Sản phẩm và dịch vụ chủ yếu
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu hiện nay là Thiết kế và Xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng, trong đó có các lĩnh vực có khả năng cạnh tranh hàng đầu trong nước như: Xây dựng và lắp đặt đồng bộ các nhà máy công nghiệp: thép, luyện kim, khai khoáng, hóa chất; nhà máy nhiệt điện, thủy điện, hệ thống truyền tải phân phối điện tới 500Kv. Thi công silo, ống khói, thang máy, nhà cao tầng bằng phương pháp cốp pha trượt, lắp đặt hệ thống thiết bị và dây chuyền sản xuất các nhà máy công nghiệp bao gồm cả đường ống công nghệ, hệ thống điện động lực, điều khiển, thông tin liên lạc; gia công chế tạo thiết bị cơ khí thủy công, thiết bị hóa chất, thiết bị áp lực, kết cấu thép, nhà tiền chế, cột điện mạ kẽm, thi công bê tông ứng lực căng sau, sản xuất cấu kiện bê tông ứng lực trước. Sản xuất các nguyên vật liệu xây dựng; Kinh doanh khai thác khoáng sản và vật liệu xây dựng, đầu tư thủy điện, kinh doanh vật tư thiết bị; đầu tư và kinh doanh khu đô thị, công nghiệp.
-
Số lượng lao động và cơ cấu lao động trước khi cổ phần hóa
Số lượng lao động làm việc tại Tổng công ty tính đến thời điểm lập Phương án cổ phần hóa là 4.071 người (là số số lao động thuộc các đơn vị trong phương án cổ phần hoá Tổng công ty, bao gồm lao động tại khối tập trung Tổng công ty ; lao động tại các công ty TNHH một thành viên: Xây lắp điện 2, Xây lắp điện 4, Xây lắp hoá chất, Cơ khí hoá chất Hà Bắc. Không bao gồm lao động tại các công ty con đã cổ phần hoá) .
Bảng 1 : Phân loại lao động theo trình độ
-
STT
|
Trình độ
|
Số người
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Đại học, trên đại học
|
928
|
22,79
|
2
|
Cao đẳng, trung cấp
|
780
|
19,16
|
3
|
Công nhân kỹ thuật
|
1967
|
48,31
|
4
|
Lao động khác
|
396
|
9,72
|
|
Tổng cộng
|
4071
|
100
|
Bảng 2 : Phân loại lao động theo hợp đồng lao động
STT
|
Trình độ
|
Số người
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Lao động hợp đồng dài hạn ( không xác định thời hạn )
|
2473
|
60,74
|
2
|
Lao động hợp đồng ngắn hạn ( từ 01 đến 03 năm )
|
1285
|
31,56
|
3
|
Lao động khác
|
313
|
7,68
|
|
Tổng cộng
|
4071
|
100
|
-
Lao động của Tổng công ty có trình độ trên đại học, đại học và cao đẳng chiếm tỷ lệ cao.
-
Đội ngũ lãnh đạo năng động, có tầm nhìn chiến lược, nhạy bén và có khả năng thích ứng với môi trường kinh doanh luôn thay đổi.
-
Đối với lao động trực tiếp trong lĩnh vực xây dựng, lắp đặt, quản lý xây dựng tổng thầu xây lắp, EPC và các công trình chìa khóa trao tay của Tổng công ty được đánh giá là có kinh nghiệm, kỷ luật và tay nghề cao. Tổng công ty có đội ngũ kỹ sư giỏi, công nhân lành nghề, có chuyên môn cao đã tạo ra sự tin tưởng cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của Tổng công ty.
-
Trong thời gian qua, Tổng công ty ưu tiên tuyển dụng lao động có kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý và kinh doanh của Tổng công ty.
-
Công ty đưa ra nhiều chính sách ưu đãi để thu hút những lao động có trình độ chuyên môn, tay nghề tốt về công tác lâu dài tại Tổng công ty.
-
Tổng công ty có chính sách khuyến khích, hỗ trợ việc đào tạo, học tập cho CBCNV như: lập quỹ học bổng, tạo điều kiện về thời gian để đi học; xem xét bổ nhiệm những lao động có trình độ, năng lực chuyên môn tốt; qua đó động viên CBCNV tích cực học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và tay nghề.
-
Phối hợp với các tổ chức đào tạo bên ngoài tổ chức các khóa đào tạo kiến thức chuyên môn, kỹ năng quản lý – lãnh đạo, kỹ năng làm việc cá nhân cho cán bộ chủ chốt và khối lao động gián tiếp của Công ty.
-
Tổ chức đưa nhân viên đi học tập, nghiên cứu và tham gia các khóa đào tạo ngắn hạn tại nước ngoài.
-
Công ty cùng với các tổ chức bên ngoài nghiên cứu thiết kế nhiều chương trình đào tạo nội bộ cho khối lao động trực tiếp đảm bảo phù hợp với yêu cầu của sản xuất.
-
Tổ chức đưa nhân viên đi học tập, nghiên cứu và tham gia các khóa đào tạo ngắn hạn tại nước ngoài.
-
Công ty cùng với các tổ chức bên ngoài nghiên cứu thiết kế nhiều chương trình đào tạo nội bộ cho khối lao động trực tiếp đảm bảo phù hợp với yêu cầu của sản xuất.
-
Giá trị doanh nghiệp tại thời điểm quyết định cổ phần hóa (31/12/2008)
Căn cứ vào Quyết định số 0701/QĐ-BCT ngày 03 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng bộ Công Thương về việc xác định giá trị Tổng công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam để cổ phần hoá:
Tại thời điểm quyết định CPH ngày 31 tháng 12 năm 2008 là :
-
Giá trị thực tế của doanh nghiệp : 4.680.423.031.361 đồng
-
Giá trị thực tế phần vốn Nhà nước : 460.462.803.299 đồng
-
Tài sản không tính vào giá trị doanh nghiệp :
-
Tài sản không cần dùng : 0 đồng
-
Tài sản chờ thanh lý : 6.794.260.450 đồng
+ Tài sản cố định :
Nguyên giá : 42.459.122.456 đồng
Giá trị hao mòn lũy kế : (40.915.599.412) đồng
Giá trị còn lại : 1.543.523.044 đồng
+ Hàng hóa vật tư ứ đọng : 2.956.160.955 đồng
+ Công cụ, dụng cụ : 2.294.576.451 đồng
+ Công nợ không có khả năng thu hồi : 33.186.969 đồng
-
Tài sản hình thành từ Quỹ khen thưởng, Quỹ phúc lợi : 93.668.012 đồng
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
|
|
Đơn vị : đồng
|
Chỉ tiêu
|
Số liệu
theo sổ sách
|
Số xác định lại
|
Chênh lệch
|
A. TÀI SẢN ĐANG DÙNG:
|
4.482.623.311.355
|
4.680.423.031.361
|
197.799.720.006
|
I. TSCĐ và đầu tư dài hạn:
|
1.820.352.673.582
|
1.866.666.801.106
|
46.314.127.523
|
1. Tài sản cố định
|
78.122.813.962
|
114.472.553.583
|
36.349.739.621
|
- TSCĐ hữu hình
|
67.500.865.883
|
101.272.639.422
|
33.771.773.539
|
- Tài sản cố định vô hình
|
10.621.948.079
|
13.199.914.161
|
2.577.966.082
|
2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
|
219.683.427.179
|
229.553.756.223
|
9.870.329.044
|
3. Chi phí XDCB dở dang
|
1.514.715.457.653
|
1.514.715.457.653
|
0
|
4. Phải thu dài hạn
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
5. Chi phí trả trước dài hạn
|
6.830.974.788
|
6.925.033.646
|
94.058.858
|
II. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn:
|
2.662.270.637.772
|
2.675.445.906.363
|
13.175.268.590
|
1. Tiền:
|
195.204.952.059
|
195.209.553.477
|
4.601.418
|
- Tiền mặt tại quỹ
|
9.502.620.463
|
9.508.799.391
|
6.240.772
|
- Tiền gửi ngân hàng
|
185.702.331.596
|
185.700.754.086
|
(1.579.584)
|
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
2.771.885.796
|
2.771.885.796
|
0
|
3. Các khoản phải thu
|
1.016.094.790.413
|
1.028.723.827.572
|
12.629.037.159
|
4. Hàng tồn kho
|
1.373.618.452.835
|
1.374.089.301.069
|
470.848.233
|
5. Tài sản ngắn hạn khác
|
74.580.556.669
|
74.651.338.449
|
70.781.780
|
III. Giá trị lợi thế kinh doanh (thương hiệu + LTVTĐL)
|
0
|
15.377.250.152
|
15.377.250.152
|
IV. Giá trị quyền sử dụng đất
|
0
|
122.933.073.742
|
122.933.073.742
|
B. TÀI SẢN KHÔNG CẦN DÙNG
|
0
|
0
|
0
|
I. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
|
0
|
0
|
0
|
1. Tài sản cố định
|
0
|
0
|
0
|
- Nguyên giá TSCĐ hữu hình
|
0
|
0
|
0
|
- Khấu hao luỹ kế TSCĐ hữu hình
|
0
|
0
|
0
|
2.Chi phí trả trước dài hạn (CCDC)
|
0
|
0
|
0
|
C. TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ
|
6.827.447.419
|
6.827.447.419
|
0
|
I. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
|
3.838.099.495
|
3.838.099.495
|
0
|
1. Tài sản cố định
|
1.543.523.044
|
1.543.523.044
|
0
|
2.Chi phí trả trước dài hạn (CCDC)
|
2.294.576.451
|
2.294.576.451
|
0
|
II.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
|
2.989.347.924
|
2.989.347.924
|
0
|
1. Công nợ không có khả năng thu hồi
|
33.186.969
|
33.186.969
|
0
|
2. Hàng tồn kho
|
2.956.160.955
|
2.956.160.955
|
0
|
D. TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ QUỸ PL, KT
|
93.668.012
|
93.668.012
|
0
|
TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DN (A+B+C+D)
|
4.489.544.426.786
|
4.687.344.146.792
|
197.799.720.006
|
TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ CỦA DN (A)
|
4.482.623.311.355
|
4.680.423.031.361
|
197.799.720.006
|
E1. Nợ thực tế phải trả
|
4.213.631.337.309
|
4.338.635.148.519
|
125.003.811.210
|
Trong đó: giá trị QSD đất mới nhận giao phải nộp NSNN
|
0
|
122.933.073.742
|
122.933.073.742
|
E2. Quỹ khen thưởịng phúc lợi + quỹ thưởng BĐH
|
4.819.520.902
|
19.810.728.256
|
14.991.207.354
|
E3. Chênh lệch tỉ giá trong giai đoạn đầu tư
|
(141.422.962.977)
|
(141.424.021.663)
|
(1.058.686)
|
E4. Chênh lệch thu chi
|
2.516.171.061
|
2.514.757.208
|
(1.413.853)
|
E5. Nguồn kinh phí sự nghiệp
|
423.615.742
|
423.615.742
|
0
|
TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI DN {A-(E1+E2+E3+E4+E5)}
|
402.655.629.318
|
460.462.803.299
|
57.807.173.981
|
-
Tài sản chủ yếu của doanh nghiệp
-
Máy móc thiết bị
Để phục vụ tốt cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, Tổng công ty đã đầu tư một lượng lớn trang thiết bị , máy móc công nghiệp hiện đại với công nghệ tiên tiến, nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Đức.
Phân loại thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Tên Thiết Bị
|
Số lượng (chiếc)
|
Thiết bị thi công
(1119 thiết bị)
|
Thiết bị nâng
(165 thiết bị)
Thiết bị vận chuyển
(203 thiết bị)
|
Cần cẩu
|
49
|
Cần trục tháp
|
3
|
Cổng trục
|
20
|
Tời kéo
|
65
|
Kích , Pa lăng
|
28
|
Xe tải
|
152
|
Xà lan
|
3
|
Đầu kéo
|
6
|
Xe tải gắn cẩu
|
15
|
Xe Rơ mooc
|
11
|
Xe nâng hàng
|
2
|
Xe vận chuyển bê tông
|
14
|
Thiết bị thi công bê tông
(440 thiết bị)
|
Xe bơm bê tông
|
4
|
Máy xoa bê tông
|
2
|
Máy khoan bê tông
|
2
|
Máy bơm cao áp
|
4
|
Đầm dùi
|
168
|
Máy trộn bê tông
|
238
|
Trạm trộn bê tông
|
8
|
Các thiết bị khác
|
14
|
Thiết bị làm đất
(90 thiết bị)
|
Máy ủi
|
36
|
Máy xúc
|
5
|
Máy đào
|
6
|
Máy dầm đất
|
23
|
Máy ép cọc
|
4
|
Xe lu
|
6
|
Máy phá đá
|
5
|
Thiết bị đo lường
(60 thiết bị)
|
Máy thủy chuẩn
|
8
|
Máy kinh vĩ
|
43
|
Máy trắc địa
|
8
|
|
|
Máy toàn đạc
|
1
|
Máy phát điện
|
|
54
|
Máy nén khí
|
|
26
|
Bơm nước
|
|
81
|
Thiết bị gia công cơ khí
( 604 thiết bị )
|
Máy tiện
|
|
79
|
Máy bào
|
|
17
|
Máy phay
|
|
10
|
Máy mài
|
|
20
|
Máy cắt đột
|
|
39
|
Máy ép
|
|
16
|
Máy khoan
|
|
56
|
Búa máy
|
|
9
|
Máy cán thép hình
|
|
6
|
Máy lốc và cán , cắt tôn
|
|
46
|
Máy cắt và uốn sắt
|
|
31
|
Thiết bị hàn
|
|
222
|
Thiết bị làm sạch, sơn phủ
|
|
14
|
Lò mạ nhúng kẽm
|
|
4
|
Các thiết bị khác
|
|
28
|
-
Diện tích đất đang quản lý, sử dụng
TT
|
Đơn vị trực tiếp quản lý sử dụng
|
Địa chỉ nhà, đất
|
Nguồn gốc
|
Diện tích đất (m²)
|
Diện tích sàn sử dụng (m²)
|
Hiện trạng sử dụng
|
Hình thức sử dụng
|
I
|
Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Số 81 đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
- Hợp đồng thuê nhà số 341/HĐTN-KD ngày 20/11/2008 giữa Công ty Kinh doanh nhà và Công ty Xây lắp Điện 2.
|
1.797
|
1860,56
|
Hiện đang làm trụ sở làm việc của Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
- Xin giao đất;
|
2
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Số 354A-Xa lộ Hà Nội, phường Phước Long A, Quận 9, TPHCM
|
Giấy CNQSD đất số 661656 ngày 21/7/1997
|
29.438,80
|
10.904,39
|
Sử dụng vào mục đích SXKD
|
- Xin giao đất: 26.496,8m²
- Giao địa phương 1.442,8 m²
- NN thu hồi 1.500 m²
|
3
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Chi nhánh 1, Ấp Nhị tân,xã Tân Thới nhì, huyện Hoóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Giấy chứng nhận QSDĐ số 406492 ngày 05/7/1999
|
1.143
|
473,84
|
Nhà làm việc
|
Xin giao đất;
|
4
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Chi nhánh 2, Khu phố 1, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
Giấy chứng nhận QSDĐ số 92 ngày 21/4/1997 do Uỷ ban nhân dân TP HCM cấp.
|
578
|
385,48
|
Nhà văn phòng và Kho
|
Xin giao đất;
|
5
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Chi nhánh Xí nghiệp Xây dựng, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
Giấy chứng nhân QSD đất số 219/QSDĐ ngày 21/12/1996 do Uỷ ban Nhân dân thành phố HCM cấp .
|
16.273
|
2.888
|
Nhà văn phòng và Kho
|
Xin thuê đất;
|
6
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Tổng kho, Phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
Hiện đang sử dụng, chưa có quyết định thuê đất, giao đất
|
14.616,70
|
4.309,40
|
Nhà Văn phòng và Kho
|
Xin thuê đất.
|
7
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Kho Phú Lâm, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
|
Quyết định giao đất số 04/QĐ-UB của Uỷ Ban nhân dân thành phố HCM ngày 02/01/1993.
|
3.472
|
|
Đang làm bài tập kết vật tư ngành điện. Đất nằm dọc theo đường lưới Điện 500KV.
|
Xin giao đất;
|
8
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
ẤP 4, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ( cơ sở 1)
|
Hiện đang sử dụng, chưa có quyết định thuê đất, giao đất
|
2.578
|
125
|
Nhà kho chứa vật tư và Công nhân ở
|
Xin giao đất
|
9
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
ẤP 4, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh (cơ sở 2).
|
Hiện đang sử dụng, chưa có quyết định thuê đất, giao đất
|
4.403
|
201,5
|
Nhà kho chứa vật tư và Công nhân ở
|
Xin giao đất
|
10
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Số 1A, Đường B-Khu ADC, Phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Công ty mua nhà của đơn vị khác
|
252
|
612
|
Nhà Văn phòng
|
Xin giao đất
|
11
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 4
|
Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12,thành phố Hồ Chí Minh
|
Công ty mua nhà của đơn vị khác
|
411,4
|
|
Đang triển khai xây dựng Văn phòng
|
Xin giao đất
|
12
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 4
|
Số 135, D2, Phường 25 (Văn Thánh Bắc), quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Công ty mua nhà của đơn vị khác
|
81
|
330
|
|
Xin giao đất
|
II
|
Khu vực Tỉnh Bình Dương
|
13
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Chi nhánh 3, xã An Bình, thị trấn Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Công ty mua nhà của đơn vị khác
|
612,7
|
189,2
|
Nhà làm việc và Kho
|
Xin giao đất
|
14
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Chi nhánh 4, Ấp Bình Hoà, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Công ty mua nhà của đơn vị khác
|
1.211
|
228
|
Nhà làm việc và Kho
|
Xin giao đất
|
15
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Chi nhánh 6, Ấp Bình Hoà, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Công ty mua nhà của đơn vị khác
|
1.282
|
637,3
|
Nhà làm việc và Kho
|
Xin giao đất
|
III
|
Khu vực Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
16
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
|
Nhà nghỉ Long Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà rịa-Vũng tàu
|
Hợp đồng thuê đất số 06/HĐ-CSTĐ ngày 8/3/2005 giữa Cty Xây lắp Điện 2 và UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
5.943,8
|
1448,08
|
Nhà điều dưỡng
|
Xin giao đất
|
IV
|
Khu vực Hà Nội
|
17
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Xóm 6, xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Văn bản giao cấp đất số 5106/CV ngày 06/12/1985 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội;
|
20.000
|
1.112,4
|
Kho bãi, nhà tập thể CBCNV và văn phòng làm việc
|
Xin thuê đất.
|
18
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Hợp đồng thuê đất số 556-245/ĐC-NĐ-HĐTĐ ngày 29/12/1999
|
3.980
|
437,4
|
Nhà làm việc, Nhà ở CBCNV
|
- Xin giao đất 200 m²,
- NN thu hồi 3.780 m²
|
19
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Ngõ 49 Đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Hợp đồng thuê đất số 41-24599/ĐC-NĐ-HĐTĐ ngày 24/5/1999
|
1.240
|
2.067
|
Đã làm nhà ở và bán cho CBCNV
|
Đề nghị được chuyển giao về cho địa phương quản lý.
|
20
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Số 5 Đường Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nôị
|
Hợp đồng thuê đất số 01-99/ĐC-HĐTĐTN ngày 09/01/1999
|
878
|
3.265
|
Văn phòng làm việc
|
Xin giao đất
|
21
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Số 85 Đường Nguyễn Khang, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Hợp đồng thuê số 140-245/ĐC-NĐ-HĐTĐ ngày 19/71999
|
1.774,3
|
604,6
|
Văn phòng làm việc và Kho
|
Xin giao đất, chuyển đổi mục đích sử dụng.
|
22
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Xóm mới,thôn Nhật Tảo, xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Hợp đồng thuê số 05-245-02/ĐC-NĐ-HĐTĐ ngày 15/7/2002
|
14.695
|
2.367
|
Văn phòng làm việc và kho, bãi của các Chi nhánh
|
Xin giao đất
|
23
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 4
|
Xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh phúc
|
Đất được giao
|
29.679
|
4.122
|
Nhà xưởng và Văn phòng làm việc
|
-Xin thuê đất: 22.702 m²; còn lại 6.977 m² đề nghị giao cho địa phương quản lý.
|
24
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 4
|
Tổ 31, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Đất được giao, được bố trí, được cấp
|
43.418
|
10.394
|
Làm trụ sở làm việc, kho, bãi
|
-Xin thuê đất: 21.640 m², còn lại 21.778 m² đề nghị được giao cho địa phương quản lý.
|
25
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 4
|
Tổ 5, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Đất được giao, được bố trí, được cấp
|
11.336
|
3.370
|
Làm trụ sở làm việc, kho, bãi
|
Xin thuê đất: 9.336 m², còn lại 2000 m² đề nghị giao cho địa phương quản lý.
|
V
|
Khu vực Tỉnh Phú Thọ
|
26
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Khu 9, xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Hợp đồng thuê đất số 455/HĐTĐ ngày 20/10/2006
|
3.229
|
750
|
Trụ sở làm việc và kho, bãi
|
Xin thuê đất.
|
VI
|
Khu vực Tỉnh Gia Lai
|
27
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 4
|
Số 207/63 Đường Tô Vĩnh Diện, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
CV số 1465/UB-CN của Uỷ ban nhân dân Tỉnh Gia Lai ngày 13/8/2003 vv giao đất có thu quyền SD đất cho Công ty XLĐ 4
|
5.000
|
352
|
Văn phòng làm việc của Chi nhánh, nhà tập thể CBCNV, Nhà Kho, Bếp
|
Xin giao đất
|
VII
|
Khu vực Tỉnh Bắc Giang
|
28
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Số 228 Đường Trần Nguyên Hãn, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Quyết định cấp đất số 1003/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
1.572,8
|
1.172,05
|
Nhà làmviệc và kho, bãi
|
Xin thuê đất.
|
29
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Nhà kho thuộc Đường Nguyễn Duy Năng, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Hợp đồng thuê đất số 518 ngày 17/5/2007
|
477,2
|
477,2
|
Nhà làm việc
|
Xin thuê đất.
|
30
|
Công ty Cơ khí Hoá chất Hà Bắc
|
Đường Phạm Liêu, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AL 036448 ban hành kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 4/10/2007 của Uỷ Ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Công ty Cơ khí Hoá chất Hà Bắc
|
75.894
|
15.257
|
Nhà làm việc, Xưởng, Kho, Bãi.
|
Xin thuê đất.
|
VIII
|
Khu vực Tỉnh Quảng Ninh
|
31
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 4
|
Phường Yên Thanh, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Quyết định giao đất số 1945/QĐ-UB ngày 15/6/2005 của NBND tỉnh Quảng ninh
|
2.490
|
856
|
Nhà làm việc, kho,bãi
|
Xin giao đất.
|
32
|
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 4
|
Phường Quang Trung, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Quyết định thuê đất số 1798/QĐ-UB ngày 09/6/2009 của NBND tỉnh Quảng ninh
|
1.202
|
601
|
Nhà làm việc, kho, bãi
|
Xin giao đất.
|
IX
|
Khu vực Thành phố Hải Phòng
|
33
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Số 12 Đường Trần Quang Khải, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Quyết định thuê đất số 681/QĐ-UB ngày 12/4/2001 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng
|
526,89
|
931,46
|
|
Xin giao đất.
|
34
|
Công ty TNHHNN MTV Xây lắp Hoá chất
|
Số 366 đuờng Hà Nội, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Quyết định thuê đất số A890985 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng cấp ngày 04/01/1992
|
2.580
|
251,195
|
|
Xin thuê đất.
|
* Ghi chú : Diện tích đất trên không bao gồm :
- Đất thuê dài hạn của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thái nguyên (xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ ; xã La Hiên, huyện Võ Nhai) để Tổng công ty để xây dựng Dự án Nhà máy Xi măng Thái Nguyên: 1.636.117,5m².
-
Danh sách các công ty con
9.1 Các Công ty do Tổng công ty sở hữu 100% vốn (nằm trong phương án cổ phần hoá Tổng công ty):
9.1.1 Công ty TNHH MTV Xây lắp Hóa chất
-
Địa chỉ : Số 5, Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
-
Điện thoại : 043.8236540 Fax: 043.8432678
-
Vốn điều lệ : 30.000.000.000 đồng, trong đó Tổng công ty Xây dựng công nghiệp Việt Nam có tỷ lệ góp vốn là 100%
-
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng công trình công nghiệp , công cộng và dân dụng ; Xây dựng đường bộ, sân bay , bến cảng, công trình thủy lợi, dường dây và trạm tới 110KV ; Lắp đặt đồng bộ dây chuyền thiết bị điện, đo lường và tự động hóa ; Chế tạo các sản phẩm và thiết bị cơ khí ; Sản xuất vật liệu xây dựng, bê tông thương phẩm ; Thiết kế và tư vấn công trình công nghiệp dân dụng đến nhóm B, tư vấn quản lý đầu tư dự án ; Kinh doanh xuất nhập khẩu thiết bị, vật tư kỹ thuật ; Kinh doanh nhà đất, du lịch khách sạn ; Dịch vụ vận tải đường bộ, cho thuê thiết bị thi công .
-
Thế mạnh, ngành nghề truyền thống: Xây lắp các công trình ngành hoá chất; tổng thầu; thi công bằng công nghệ cốp pha trượt
-
Kết quả kinh doanh
Đơn vị : đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
6 tháng đầu năm 2010
|
Doanh thu thuần
|
377.618.665.082
|
527.971.972.219
|
327.808.677.158
|
57.265.157.558
|
Lợi nhuận sau thuế
|
158.681.135
|
(12.292.769.300)
|
(2.023.584.779)
|
(357.374.388)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |