BỘ công thương tỔng công ty xây dỰng công nghiỆp viỆt nam



tải về 0.98 Mb.
trang8/13
Chuyển đổi dữ liệu17.07.2016
Kích0.98 Mb.
#1794
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

(*) Ghi chú: Đối với việc đầu tư dài hạn tại Công ty CP XD và thương mại Việt Mỹ, Tổng công ty đã có văn bản chuyển nhượng lại toàn bộ số cổ phần của Tổng Công ty cho Công ty cổ phần Việt Mỹ, tuy nhiên do công ty cổ phần Việt Mỹ mới thanh toán trả Tổng công ty phần vốn gốc, chưa thanh toán hết theo giá thoả thuận nên Tổng công ty chưa làm thủ tục sang tên cổ phần cho Công ty cổ phần Việt Mỹ.

  1. TÌNH HÌNH TỔNG CÔNG TY TRƯỚC KHI CỔ PHẦN HÓA


  1. Tình hình hoạt động và kết quả kinh doanh của Tổng công ty 3 năm trước khi tiến hành cổ phần hóa

Bằng sự nỗ lực của tập thể lãnh đạo và toàn thể cán bộ, công nhân viên chức, lao động trong Tổng công ty, với những giải pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh phù hợp trong từng giai đoạn; được sự hỗ trợ của Chính phủ và các Bộ, ngành, sự tác động tích cực của các chính sách vĩ mô về đầu tư xây dựng cơ bản, các cơ chế, chính sách đối với doanh nghiệp; Tổng công ty đã đạt được những bước tiến rõ rệt trong sản xuất kinh doanh. Các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, lợi nhuận đảm bảo năm sau cao hơn năm trước, với cơ cấu tăng dần tỷ trọng sản xuất công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Công tác đầu tư, đổi mới trang thiết bị, nâng cao năng lực sản xuất xây lắp luôn được chú trọng, chất lượng các dự án do Tổng công ty thực hiện đã được nâng lên. Tổng công ty đã hoàn thành đầu tư dự án nhà máy Xi măng Thái Nguyên 4.000 tấn clinke/ngày tức 1,5 triệu tấn xi măng /năm, đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị chuyên ngành, ứng dụng công nghệ mới, thay thế dần các thiết bị cũ để nâng cao chất lượng sản phẩm như: thiết bị trượt silo ống khói, thiết bị chế tạo cơ khí tiên tiến, thiết bị lắp máy, các loại cẩu nâng 50-100 đến 250 tấn…



Trong lĩnh vực đầu tư tài chính, Tổng công ty đã từng bước lựa chọn đầu tư vào các doanh nghiệp khác trên nguyên tắc phù hợp với mục tiêu, định hướng phát triển gắn với ngành nghề hoạt động chính và phù hợp với năng lực của Tổng công ty và đảm bảo hiệu quả đầu tư. Cụ thể Tổng công ty đã đầu tư góp vốn vào các ngành khai thác khoáng sản như, đá ốp lát, đá, sét, cao lanh, felspat, quặng sắt, cọc và trụ bê tông dự ứng lực, thủy điện, kinh doanh bất động sản, khu công nghiệp và đô thị.

1.1 Thống kê doanh thu

Bảng 3 : Thống kê sản lượng sản phẩm

TT

Sản phẩm

Đơn vị

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

6 tháng đầu năm 2010

1

Bê tông thương phẩm



23798

7463

6,565

9,705

2

Kết cấu bê tông đúc sẵn



7758

6791

6,293

2,165

3

Ống bê tông

m

96489

89964

73,730

37,600

4

Trụ bê tông ly tâm

Trụ

125666

162,570

105,000

52,427

5

Đá xây dựng



196272

264,135

234,600

124,311

6

Sản phẩm cơ khí, cốt thép, xà, kết cấu

Tấn

33178

18,873

20,300

6,371

7

Mạ sản phẩm cơ khí

Tấn

5654

3,457

4,974

1,860

8

Khí Axetylen



124235

154,000

146,450

81,000

9

Đất đèn

Tấn

1637

1,704

1,785

958

10

Ga



3014

187

1,017

1,418

11

Xi măng

Tấn

0

0

247,500

390,000

12

Clanhke thương phẩm

Tấn

0

0

25,500

26,759

Bảng 4 : Cơ cấu doanh thu phân theo nhóm dịch vụ

Đơn vị : triệu đồng




TT

Nhóm dịch vụ

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

6 tháng đầu năm 2010

1

Xây lắp

1.774.212

1.687.937

1.605.484


708.059

2

Sản xuất công nghiệp

660.527

740.338

843.262

405.228

3

Tư vấn thiết kế và dịch vụ khác

645.100

951.889

413.525

81.223




Tổng doanh thu

3.079.839

3.380.164

2.862.271


1.194.510


1.2 Thống kê chi phí sản xuất

Tỷ trọng các khoản mục chi phí so với doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của Tổng công ty.



Bảng 5 : Tỷ trọng các khoản mục chi phí so với doanh thu

Đơn vị : triệu đồng, %




TT

Yếu tố chi phí

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Giá trị

% so với doanh thu

Giá trị

% so với doanh thu

Giá trị

% so với doanh thu

1

Giá vốn bán hàng

2.843.257


92,34%

3.143.679

94,55%


2.618.288


91,48%


2

Chi phí bán hàng

22.221

0,72%

18.036

0,54%


22.068

0,77%


3

Chi phí quản lý doanh nghiêp

133.499

4,34%

146.622

4,41%


156.463

5,47%


4

Chi phí tài chính

75.138

2,44%

97.127

2,92%


62.651

2,19%


5

Chi phí khác

17.539

0,57%

29.169

0,88%


9.830

0,34%


Nguồn : báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán 2007,2009 ; báo cáo tài chính kiểm toán nhà nước 2008 

Bảng 6 : Cơ cấu các yếu tố chi phí trong tổng chi phí

Đơn vị : triệu đồng, %




TT

Yếu tố chi phí

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Giá trị

% so với tổng chi phí

Giá trị

% so với tổng chi phí

Giá trị

% so với tổng chi phí

1

Giá vốn bán hàng

2.843.257


91,97%

3.143.679

91,53%


2.618.288


91,25%


2

Chi phí bán hàng

22.221

0,72%

18.036

0,53%


22.068

0,77%


3

Chi phí quản lý doanh nghiêp

133.499

4,72%

146.622

4,27%


156.463

5,45%


4

Chi phí tài chính

75.138

2,43%

97.127

2,83%


62.651

2,18%


5

Chi phí khác

17.539

0,57%

29.169

0,85%


9.830

0,34%


Nguồn : báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán 2007,2009 ; báo cáo tài chính kiểm toán nhà nước 2008 

1.3 Tình hình tài chính
Bảng 7 : Chỉ tiêu kinh doanh chính đạt được 3 năm trước khi Cổ Phần Hóa

Đơn vị : triệu đồng



TT

Chỉ tiêu

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

6 tháng đầu năm 2010

1

Tổng tài sản

4.603.923

5.390.123

6.296.201

6.479.951

2

Vốn đầu tư chủ sở hữu

402.772

353.487

399.709

399.709

3

Vốn chủ sở hữu

384.298

298.787

261.951

282.304

4

Tổng doanh thu

3.079.839

3.380.164

2.862.271

1.194.510

5

Lợi nhuận trước thuế

58.394

65.801

88.893

50.480

6

Lợi nhuận sau thuế

47.918

54.600

78.670

45.514

7

Nộp ngân sách

91.601

100.594

86.381

56.037

8

Nợ phải trả

4.210.599

5.007.675

5.898.754

6.050.818

9

Nợ phải thu

1.435.553

1.414.440

1.369.886

1.322.328

10

Lao động bình quân (Người)

15.387

12.293

12.711

10.806

11

Thu nhập bình quân (đồng/người/tháng)

2.236.000

2.545.000

2.916.000

3.215.929

Каталог: upload
upload -> -
upload -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
upload -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014

tải về 0.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương