acetat

Lọc thận

Dung dịch

 

XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

1. Thuốc chống loạn thần

418

Clorpromazin hydroclorid

Uống

Sirô

5mg/ml

Viên

25mg, 100mg

Tiêm

Dung dịch

12,5mg/ml, 25mg/ml

419

Diazepam  

Uống

Viên

2mg, 5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

420

Haloperidol

Uống

Viên

1mg, 2mg, 5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

421

Levomepromazin

Uống

Viên

25mg

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml

422

Risperidon

Uống

Viên

1mg, 2mg

423

Sulpirid 

Uống

Viên

50mg

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

424

Fluphenazin

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

2. Thuốc chống trầm cảm

425

Amitriptylin hydroclorid

Uống

Viên

25mg

426

Fluoxetin

Uống

Viên

20mg

3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc

427

Acid Valproic

Uống

Viên

200mg, 500mg

428

Carbamazepin

Uống

Viên

100mg, 200mg

429

Lithi carbonat

Uống

Viên

300mg

4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh

430

Clomipramin

Uống

Viên

10mg, 25mg

5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện

431

Methadon (***)

Uống

Dung dịch

5mg/ml, 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml

XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

432

Beclometason dipropionat (*)

Đư­ờng hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

50mcg, 100mcg/lần xịt

433

Salbutamol (sulfat)

Uống

Viên

2mg, 4mg

Dung dịch

0,4mg/ml

Đư­ờng hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt

Tiêm

Dung dịch

50 mcg/ml

434

Terbutalin

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml

435

Budesonid (*)

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt, 200mcg/lần xịt

436

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

437

Ipratropium bromid

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

20 mcg/lần xịt

2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch

438

Acetylcystein

Uống (*)

Viên

100mg, 200mg

Bột pha hỗn dịch

200mg

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

439

Alimemazin (*)

Uống

Sirô

0,5mg/ml

440

Bromhexin hydroclorid (*)

Uống

Viên

4mg, 8mg

3. Thuốc khác

441

Dextromethorphan (*)

Uống

Viên

15mg


tải về 2.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương