B dự thảO Ộ y tế



tải về 2.8 Mb.
trang23/25
Chuyển đổi dữ liệu24.08.2017
Kích2.8 Mb.
#32727
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

XIII. THUỐC NGOÀI DA

1. Thuốc chống nấm

266

Acid Benzoic + Acid Salicylic (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

6%, 3%

267

Cồn A.S.A (*)

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

268

Cồn BSI (*)

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

269

Clotrimazol (*)

Dùng ngoài

Kem

1%

270

Ketoconazol (*)

Dùng ngoài

Kem

2%

271

Miconazol (*)

Dùng ngoài

Kem

2%

272

Terbinafin (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

273

Natri thiosulfat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

15%

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

274

Neomycin + Bacitracin (*)

Dùng ngoài

Kem

5mg + 500 IU

275

Povidon iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

276

Kali permanganate (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

0,5%

277

Bạc sulfadiazin (*)

Dùng ngoài

Kem

1%

3. Thuốc chống viêm, ngứa

278

Betamethason (valerat) (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

0,1%

279

Fluocinolon acetonid (*)

Dùng ngoài

Mỡ

0,025%

280

Hydrocortison acetate (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

281

Calamin (*)

Dùng ngoài

Lotion

 

4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng

282

Acid Salicylic (*)

Dùng ngoài

Mỡ

3%, 5%

283

Benzoyl peroxide (*)

Dùng ngoài

Kem, lotion

5%, 10%

284

Fluorouracil

Dùng ngoài

Mỡ

5%

285

Urea (*)

Dùng ngoài

Mỡ, kem

10%

6.Thuốc trị ghẻ

286

Benzyl benzoate (*)

Dùng ngoài

Kem thuốc

25%

287

Diethylphtalat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

Mỡ, kem

5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)

288

Permethrin (*)

Dùng ngoài

Mỡ

5%

Lotion

1%

XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

1. Thuốc dùng cho mắt

289

Fluorescein (natri)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

290

Pilocarpin

Nhỏ mắt

Dung dịch

1mg/ml, 5mg/ml

291

Tropicamid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

2. Thuốc cản quang

292

Amidotrizoat (natri hoặc meglumin)

Tiêm

Dung dịch

140mg đến 420mg Iod/ml

293

Bari sulfat

Uống

Bột pha hỗn dịch

140g, 200g

294

Iohexol

Tiêm

Dung dịch

140mg tới 350mg Iod/ml

295

Iopromid

Tiêm

Dung dịch

300mg Iod/ml

296

Meglumin iotroxat

Tiêm

Dung dịch

5g tới 8g Iod trong 100ml đến 250ml

XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG

297

Clorhexidin digluconat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

5%

298

Cồn 70 độ (*)

Dùng ngoài

 

 

299

Cồn iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

2,5%

300

N­ước oxy già (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

301

Povidon iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

XVI. THUỐC LỢI TIỂU

302

Furosemid

Uống

Viên

20mg, 40mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

303

Hydroclorothiazid

Uống

Viên

6,25mg, 25mg, 50mg

304

Manitol

Tiêm truyền

Dung dịch

10%, 20%

305

Spironolacton

Uống

Viên

25mg, 50mg, 75mg

XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HOÁ

1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng

306

Cimetidin

Uống (*)

Viên

200mg, 400mg

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

307

Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat ...) (*)

Uống

Viên

120mg

308

Famotidin

Uống (*)

Viên

20mg, 40mg

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

309

Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd (*)

Uống

Hỗn dịch

55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml

Viên nén, viên nhai

200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg

310

Omeprazol

Uống

Viên

20mg

311

Pantoprazol

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

312

Ranitidin (*)

Uống

Viên

150mg, 300mg

2. Thuốc chống nôn

313

Metoclopramid (hydroclorid)

Uống

Viên

10mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

314

Promethazin hydroclorid (*)

Uống

Viên

10mg, 50mg

315

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg

Dexamethason

Dung dịch

0,1mg/ml, 0,4mg/ml

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

316

Ondansetron (hydroclorid)

Uống

Viên

4mg, 8mg, 24mg

Dung dịch

0,8mg/ml

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

3. Thuốc chống co thắt

317

Alverin (citrat)

Uống

Viên

40mg, 60mg

Tiêm

Dung dịch

15mg/ml

318

Atropin sulfat

Uống

Viên

0,25mg

Tiêm

Dung dịch

0,25mg/ml

319

Hyoscin butylbromid

Uống (*)

Viên

10mg

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

320

Papaverin hydroclorid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

321

Bisacodyl (*)

Uống

Viên

5mg, 10mg

322

Magnesi sulfat (*)

Uống

Bột

5g

5. Thuốc tiêu chảy

a. Chống mất nước

323

Oresol (*)

Uống

Bột pha dung dịch

 

b. Chống tiêu chảy

324

Atapulgit (*)

Uống

Bột

3g

325

Berberin clorid (*)

Uống

Viên

10mg

326

Loperamid (*)

Uống

Viên

2mg

327

 Kẽm sulfat (*)

Uống

Viên

20mg

6. Thuốc điều trị bệnh trĩ

328

Diosmin (*)

Uống

Viên

150mg, 300mg

7. Thuốc khác

329

Men tụy (*)

Thành phần: lipase, protease và amylase

Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi



XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI

1. Hormon th­ượng thận và những chất tổng hợp thay thế

330

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

331

Hydrocortison

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg

Hydrocortison acetat

Tiêm

Tiêm


Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Bột pha tiêm

100mg

332

Prednisolon

Uống

Viên

1mg, 5mg

333

Fludrocortison

Uống

Viên

100microgram

2. Các chất Androgen

334

Methyltestosteron

Đặt dưới lưỡi

Viên

5mg, 10mg

Uống

Viên

0,025mg, 0,1mg

335

Testosteron undecanoat

Uống

Viên

40mg

Testosteron enantat hoặc undecanoat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml, 250mg/ml

3. Thuốc tránh thai

336

Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*)

Uống

Viên

30mcg + 150mcg

337

Ethinylestradiol + Norethisteron (*)

Uống

Viên

50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg

338

Levonorgestrel

Uống

Viên

750 mcg, 30 mcg, 1,5mg

339

Norethisteron enantat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml

340

Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

5mg + 25mg/0,5ml

341

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

150mg/ml

4. Chất estrogen

342

Ethinyl estradiol (*)

Uống

Viên

10mcg, 50mcg

5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể

343

Que cấy giải phóng levonorgestrel

Cấy vào cơ thể

Hai thanh giải phóng levonorgestrel

75mg/thanh

5. Insulin và thuốc hạ đường huyết

344

Acarbose

Uống

Viên

50mg, 100mg

345

Glibenclamid

Uống

Viên

2,5mg, 5mg

346

Gliclazid

Uống

Viên

30mg, 80mg

347

Insulin

Tiêm

Dung dịch

40 IU/ml, 100 IU/ml

348

Insulin (tác dụng trung bình)

Tiêm

Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin

100 IU/ml, 40 IU/ml

349

Metformin

Uống

Viên

500mg, 850mg

6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng

350

Clomifen citrat

Uống

Viên

50mg

351

Gonadotropin

Uống

Bột đông khô

500IU, 1.500 IU

7. Những chất Progesteron

352

Norethisteron

Uống

Viên

5mg

353

Progesteron

Tiêm

Dung dịch dầu

10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml

354

Medroxyprogesterone acetat

Uống

Viên

5mg

8. Giáp trạng và kháng giáp trạng

355

Carbimazol

Uống

Viên

5mg

356

Levothyroxin natri

Uống

Viên

50mcg, 100mcg

357

Methylthiouracil

Uống

Viên

50mg

358

Propylthiouracil

Uống

Viên

50mg

359

Kali iodid

Uống

Viên

60mg

360

Dung dịch Lugol

Uống

Dung dịch

130mg/ml

9. Thuốc điều trị đái tháo nhạt

361

Vasopressin

Tiêm

Dung dịch

20IU/ml (4mcg/ml)

362

Desmopressin acetat

Uống

Viên

0,1mg, 0,2mg

Tiêm

Dung dịch

4mcg/ml


tải về 2.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương