VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp
|
173
|
Acetylsalicylic acid (*)
|
Uống
|
Viên
|
300mg đến 500mg
|
174
|
Ibuprofen (*)
|
Uống
|
Viên
|
200mg, 400mg
|
175
|
Paracetamol (*)
|
Uống
|
Viên
|
300 mg đến 500mg
|
Dung dịch
|
125mg/ml
|
2. Thuốc phòng bệnh
|
176
|
Propranolol hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
20mg, 40mg
|
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
|
1. Thuốc ức chế miễn dịch
|
177
|
Azathioprin
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
100mg
|
178
|
Ciclosporin
|
Uống
|
Viên
|
25mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
2. Thuốc chống ung thư
|
179
|
L - asparaginase
|
Tiêm
|
Bột đông khô
|
10.000 IU
|
180
|
Bleomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
15mg
|
181
|
Carboplatin
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
182
|
Cisplatin
|
Tiêm
|
Bột đông khô
|
10mg, 50mg
|
183
|
Cyclophosphamid
|
Uống
|
Viên
|
25mg, 50mg
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
200mg, 500mg
|
184
|
Cytarabin
|
Tiêm
|
Bột đông khô
|
100mg, 500mg
|
185
|
Dactinomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
0,5mg
|
186
|
Doxorubicin hydroclorid
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
10mg, 50mg
|
187
|
Etoposid
|
Uống
|
Viên
|
50, 100mg
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
50mg, 100mg
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
188
|
Fluorouracil
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
189
|
Hydroxycarbamid
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g
|
190
|
Ifosfamid
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g, 2g
|
191
|
Mercaptopurin
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
192
|
Methotrexat (natri)
|
Uống
|
Viên
|
2,5mg
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
10mg, 50mg
|
193
|
Mitomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
2mg, 10mg
|
194
|
Procarbazin
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
195
|
Vinblastin sulfat
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
10mg
|
196
|
Vincristin sulfat
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1mg, 5mg
|
197
|
Allopurinol
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 300mg
|
198
|
Calci folinat
|
Uống
|
Viên
|
15mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
3mg/ml
|
199
|
Chlorambucil
|
Uống
|
Viên
|
2mg
|
200
|
Dacabazin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
100mg
|
201
|
Daunorubicin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
50mg
|
202
|
Mesna
|
Uống
|
Viên
|
400mg, 600mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
100mg/ml
|
203
|
Filgrastim
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
30 triệu IU/ml
|
3. Thuốc hormon và kháng hormon
|
204
|
Dexamethason
|
Uống
|
Dung dịch
|
0,4mg/ml
|
Dexamethason phosphat (natri)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
4mg/ml
|
205
|
Hydrocortison acetat
|
Tiêm
|
Hỗn dịch
|
25mg/ml, 50mg/ml
|
Hydrocortison (natri succinat)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
100mg
|
206
|
Methylprednisolon (natri succinat)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
40mg
|
Methylprednisolon acetat
|
Hỗn dịch
|
40mg/ml
|
207
|
Prednisolon
|
Uống
|
Viên
|
5mg, 25mg
|
Si rô
|
5mg/ml
|
208
|
Tamoxifen (citrat)
|
Uống
|
Viên
|
10mg, 20mg
|
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON
|
209
|
Biperiden hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
2mg, 4mg
|
Biperiden lactat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
210
|
Levodopa + Carbidopa
|
Uống
|
Viên
|
250mg + 25 mg, 100mg + 10mg
|
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
|
1. Thuốc chống thiếu máu
|
211
|
Acid Folic (*)
|
Uống
|
Viên
|
1mg, 5mg
|
212
|
Hydroxocobalamin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1mg/ml
|
213
|
Sắt (sulfat hay oxalat) (*)
|
Uống
|
Viên
|
60mg
|
214
|
Sắt (sulfat + acid folic) (*)
|
Uống
|
Viên
|
60mg + 0,25mg
|
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
|
215
|
Acenocoumarol
|
Uống
|
Viên
|
2mg, 4mg
|
216
|
Acid Aminocaproic
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
200mg/ml
|
217
|
Acid Tranexamic
|
Uống
|
Viên
|
250mg, 500mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10%
|
218
|
Carbazocrom dihydrat
|
Uống
|
Viên
|
10mg
|
Carbazocrom natri sulfonat
|
Uống
|
Viên
|
30mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
219
|
Heparin natri
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml
|
220
|
Vitamin K1
|
Uống
|
Viên
|
2mg, 5mg, 10 mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml, 10mg/ml
|
221
|
Protamin sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
222
|
Warfarin natri
|
Uống
|
Viên
|
0,5 mg,1mg, 2mg, 5 mg
|
XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ
|
1. Dung dịch cao phân tử
|
223
|
Dextran 40
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10%
|
224
|
Dextran 60
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10%
|
225
|
Dextran 70
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
6%
|
226
|
Gelatin
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
5%, 6%
|
2. Chế phẩm máu
|
227
|
Yếu tố VIII đậm đặc
|
Tiêm truyền
|
Đông khô
|
|
228
|
Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IXvà X) đậm đặc
|
Tiêm truyền
|
Đông khô
|
|
229
|
Albumin
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
5%, 20%, 25 %
|
230
|
Huyết tương tươi đông lạnh
|
Tiêm truyền
|
Dịch truyền
|
|
XII. THUỐC TIM MẠCH
|
1. Thuốc chống đau thắt ngực
|
231
|
Atenolol
|
Uống
|
Viên
|
50mg, 100mg
|
232
|
Diltiazem
|
Uống
|
Viên
|
30mg, 60mg
|
233
|
Glyceryl trinitrat
|
Uống
|
Viên
|
2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg
|
Đặt dưới lưỡi
|
Viên
|
0,5mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml
|
234
|
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat
|
Uống
|
Viên
|
5mg, 30mg, 60mg
|
2. Thuốc chống loạn nhịp
|
235
|
Amiodaron hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 200mg, 400mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50 mg/ml
|
236
|
Atenolol
|
Uống
|
Viên
|
50mg, 100mg
|
237
|
Lidocain hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1%, 2%
|
238
|
Propranolol hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
40mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,5mg/ml, 1mg/ml
|
239
|
Verapamil hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
40mg, 80mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
2,5mg/ml
|
240
|
Digoxin
|
Uống
|
Viên
|
62,5mcg, 250mcg
|
Dung dịch
|
50mcg/ml
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
250mcg/ml
|
241
|
Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
100mcg/ml
|
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
|
242
|
Amlodipin
|
Uống
|
Viên
|
2,5mg, 5mg
|
243
|
Captopril
|
Uống
|
Viên
|
25mg, 50mg
|
244
|
Enalapril
|
Uống
|
Viên
|
5mg, 10mg, 20mg
|
245
|
Furosemid
|
Uống
|
Viên
|
40mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
246
|
Hydroclorothiazid
|
Uống
|
Viên
|
25mg, 50mg
|
247
|
Methyldopa
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
248
|
Nifedipin
|
Uống
|
Viên
|
5mg, 10mg
|
Viên tác dụng chậm
|
20mg
|
249
|
Propranolol hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
40mg
|
250
|
Atenolol
|
Uống
|
Viên
|
50mg, 100mg
|
251
|
Hydralazin
|
Uống
|
Viên
|
25mg, 50mg
|
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
|
252
|
Heptaminol (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
150mg
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
62,5mg/ml
|
5. Thuốc điều trị suy tim
|
253
|
Digoxin
|
Uống
|
Viên
|
62,5mcg, 250mcg
|
Dung dịch
|
50mcg/ml
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mcg/ml, 250mcg/ml
|
254
|
Dobutamin
|
Tiêm
|
Bột đông khô
|
250mg
|
255
|
Dopamin hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
40mg/ml
|
256
|
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1mg/ml
|
257
|
Enalapril
|
Uống
|
Viên
|
2,5mg, 5mg, 10mg
|
258
|
Furosemid
|
Uống
|
Viên
|
40mg
|
Dung dịch
|
4mg/ml
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
259
|
Hydrochlorothiazid
|
Uống
|
Viên
|
25mg
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
260
|
Spironolacton
|
Uống
|
Viên nén
|
25mg
|
6. Thuốc chống huyết khối
|
261
|
Acid Acetylsalicylic (*)
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 81mg
|
Bột pha dung dịch
|
100mg
|
262
|
Streptokinase (**)
|
Tiêm truyền
|
Bột đông khô
|
1,5 triệu IU
|
7. Thuốc hạ lipit máu
|
263
|
Atorvastatin
|
Uống
|
Viên
|
10mg, 20mg
|
264
|
Fenofibrat
|
Uống
|
Viên
|
100mg, 300mg
|
265
|
Simvastatin
|
Uống
|
Viên
|
5mg, 10mg, 20mg, 40mg
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |