7. Cơ quan công tác hiện nay khoa, phòng, ban; trường, viện, học viện



tải về 0.87 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.87 Mb.
#31128
1   2   3   4

3. Sử dụng thành thạo ngoại ngữ:

3

.1. Thuộc diện:


  1. Đ

    ược đào tạo ở nước ngoài  :

- Học ĐH ; Tên nước đào tạo: Bungaria

-


Bảo vệ luận án ThS hoặc TS hoặc TSKH ; Tại nước :

- Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước: Cộng hòa Pháp: bác sĩ nội trú bệnh viện tại Trung tâm Trường Viện Lille 1991-1992 và tại Quebec Canada: thực tập sau Tiến sĩ tại Đại học Laval 1998-1999.



  1. Đ

    ược đào tạo ngoại ngữ trong nước  :

-

Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: Bằng thứ hai Sư phạm tiếng Anh, tại chức, năm cấp:2005, Trường Đại học Sư phạm Huế.

  1. Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :

- Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Pháp văn

- N¬i giảng dạy (c¬ s¬ ®µo t¹o, n­íc): Trường Đại học Y Dược Huế, chương trình AUF



4. A. Hướng dẫn TS, ThS, BSNT, CKII, CK1, sinh viên bảo vệ thành công:

TT

Họ tên NCS

hoặc HVCH/ BSNT/CKII/Sinh viên



Đối tượng

Trách nhiệm

Thời gian

hướng dẫn

từ .......đến......


Cơ sở

đào tạo


Năm đã

bảo vệ


NCS

HVCH/BSNT, CKII, Sinh viên

Chính

Phụ

Nghiên cứu sinh (5)

1

Nguyễn Thị Kim Hoa

NCS









2001-2006

Đại học Huế

2006

2

Lê Thanh Hải

NCS









2003-2007

Đại học Huế

2007

3

Nguyễn Đức Hoàng

NCS









2003-2007

Đại học Huế

2007

4

Nguyễn Viết Quang

NCS









2004-2008

Đại học Huế

2008

5

Hoàng Anh Tiến

NCS









2008-2010

Đại học Huế

2010

Học viên cao học (32)

1

Trần Ngọc Tâm




HVCH






1997-1999

Đại học Huế

1999

2

Ðào Thị Vân Khánh




HVCH






1998-2000

Đại học Huế

2000

3

Ngọ Xuân Thành




HVCH






1998-2000

Đại học Huế

2000

4

Phạm Ngọc Hàm




HVCH






1999-2001

Đại học Huế

2001

5

Nguyễn Thị Nga




HVCH






1999-2001

Đại học Huế

2001

6

Hoàng Thị Minh Trí




HVCH






1999-2001

Đại học Huế

2001

7

Nguyễn Thị Kiều Nhi




HVCH






2000-2002

Đại học Huế

2002

8

Nguyễn Ngọc Sơn




HVCH






2000-2002

Đại học Huế

2002

9

Nguyễn Thị Lan Chi




HVCH






2000-2002

Đại học Huế

2002

10

Nguyễn Thị Diệu Thanh




HVCH






2000-2002

Đại học Huế

2002

11

Nguyễn Thanh Sơn




HVCH






2001-2003

Đại học Huế

2003

12

Phan Trung Tiến




HVCH






2001-2003

Đại học Huế

2003

13

Nguyễn Thị Dưỡng




HVCH






2002-2004

Đại học Huế

2004

14

Bùi Văn Đoàn




HVCH






2002-2004

Đại học Huế

2004

15

Trần Linh Giang




HVCH






2002-2004

Đại học Huế

2004

16

Hoàng Thị Tâm




HVCH






2002-2004

Đại học Huế

2004

17

Tôn Nữ Vân Anh




HVCH






2002-2004

Đại học Huế

2004

18

Nguyễn Đình Hoàng




HVCH






2003-2005

Đại học Huế

2005

19

Lê Văn Nho




HVCH






2003-2005

Đại học Huế

2005

20

Võ Văn Thắng




HVCH






2003-2005

Đại học Huế

2005

21

Lê Văn Tuấn




HVCH






2003-2005

Đại học Huế

2005

22

Nguyễn Thị Khuyên




HVCH






2003-2005

Đại học Huế

2005

23

Ngô Kim Nhã




HVCH






2004-2006

Đại học Huế

2006

24

Mai Hữu Phước




HVCH






2004-2006

Đại học Huế

2006

25

Lê thị Hoài Thư




HVCH






2004-2006

Đại học Huế

2006

26

Trà Thị Thanh Vân




HVCH






2004-2006

Đại học Huế

2006

27

Nguyễn Thị Hương




HVCH






2005-2007

Đại học Huế

2007

28

Cao Thành Vân




HVCH






2005-2007

Đại học Huế

2007

29

Đinh Duy Liêu




HVCH






2006-2008

Đại học Huế

2008

30

Trần Thị Minh Thịnh




HVCH






2007-2009

Đại học Huế

2009

31

Cao Hữu Vinh




HVCH






2007-2009

Đại học Huế

2009

32

Nguyễn Duy Bách




HVCH






2007-2009

Đại học Huế

2009

Bác sĩ nội trú bệnh viện (6)

1

Thái Nhân Sâm




BSNT






1995-1998

Đại học Huế

1998

2

Tôn Thất Trí Dũng




BSNT






1998-2001

Đại học Huế

2001

3

Nguyễn Đình Toàn




BSNT






2000-2003

Đại học Huế

2003

4

Nguyễn Thị Hải Thanh




BSNT






2004-2007

Đại học Huế

2007

5

Lý Thế Huy




BSNT






2005-2008

Đại học Huế

2008

6

Lê Hữu Anh Hòa




BSNT






2006-2009

Đại học Huế

2009

Học viên chuyên khoa cấp 2 (15)

1

Hoàng Đức Dũng




CK2






2001-2003

Đại học Huế

2003

2

Trần Thị Minh Hương




CK2






2001-2003

Đại học Huế

2003

3

Huỳnh Bá Tân




CK2






2001-2003

Đại học Huế

2003

4

Vũ Ngọc




CK2






2002-2004

Đại học Huế

2004

5

Hoàng Anh Vường




CK2






2003-2005

Đại học Huế

2005

6

Trần Đình Hải




CK2






2003-2005

Đại học Huế

2005

7

Phạm Ngọc Chương




CK2






2004-2006

Đại học Huế

2006

8

Phan Thị Ninh




CK2






2004-2006

Đại học Huế

2006

9

Võ Thị Diệu Hiền




CK2






2005-2007

Đại học Huế

2007

10

Nguyễn Văn Bình




CK2






2006-2008

Đại học Huế

2008

11

Nguyễn Thị Thanh Hà




CK2






2006-2008

Đại học Huế

2008

12

Hồ Hiền Lương




CK2






2006-2008

Đại học Huế

2008

13

Nguyễn Văn Thiên




CK2






2006-2008

Đại học Huế

2008

14

Lư Thị Hồng Anh




CK2






2007-2009

Đại học Huế

2009

15

Huỳnh Thành Chiến




CK2






2007-2009

Đại học Huế

2009

Học viên chuyên khoa cấp I Y tế công cộng (37)

1

Văn Ngọc Kỳ




CK1






1999-2001

Trường đại học Y khoa Huế

2001

2

Trần Nguyên Lý




CK1






1999-2001

Trường đại học Y khoa Huế

2001

3

Lê Sê




CK1






1999-2001

Trường đại học Y khoa Huế

2001

4

Trần thị Thân




CK1






2000-2002

Trường đại học Y khoa Huế

2002

5

Lộ Văn Hùng




CK1






2000-2002

Trường đại học Y khoa Huế

2002

6

Nguyễn Văn Lâm




CK1






2000-2002

Trường đại học Y khoa Huế

2002

7

Lê Huy




CK1






2000-2002

Trường đại học Y khoa Huế

2002

8

Đỗ Đình Sơn




CK1






2000-2002

Trường đại học Y khoa Huế

2002

9

Nguyễn Quốc Bảo




CK1






2002-2004

Trường đại học Y khoa Huế

2004

10

Trần Thị Thu Hương




CK1






2002-2004

Trường đại học Y khoa Huế

2004

11

Cao Văn Lực




CK1






2002-2004

Trường đại học Y khoa Huế

2004

12

Trần Văn Thịnh




CK1






2003-2005

Trường đại học Y khoa Huế

2005

13

Đào Phi Long




CK1






2003-2005

Trường đại học Y khoa Huế

2005

14

Tạ Tiến Dũng




CK1






2004-2006

Trường đại học Y khoa Huế

2006

15

Nguyễn Tri Tuấn




CK1






2004-2006

Trường đại học Y khoa Huế

2006

16

Cao Phước Hoài




CK1






2004-2006

Trường đại học Y khoa Huế

2006

17

Bùi Thị Lệ Chi




CK1






2004-2006

Trường đại học Y khoa Huế

2006

18

Bùi Văn Hoàng




CK1






2004-2006

Trường đại học Y khoa Huế

2006

19

Lưu Văn Luân




CK1






2004-2006

Trường đại học Y khoa Huế

2006

20

Tô Thị Kim Tuyến




CK1






2005-2007

Trường đại học Y khoa Huế

2007

21

Đặng Văn Minh




CK1






2005-2007

Trường đại học Y khoa Huế

2007

22

Trần Thế Nhuần




CK1






2005-2007

Trường đại học Y khoa Huế

2007

23

Nguyễn Văn Sáu




CK1






2005-2007

Trường đại học Y khoa Huế

2007

24

Nguyễn Thị Lệ thủy




CK1






2006-2008

Trường đại học Y Dược Huế

2008

25

Phan Tấn Quới




CK1






2006-2008

Trường đại học Y Dược Huế

2008

26

Phạm Hữu Thiện




CK1






2006-2008

Trường đại học Y Dược Huế

2008

27

Võ Hoài Long




CK1






2006-2008

Trường đại học Y Dược Huế

2008

28

Phan Đình Mỹ




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

29

Nguyễn Thị Thiện




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

30

Nguyễn Đức Hoàng




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

31

Võ Thị Ngọc Thúy




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

32

Lê Thanh Hương




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

33

Nguyễn Văn Út




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

34

Huỳnh Hữu Dũng




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

35

Nguyễn Văn Rubi




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

36

Phan Thị Hồng Mơ




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

37

Vương Văn Quang




CK1






2007-2009

Trường đại học Y Dược Huế

2009

Sinh viên làm luận văn tốt nghiệp (16)

1

Nguyễn Trung

Lê Đắc Cử

Hồ Thị Kim Lanh





SV






1997-1998

Trường Đại học Y Huế

1998

2

Huỳnh Đinh Vũ Hải

Lê Chiêu Tú

Đặng Đức Vân





SV






1999-2000

Trường Đại học Y Huế

2000

3

Lê Đình Nhân

Phan Văn Tấn






SV






2000-2001

Trường Đại học Y Huế

2001

4

Nguyễn Văn Cư

Trần Bảng Đại






SV






2001-2002

Trường Đại học Y Huế

2002

5

Nguyễn Văn Thắng

Nguyễn Đức Quý






SV






2001-2002

Trường Đại học Y Huế

2002

6

Nguyễn Xuân Tuấn

Lương Thị Hồng Vi






SV






2002-2003

Trường Đại học Y Huế

2003

7

Hà Thị Hoài Nam

Nguyễn Thanh Sáng






SV






2003-2004

Trường Đại học Y Huế

2004

8

Trầm Lợi Trầm Tiên




SV






2004-2005

Trường Đại học Y Huế

2005

9

Phan Nữ Diệu Hồng




SV






2005-2006

Trường Đại học Y Huế

2006

10

Lê Thị Ngọc Trang




SV






2006-2007

Trường Đại học Y Dược Huế

2007

11

Trần Linh Giang




SV






2006-2007

Trường Đại học Y Dược Huế

2007

12

Nguyễn Văn Định




SV






2006-2007

Trường Đại học Y Dược Huế

2007

13

Phan Thị Phương




SV






2007-2008

Trường Đại học Y Dược Huế

2008

14

Phan Thị Thu Hường




SV






2007-2008

Trường Đại học Y Dược Huế

2008

15

Nguyễn Xuân Nam




SV






2008-2009

Trường Đại học Y Dược Huế

2009

16

Nguyễn Hồng Dũng

Phạm Văn Tịnh






SV






2008-2009

Trường Đại học Y Dược Huế

2009

Каталог: upload -> image -> content
image -> 1. MẪu hợP ĐỒng tư VẤn thử nghiệM
image -> QuyếT ĐỊnh 1196/QĐ-ttg VỀ việC ĐIỀu chỉnh mức vay vốn trong hssv
image -> Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 11 và 11 tháng năm 2012
image -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1586
image -> Nguồn tư liệu thư TỊch phưƠng tây với tiến trình lịch sử thăng long – HÀ NỘI
image -> 1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam (sau đây gọi là chủ tàu) hoạt động thủy sản
image -> BỘ VĂn hóA, thể thao và du lịch số: 1712 /bvhttdl-tcdl v/v tăng cường công tác đảm bảo an ninh, an toàn cho khách du lịch CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
content -> Nghiên cứu nồng đỘ axít uric máU Ở BỆnh nhân suy thận mạN
content -> RỐi loạN ĐIỆn di proteine huyết thanh ở BỆnh nhân xơ gan

tải về 0.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương