ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến tên xuất bản cũ ngay sát của tài liệu chính (quan hệ niên đại/thời gian). Nếu có từ hai nhan đề cũ của tài liệu xuất bản trước thì trường 780 lặp.
Khi phụ chú được tạo ra cho trường này, thì nó được in hoặc hiển thị với một từ hoặc cụm từ giới thiệu được tạo ra như một mẫu hiển thị cố định dựa vào giá trị của chỉ thị 2.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả chỉ thị 1 và tất cả các mã trường con khác cũng như quy ước nhập dữ liệu ngoại trừ mẫu hiển thị cố định, về trường 780 được xác định trong phần 76X - 78X Các trường thông tin liên kết - Thông tin chung. Vì vị trí của chỉ thị 2 với trường này có khác, nên không được mô tả trong phần chung, và được mô tả dưới đây.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Loại quan hệ
Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị cho biết mối quan hệ giữa tài liệu chính và tài liệu trước đó. Các giá trị trong vị trí của chỉ thị này có thể được dùng để tạo ra mẫu hiển thị cố định cho phụ chú.
0 - Tiếp tục
Giá trị 0 cho biết tài liệu chính là tiếp tục của tài liệu trước đó.
130 0#$aHospitals (Chicago, III.: 1936)
780 00$aAmerican Hospital Association. $tBulletin of the American Hospital Association $w(OCoLC)1777831
Hiển thị là:
Tiếp tục của: American Hospital Association. Bulletin of the American Hospital Association
1 - Tiếp tục một phần
Giá trị 1 cho biết tài liệu chính tiếp tục một phần của tài liệu cũ.
245 00$aAnnales scientifiques de l'Université de Besancon. $pMathématiques.
780 01$tAnnales scientifiques de l'Université de Besancon $w(OCoLC)6179013
Hiển thị là:
Tiếp tục một phần của: Annales scientifiques de l'Université de Besancon.
2 - Thay thế
Giá trị 2 cho biết tài liệu chính thay thế tài liệu cũ.
245 00$aHespéris tamuda.
780 02$tHespéris $w(OCoLC)1752037
Hiển thị là:
Thay thế: Hespéris.
3 - Thay thế một phần
Giá trị 3 cho biết tài liệu chính thay thế một phần tài liệu cũ.
245 02$aL’Elevage porcin.
780 03$tElevage
Hiển thị là:
Thay thế một phần: Elevage.
4 - Hình thành do hợp nhất của.......và.......
Giá trị 4 cho biết tài liệu chính được hình thành do hợp nhất một hoặc nhiều nhan đề.
245 00$aAnnales de geophysicae.
580 ##$aHợp nhất của: Annales de géophysique và Annali de geofisica.
780 14$tAnnales de géophysique $x0003 - 4029 $w(OCoLC)1481255 $w(DLC)###52016346
780 14$tAnnali de geofisica $w(OCoLC)1847060 $w(DLC)gs#49000041
[Hiển thị phụ chú cho trường 580.]
5 - Sáp nhập
Giá trị 5 cho biết tài liệu chính sáp nhập tài liệu cũ vào tài liệu chính.
245 04$aThe American journal of International Law.
780 05$aAmerican Society of International Law. $tProceedings $g1971
Hiển thị là:
Sáp nhập: American Society of International Law. Proceedings, 1971.
6 - Sáp nhập một phần
Giá trị 6 cho biết tài liệu chính sáp nhập một phần tài liệu cũ vào tài liệu chính.
245 00$a International flight information manual.
780 06$tGraphic notices and supplemental data $w(OCoLC)4276671
Hiển thị là:
Sáp nhập một phần: Graphic notices and supplemental data.
7 - Tách ra từ
Giá trị 7 cho biết tài liệu chính được tách ra từ tài liệu cũ.
110 2#$aBritish Columbia Provincial Museum.
245 10$aTwo - year review.
780 07$aBritish Columbia. Ministry of Provincial Secretary and Government Services. $tAnnual report $x0226 - 0883 $w(OCoLC)6270433 $w(DLC)###80649039
Hiển thị là:
Tách ra từ: British Columbia. Ministry of Provincial Secretary and Government Services. Annual report.
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Mẫu hiển thị cố định - Các từ hoặc cụm dẫn từ như Nhập một phần: được hiển thị trong phụ chú với dữ liệu được nhập trong trường 780 không có trong biểu ghi MARC. Chúng có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu hiển thị cố định đi cùng với giá trị của chỉ thị 2.
Chỉ thị 2 Mẫu hiển thị cố định
0 Tiếp tục:
1 Tiếp tục một phần:
2 Thay thế:
3 Thay thế một phần:
4 Hình thành do hợp nhất của.......và.......
5 Sáp nhập:
6 Sáp nhập một phần:
7 Tách ra từ:
LỊCH SỬ ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Chỉ thị 2 - Loại quan hệ
2 Thay thế (SE)[Lỗi thời]
3 Thay thế một phần (SE)[Lỗi thời]
7 Tách ra từ (SE)[Lỗi thời]
Trước khi định nghĩa mã 7 năm 1980, thông tin Tách ra từ và Thay thế một phần cùng được định nghĩa bằng mã 1 (Tiếp tục một phần).
785 NHAN ĐỀ MỚI (L) Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
1 Không hiển thị phụ chú
| Chỉ thị 2
Loại quan hệ
0 Tiếp tục bởi
1 Tiếp tục một phần bởi
2 Thay thế bằng
3 Thay thế một phần bằng
4 Nhập vào....
5 Nhập một phần vào.....
6 Tách thành.... và....
7 Nhập với....để tạo thành.....
8 Đổi trở lại thành..
|
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$c Thông tin làm rõ (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ liên kết (L)
$h Mô tả vật lý (KL)
$i Văn bản hiển thị (KL)
$k Dữ liệu tùng thư của tài liệu liên quan (L)
$m Thông tin đặc thù (KL)
$n Phụ chú (L)
$o Số nhận dạng khác (L)
$r Số báo cáo (L)
$s Nhan đề đồng nhất (KL)
|
$t Nhan đề (KL)
$u Số báo cáo kỹ thuật chuẩn (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x Số ISSN (KL)
$y CODEN (KL)
$z Số ISBN (L)
$6 Liên kết (KL)
$7 Trường con kiểm soát (KL)
/0 Loại tiêu đề chính
/1 Dạng tên
/2 Loại biểu ghi
/3 Cấp thư mục
$8 Liên kết trường và số thứ tự (L)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |