1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học



tải về 11.15 Mb.
trang50/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   ...   46   47   48   49   50   51   52   53   ...   71

Bảng 18.9: Diện tích đất, phòng học hiện có trong năm học 2012-2013








































TT

Cơ sở

Diện tích đất

DT sàn xây dựng tính đến năm 2015

Số phòng học

Sức chứa/1 ca

Sức chứa/2 ca

Diện tích các phòng học, PTN, PTH, PLV, TV, KTX, …

Diện tích phòng học, hội trường

Diện tích PTN, TH

Diện tích thư viện và khu vực tự học

Diện tích phòng làm việc

Ký túc xá

Cộng (8,9,10,11,12)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

97 VVT

2,484.00

9,510.69

48

4,905

9,810

3,373.20

71.70

415.40

3,118.70




6,979.00

2

Cơ sở 3 (Bình Dương)

13,462.90

2,663.62

11

1,100

2,200

1,489.10

692.60

294.00

187.92




2,663.62

3

Cơ sở 5 (Ninh Hòa)

97,085.00

3,623.10

12

1,280

2,560

1,274.32




156.52

240.00




1,670.84

4

Cơ sở 2 (Long Bình)

324,321.00

7,425.00

6

396

792

722.10










4,671.00

5,393.10

Khối nhà AB Cơ sở 2 LB


































5

Cơ sở 4 (Hồ Hảo Hớn)

1,166.00

5,891.00










534.57




691.27

1,335.41







6

Đắk Nông

30,012.00































7

Kontum

882,699.00































Cộng cơ sở của trường (A)

1,351,229.90

29,113.41

77

7,681

15,362

7,393.29

764.30

1,557.19

4,882.03

4,671.00

16,706.56

8

02 Mai Thị Lựu







8

1,340

2,680

544.00
















9

Trung học Thủy Sản

 

 

20

2,130

4,260

1,878.14

212.00

120.00

78.00




2,288.14

10

Cơ Sở 11 Đoàn Văn Bơ

 

 

24

2,620

5,240

2,294.00







114.00




2,408.00

11

TTGDTX Tôn Đức Thắng

 

 

22

2,681

5,362

1,968.00

578.00

58.00

130.00




2,734.00

12

Cơ Sở 422 Đào Duy Anh

 

 

55

4,280

8,560

3,962.20

528.57

312.90

108.58




4,912.25

Cộng các cơ sở hợp tác (B)

 

 

129

13,051

26,102

10,646.34

1,318.57

490.90

430.58

-

12,342.39




Bảng 18.10: Diện tích phòng học, hội trường; phòng thí nghiệm, phòng thực hành; phòng làm việc; ký túc xá đến năm 2012








































TT

Cơ sở

Diện tích đất

DT sàn xây dựng tính đến năm 2015

Số phòng học

Sức chứa/1 ca

Sức chứa/2 ca

Diện tích các phòng học, PTN, PTH, PLV, TV, KTX, …

Diện tích phòng học, hội trường

Diện tích PTN, TH

Diện tích thư viện và khu vực tự học

Diện tích phòng làm việc

Ký túc xá

Cộng (8,9,10,11,12)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

97 VVT

2,484.00

9,510.69

48

4,905

9,810

3,373.20

71.70

415.40

3,118.70




6,979.00

2

Cơ sở 3 (Bình Dương)

13,462.90

2,663.62

11

1,100

2,200

1,489.10

692.60

294.00

187.92




2,663.62

3

Cơ sở 5 (Ninh Hòa)

97,085.00

3,623.10

12

1,280

2,560

1,274.32




156.52

240.00




1,670.84

4

Cơ sở 2 (Long Bình)

324,321.00

7,425.00

6

396

792

722.10










4,671.00

5,393.10

Khối nhà AB Cơ sở 2 LB


































5

Cơ sở 4 (Hồ Hảo Hớn)

1,166.00

5,891.00










534.57




691.27

1,335.41







6

Đắk Nông

30,012.00































7

Kontum

882,699.00































Cộng cơ sở của trường (A)

1,351,229.90

29,113.41

77

7,681

15,362

7,393.29

764.30

1,557.19

4,882.03

4,671.00

16,706.56

8

02 Mai Thị Lựu







8

1,340

2,680

544.00
















9

Trung học Thủy Sản

 

 

20

2,130

4,260

1,878.14

212.00

120.00

78.00




2,288.14

10

Cơ Sở 11 Đoàn Văn Bơ

 

 

24

2,620

5,240

2,294.00







114.00




2,408.00

11

TTGDTX Tôn Đức Thắng

 

 

22

2,681

5,362

1,968.00

578.00

58.00

130.00




2,734.00

12

Cơ Sở 422 Đào Duy Anh

 

 

55

4,280

8,560

3,962.20

528.57

312.90

108.58




4,912.25

Cộng các cơ sở hợp tác (B)

 

 

129

13,051

26,102

10,646.34

1,318.57

490.90

430.58

-

12,342.39


tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   46   47   48   49   50   51   52   53   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương