100 đề Toán Tin Tin học & Nhà trường


Bài 57/2001 - Chọn số (Dành cho học sinh Tiểu học và THCS )



tải về 1.1 Mb.
trang8/22
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.1 Mb.
#6336
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   22

Bài 57/2001 - Chọn số

(Dành cho học sinh Tiểu học và THCS )


Cho 2000 số a1, a2,..., a2000 mỗi số là +1 hoặc -1. Hỏi có thể hay không từ 2000 số đó chọn ra các số nào đó để tổng các số được chọn ra bằng tổng các số còn lại? Giả sử cho 2001 số, liệu có thể có cách chọn không? Nêu cách giải tổng quát.

Bài 58/2001 - Tổng các số tự nhiên liên tiếp

(Dành cho học sinh THCS và THPT)


Cho trước số tự nhiên n. Lập thuật toán cho biết n có thể biểu diễn thành tổng của hai hoặc nhiều số tự nhiên liên tiếp hay không?

Trong trường hợp có, hãy thể hiện tất cả các cách có thể có.




Bài 59/2001 - Đếm số ô vuông

(Dành cho học sinh THCS và THPT)

Cho một bảng vuông gồm NxN điểm nằm trên các mắt lưới ô vuông. Các điểm kề nhau trên một hàng hay một cột có thể được nối với nhau bằng một đoạn thẳng hoặc không được nối. Các đoạn đó sẽ tạo ra các ô vuông trên bảng. Ví dụ với bảng sau đây thì n = 4 và có 3 ô vuông:

Trên mỗi hàng có thể có nhiều nhất n-1 đoạn thẳng nằm ngang và có tất cả n hàng như vậy. Tương tự như vậy có tất cả n-1 hàng các đoạn thẳng nằm dọc và trên mỗi hàng có thể có nhiều nhất n đoạn.

Để mô tả người ta dùng hai mảng nhị phân: một mảng ghi các đoạn nằm ngang kích thước n x (n-1), và một mảng ghi các đoạn nằm dọc kích thước (n-1) xn. Trong mảng, số 1 dùng để mô tả đoạn thẳng nối giữa 2 điểm, còn số 0 miêu tả giữa hai điểm không có đoạn thẳng nối. Trong ví dụ trên thì ma trận "ngang" là:

và ma trận "dọc" là:



Cho trước ma trận "ngang" và ma trận "dọc", dữ liệu nhập từ các tệp văn bản có tên là NGANG.INP và DOC.INP. Hãy lập trình đếm số các ô vuông trên bảng.


Bài 60/2001 - Tìm số dư của phép chia

(Dành cho học sinh Tiểu học)

Một số nguyên khi chia cho 1976 và 1977 đều dư 76. Hỏi số đó khi chia cho 39 dư bao nhiêu?

Bài 61/2001 - Thuật toán điền số vào ma trận


(Dành cho học sinh THCS và THPT)

Hãy lập thuật toán điền các phần tử của ma trận NN các số 0, 1 và -1 sao cho:

a) Tổng các số của mọi hình vuông con 2x2 đều bằng 0.

b) Tổng các số của ma trận trên là lớn nhất.


Bài 62/2001 - Chèn Xâu

(Dành cho học sinh THCS và THPT)

Cho một xâu S = ’123456789’ hãy tìm cách chèn vào S các dấu '+' hoặc '-' để thu được số M cho trước (nếu có thể). Số M nguyên được nhập từ bàn phím. Trong file Output Chenxau.Out ghi tất cả các phương án chèn (nếu có) và ghi "Khong co" nếu như không thể thu được M từ cách làm trên.

Ví dụ: Nhập M = 8, một trong các phương án đó là: '-1+2-3+4+5-6+7';

M = -28, một trong các phương án đó là: '-1+2-34+5';

(Đề ra của bạn: Lê Nhân Tâm - 12 Tin Trường THPT Lam Sơn)
Bài 63/2001 - Tìm số nhỏ nhất

(Dành cho học sinh Tiểu học)

Hãy viết ra số nhỏ nhất bao gồm tất cả các chữ số 0, 1, 2, 3, ... 9 mà nó:

a. Chia hết cho 9

b. Chia hết cho 5

c. Chia hết cho 20


Có giải thích cho từng trường hợp?



Bài 64/2001 - Đổi ma trận số

(Dành cho học sinh THCS và THPT)

Cho mảng số thực vuông A kích thước 2nx2n. Hãy lập các mảng mới bằng cách đổi chỗ các khối vuông kích thước nxn của A theo các cách sau:


a. b.

Bài 65/2001 - Lưới ô vuông vô hạn


(Dành cho học sinh THCS và THPT)

Cho lưới ô vuông vô hạn về hai phía (trên và phải). Các ô của lưới được đánh số theo quy tắc sau:

- Ô trái dưới - vị trí (0,0) - được đánh số 0.

- Các ô còn lại được đánh số theo nguyên tắc lan toả từ vị trí (0,0) và theo quy tắc: tại một vị trí số được điền vào là số nguyên không âm nhỏ nhất chưa được điền trên hàng và cột chứa ô hiện thời. Ví dụ, ta có hình dạng của một số ô của lưới như sau:



















3

2

1

0




2

3

0

1




1

0

3

2




0

1

2

3



Cho trước cặp số tự nhiên M, N - kích thước ô lưới. Hãy viết chương trình mô tả lưới trên, kết quả được ghi vào file KQ.TXT.



Bài 66/2001 - Bảng số 9 x 9

(Dành cho học sinh Tiểu họcvà THCS)


Hãy xếp các số 1, 2, 3, ..., 81 vào bảng 9 x 9 sao cho:

a) Trên mỗi hàng các số được xếp theo thứ tự tăng dần (từ trái qua phải).

b) Tổng các số ở cột 5 là lớn nhất.



tải về 1.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương