Bảng 4.7: Kết quả tổ chức tham quan cho sinh viên thuộc CTĐTĐB
Doanh nghiệp tham quan
|
Số lượng SV
|
Lớp sinh viên
|
Thời gian
tổ chức
|
Địa điểm
|
Coca - cola
|
76
|
Q7D1, T7D1
|
4/2010
|
485 Đường Hà Nội – Linh Trung , Thủ Đức, Tp. HCM
|
Nhà máy Bia Việt Nam
|
45
|
Q9D1, Q9D2
|
2/2012
|
170 Lê Văn Khương, Thới An, Q.12, Tp.HCM
|
Ajinomoto
|
350
|
Q6D1, T6D1, Q8D1, T8D1, Q9D1, Q9D2, T9D1, T9D2
QAD1, QAD2
|
6/2009
4/2010
5/2011
|
KCN Biên Hòa I - Đồng Nai
|
Chứng khoán Sacombank
|
50
|
T7D1, T8D1
|
4/2010
|
278 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.8, Q.3, Tp. HCM
|
Chứng khoán Rồng Việt
|
680
|
Q6D1, T6D1, Q8D1, T8D1, K8D1, Q9D1, Q9D2, T9D1, T9D2, T9D3,QAD1, QAD2, TAD1, TAD2, TAD3, KAD1
|
6/2009
4/2010
5/2011
|
141 Nguyễn Du, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
|
Dược OPC
|
110
|
Q6D1, T6D1
|
6/2009
|
1017 Hồng Bàng – P. 12, Q.6 TP.HCM
|
Herbalife
|
50
|
Q9D1, Q9D2
|
|
24 Pasteur, P.6, Q3, TP.HCM
|
Nhà máy Bourbon
Tây Ninh
|
47
|
K9D1, KAD1
|
5/2012
|
Xã Tân Hưng, Tân Châu, Tây Ninh
|
Nhà máy gạch Sao Mai
|
120
|
KAD1, TAD3, XBD1
|
5/2012
|
Huyện Đức Hòa, Long An
|
KCN Tân Đức
|
120
|
KAD1, TAD3, XBD1
|
5/2012
|
Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Tập đoàn VNG
|
40
|
Q8D1, K8D1, T8D1
|
6/2012
|
182 Lê Đại Hành, P.15, Q.11, Tp.HCM
|
1.5 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo trung cấp chuyên nghiệp
Bảng 5.1: Số lượng GV tham gia giảng dạy TCCN
-
Học vị
|
Thạc sĩ
|
Cử nhân
|
Khác
|
Tổng
|
Số lượng
|
88
|
104
|
5
|
197
|
Tỷ lệ %
|
45%
|
53%
|
3%
|
100%
|
Bảng 5.2: Số GV cơ hữu, thỉnh giảng tham gia giảng dạy TCCN
-
Học vị
|
Thạc sĩ
|
Cử nhân
|
Khác
|
Tổng
|
Cơ hữu
|
17
|
8.6%
|
3
|
1.5%
|
1
|
0.5%
|
10.7%
|
Thỉnh giảng
|
71
|
36.0%
|
101
|
51.3%
|
4
|
2.0%
|
89.3%
|
Bảng 5.3: Số lượng học sinh TCCN từ năm 2006
STT
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Lớp học
|
Địa điểm học
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
Thí sinh trúng tuyển
|
Thí sinh nhập học
|
1
|
2006-2008
|
Kế toán
|
KT06TC
|
Tp.HCM
|
1000
|
316
|
119
|
2
|
Kế toán
|
KT06TCBD
|
Bình Dương
|
49
|
3
|
Kỹ thuật MT
|
TH06TC
|
Tp.HCM
|
30
|
TỔNG CỘNG (1):
|
1000
|
316
|
198
|
4
|
2007-2009
|
Kế toán
|
KT07C1
|
Tp.HCM
|
600
|
1182
|
1182
|
5
|
KT07C2
|
6
|
KT07C3
|
7
|
KT07Q12
|
Quận 12
|
8
|
KT07BTS
|
Bình Dương
|
9
|
KT07BDT
|
Bình Dương
|
10
|
Kỹ thuật MT
|
TH07TC
|
Tp.HCM
|
TỔNG CỘNG (2):
|
600
|
1.182
|
1.182*
|
* Số HS nhập học thực tế, đã đóng học phí năm thứ nhất: 570 HS.
|
11
|
2008-2010
|
Kế toán
|
KT08C1,2
|
Tp.HCM
|
1000
|
892
|
202
|
12
|
KT08C 3
|
200
|
13
|
KT08C 4
|
128
|
14
|
KT08C 5
|
125
|
15
|
Kỹ thuật MT
|
TH08C1
|
142
|
TỔNG CỘNG(3):
|
1.000
|
892
|
797
|
16
|
2009-2011
|
Kế toán
|
KT09C1,2
|
Tp.HCM
|
1300
|
1203
|
168
|
17
|
KT09C 3
|
140
|
18
|
KT09C 4
|
163
|
19
|
KT09C 5
|
143
|
20
|
KT09C 6
|
120
|
21
|
KT09KH
|
Ninh Hòa
|
81
|
22
|
KT09BĐ
|
Bình Định
|
103
|
23
|
KT09BT
|
Bình Thuận
|
69
|
24
|
Kỹ thuật MT
|
TH09C1
|
Tp.HCM
|
163
|
TỔNG CỘNG (4):
|
1.300
|
1.203
|
1.150
|
25
|
2010-2012
|
Kế toán
|
KT10C1
|
Tp.HCM
|
1500
|
2033
|
141
|
26
|
KT10C2
|
132
|
27
|
KT10C3
|
173
|
28
|
KT10BĐ
|
Bình Định
|
85
|
29
|
Ngân hàng
|
NH10C1
|
Tp.HCM
|
180
|
30
|
NH10C2
|
162
|
31
|
NH10C3
|
147
|
32
|
NH10C4
|
112
|
33
|
Quản trị KD
|
QT10C1
|
Tp.HCM
|
169
|
34
|
QT10C2
|
148
|
35
|
QT10C3
|
168
|
36
|
QT10C4
|
137
|
37
|
QT10BD
|
Bình Dương
|
36
|
38
|
Kỹ thuật MT
|
TH10TC
|
Tp.HCM
|
121
|
TỔNG CỘNG (5):
|
1.500
|
2.033
|
1.911
|
39
|
2011-2013
|
Kế toán
|
KT11C1
|
Tp.HCM
|
1300
|
1400
|
143
|
40
|
KT11C2
|
118
|
41
|
KT11C3
|
92
|
42
|
Ngân hàng
|
NH11C1
|
Tp.HCM
|
140
|
43
|
NH11C2
|
152
|
44
|
NH11C3
|
140
|
45
|
Quản trị KD
|
QT11C1
|
Tp.HCM
|
145
|
46
|
QT11C2
|
133
|
47
|
QT11C3
|
136
|
48
|
Kỹ thuật MT
|
TH11TC
|
Tp.HCM
|
66
|
TỔNG CỘNG(6):
|
1.300
|
1.400
|
1.265
|
TỔNG CỘNG (1)+(2)+(3)+(4)+(5)+(6):
|
6.700
|
7.026
|
6.503
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |