Question
|
Key
|
Interpretation
|
1
|
A
|
because of + Noun
|
2
|
B
|
as different as chalk and cheese: hoàn toàn khác nhau
|
3
|
D
|
set- to (n): cuộc ẩu đả, đánh nhau -> set - tos ( danh từ số nhiều )
|
4
|
B
|
tính từ đứng trước danh từ
|
5
|
C
|
demand(v): đòi hỏi, agreeing(v): đồng ý,trust(v):tin tưởng, determine (v): quyết định
|
6
|
C
|
by the end of next month: thì tương lai hoàn thành
|
7
|
B
|
prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
|
8
|
A
|
three times: thì hiện tại hoàn thành
|
9
|
C
|
not only..... but also: không những ...............mà còn
|
10
|
B
|
My first English test was not as good as I expected: Bài kiểm tra tiếng Anh đầu tiên của tôi không tốt như tôi đã mong đợi.
Never mind , better job next time!Không sao cả, lần sau sẽ tốt hơn
|
11
|
C
|
whereas: dùng để nối 2 mệnh đề trái ngược nhau
|
12
|
A
|
I’m taking my end term examination tomorrow: Ngày mai mình sẽ thi cuối kỳ
Good luck: chúc may mắn nhé.
|
13
|
B
|
must have P.P: suy đoán một điều chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ
|
14
|
A
|
one, the other: cái này, cái kia dùng cho hai đối tượng.
one, another: cái này, cái kia dùng cho ba đối tượng.
several: một vài
|
15
|
A
|
Congratulations! You did great: Chúc mừng, bạn đã làm thật tuyệt
It’s nice of you to say so: Bạn thật là tốt đã nói như vậy
|
16
|
A
|
take care of: chăm sóc, join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau, take over: tiếp quản, nối nghiệp.
|
17
|
A
|
generations(n): nhiều thế hệ, generous(a): rộng lượng, hào phóng, generation(n) : thế hệ, generator(n): máy phát điện,
two and more đi với danh từ số nhiều
|
18
|
A
|
attract sb's attention : thu hút sự chú ý của ai
|
19
|
D
|
succeed in job interview-> self-confident: tự tin
|
20
|
C
|
Do you want any help?: Bạn có cần giúp đỡ gì không?
No, thanks . It's all right.: Không cảm ơn, mọi thứ tốt rồi.
|
21
|
D
|
S (chỉ vật) need Ving / to be P.P
|
22
|
B
|
đại từ quan hệ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ
|
23
|
B
|
Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp
|
24
|
A
|
ask sb to do st
|
25
|
C
|
Câu điều kiện hỗn hợp, mệnh đề điều kiện chỉ quá khứ (last night), mệnh đề chính chỉ hiện tại (today)
|
26
|
C
|
/ju/ - /ju/ - /ə/ - /ju/
|
27
|
D
|
/t∫/ - /t∫/ - /t∫/- /k/
|
28
|
B
|
/s/ - /z/ - /s/ - /s/
|
29
|
C
|
[pə'lu:∫n] - [ə'proupriət] - [,infɔ:'mæliti] - [ik'saitmənt]
|
30
|
A
|
[dis'kʌs] - ['weiviη] - ['eəpɔ:t] - ['ɔfn]
|
31
|
A
|
paragraph 2
|
32
|
D
|
paragraph 3
|
33
|
A
|
Never leave a spare key in a convenient hiding place. The first place a burglar will look is under the doormat or in a flower pot and even somewhere more 'imaginative' could soon be uncovered by the intruder.
|
34
|
A
|
desolate: hoang vắng,lẻ loi, cô độc = isolated: cô đơn, biệt lập
|
35
|
C
|
aforementioned : đã kể ở trên, đã kể trước đây = foresaid: đã nói ở trên
|
36
|
B
|
No matter how small your windows may be, it is surprising what a narrow gap a determined burglar can manage to get through.
|
37
|
A
|
Your back door and patio doors, which are easily forced open, should have top quality security locks fitted. Even though this is expensive it will be money well spent. Install a burglar alarm if you can afford it as another line of defence against intruders.
|
38
|
D
|
Beware of bogus officials or workmen and, particularly if you are elderly, fit a chain and an eye hole so you can scrutinise callers at your leisure. When you do have callers never let anybody into your home unless you are absolutely sure they are genuine. Ask to see an identity card, for example.
|
39
|
D
|
scrutinise: xem xét kỹ lưỡng = examine
|
40
|
B
|
the police advise everyone to take a few simple precautions to protect their homes.
|
41
|
C
|
. The coffee was not strong. It didn’t keep us awake : Cà phê không đặc. Nó không làm tôi tỉnh
=The coffee was not strong enough to keep us awake: cà phê không đủ đặc để làm tôi tỉnh
(to be not Adj enough to V)
|
42
|
D
|
đại từ quan hệ chỉ vật đóng vai trò tân ngữ nên dùng that, to be interested = to interest sb
|
43
|
B
|
Would you like to V-> chỉ lời mời nên sử dụng cấu trúc invite sb to V: mời ai làm gì
|
44
|
A
|
So sánh hơn có chủ ngữ bắt đầu bằng noone đổi thành so sánh hơn nhất.
|
45
|
D
|
Câu cầu mong dạng 3
|
46
|
D
|
Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp
|
47
|
A
|
So sánh hơn đổi thành so sánh không bằng.
|
48
|
A
|
doesn't concern me : không liên quan, dính líu đến tôi = none of my business : không phải là chuyện của tôi.
|
49
|
B
|
My father hasn’t smoked for three years: Bố tôi không hút thuốc được 3 năm rồi
= My father stopped smoking 3 years ago: Bố tôi ngừng hút thuốc cách đây 3 năm (stop Ving)
|
50
|
A
|
If .... not = Unless
|
51
|
B
|
Câu bị động: have st done -> repaired.
|
52
|
B
|
Câu điều kiện loại 3 -> had known
|
53
|
B
|
S had better V -> learn
|
54
|
B
|
the third : chỉ số thứ tự, a third: 1/3
|
55
|
D
|
câu hỏi láy đuôi, vế trước có is nên phần láy đuôi là isn't it.
|
56
|
A
|
mệnh đề ở quá khứ
|
57
|
B
|
mệnh đề ở quá khứ
|
58
|
C
|
mệnh đề ở quá khứ
|
59
|
D
|
mệnh đề ở quá khứ
|
60
|
B
|
sometimes dùng ở thì hiện tại đơn.
|
61
|
A
|
always dùng ở thì hiện tại đơn.
|
62
|
C
|
chỉ mục đích ở hiện tại
|
63
|
B
|
in the future dùng ở thì tương lai
|
64
|
D
|
and then nên vẫn dùng thì tương lai
|
65
|
A
|
chỉ tương lai
|
66
|
C
|
carried out ( tiến hành, thực hiện ) >< put off ( hoãn lại)
|
67
|
C
|
precisely ( đúng, chính xác) >< wrongly ( sai, không đúng )
|
68
|
B
|
join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau.
|
69
|
A
|
corporations = companies: công ty
|
70
|
C
|
required = compulsory : bắt buộc
|
71
|
D
|
women are more verbal – talk more in private situations
men talk more in public situations.
|
72
|
B
|
glue: keo hồ = sticky substance: chất dính
|
73
|
D
|
They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters.The startling conclusion was that parents use more language with their girls
|
74
|
A
|
verbal: bằng lời nói, bằng miệng = spoken language
|
75
|
B
|
they = women
|
76
|
B
|
feelings: sự cảm động, sự xúc động = emotions
|
77
|
A
|
Tannen points out that we can see these differences even in children.
|
78
|
C
|
startling: rất ngạc nhiên, làm sửng sốt = suprising
|
79
|
C
|
They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters
|
80
|
A
|
The startling conclusion was that parents use more language with their girls
|
Question
|
Key
|
Interpretation
|
1
|
D
|
women are more verbal – talk more in private situations
men talk more in public situations.
|
2
|
B
|
glue: keo hồ = sticky substance: chất dính
|
3
|
D
|
They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters.The startling conclusion was that parents use more language with their girls
|
4
|
A
|
verbal: bằng lời nói, bằng miệng = spoken language
|
5
|
B
|
they = women
|
6
|
B
|
feelings: sự cảm động, sự xúc động = emotions
|
7
|
A
|
Tannen points out that we can see these differences even in children.
|
8
|
C
|
startling: rất ngạc nhiên, làm sửng sốt = suprising
|
9
|
C
|
They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters
|
10
|
A
|
The startling conclusion was that parents use more language with their girls
|
11
|
A
|
If .... not = Unless
|
12
|
D
|
đại từ quan hệ chỉ vật đóng vai trò tân ngữ nên dùng that, to be interested = to interest sb
|
13
|
D
|
Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp
|
14
|
A
|
So sánh hơn đổi thành so sánh không bằng.
|
15
|
C
|
. The coffee was not strong. It didn’t keep us awake : Cà phê không đặc. Nó không làm tôi tỉnh
=The coffee was not strong enough to keep us awake: cà phê không đủ đặc để làm tôi tỉnh
(to be not Adj enough to V)
|
16
|
A
|
doesn't concern me : không liên quan, dính líu đến tôi = none of my business : không phải là chuyện của tôi.
|
17
|
B
|
My father hasn’t smoked for three years: Bố tôi không hút thuốc được 3 năm rồi
= My father stopped smoking 3 years ago: Bố tôi ngừng hút thuốc cách đây 3 năm (stop Ving)
|
18
|
B
|
Would you like to V-> chỉ lời mời nên sử dụng cấu trúc invite sb to V: mời ai làm gì
|
19
|
A
|
So sánh hơn có chủ ngữ bắt đầu bằng noone đổi thành so sánh hơn nhất.
|
20
|
D
|
Câu cầu mong dạng 3
|
21
|
A
|
mệnh đề ở quá khứ
|
22
|
B
|
mệnh đề ở quá khứ
|
23
|
C
|
mệnh đề ở quá khứ
|
24
|
D
|
mệnh đề ở quá khứ
|
25
|
B
|
sometimes dùng ở thì hiện tại đơn.
|
26
|
A
|
always dùng ở thì hiện tại đơn.
|
27
|
C
|
chỉ mục đích ở hiện tại
|
28
|
B
|
in the future dùng ở thì tương lai
|
29
|
D
|
and then nên vẫn dùng thì tương lai
|
30
|
A
|
chỉ tương lai
|
31
|
B
|
Câu bị động: have st done -> repaired.
|
32
|
B
|
Câu điều kiện loại 3 -> had known
|
33
|
D
|
câu hỏi láy đuôi, vế trước có is nên phần láy đuôi là isn't it.
|
34
|
B
|
S had better V -> learn
|
35
|
B
|
the third : chỉ số thứ tự, a third: 1/3
|
36
|
A
|
paragraph 2
|
37
|
D
|
paragraph 3
|
38
|
A
|
Never leave a spare key in a convenient hiding place. The first place a burglar will look is under the doormat or in a flower pot and even somewhere more 'imaginative' could soon be uncovered by the intruder.
|
39
|
A
|
desolate: hoang vắng,lẻ loi, cô độc = isolated: cô đơn, biệt lập
|
40
|
C
|
aforementioned : đã kể ở trên, đã kể trước đây = foresaid: đã nói ở trên
|
41
|
B
|
No matter how small your windows may be, it is surprising what a narrow gap a determined burglar can manage to get through.
|
42
|
A
|
Your back door and patio doors, which are easily forced open, should have top quality security locks fitted. Even though this is expensive it will be money well spent. Install a burglar alarm if you can afford it as another line of defence against intruders.
|
43
|
D
|
Beware of bogus officials or workmen and, particularly if you are elderly, fit a chain and an eye hole so you can scrutinise callers at your leisure. When you do have callers never let anybody into your home unless you are absolutely sure they are genuine. Ask to see an identity card, for example.
|
44
|
D
|
scrutinise: xem xét kỹ lưỡng = examine
|
45
|
B
|
the police advise everyone to take a few simple precautions to protect their homes.
|
46
|
A
|
because of + Noun
|
47
|
B
|
as different as chalk and cheese: hoàn toàn khác nhau
|
48
|
C
|
demand(v): đòi hỏi, agreeing(v): đồng ý,trust(v):tin tưởng, determine (v): quyết định
|
49
|
C
|
by the end of next month: thì tương lai hoàn thành
|
50
|
D
|
set- to (n): cuộc ẩu đả, đánh nhau -> set - tos ( danh từ số nhiều )
|
51
|
B
|
tính từ đứng trước danh từ
|
52
|
B
|
prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
|
53
|
A
|
three times: thì hiện tại hoàn thành
|
54
|
C
|
not only..... but also: không những ...............mà còn
|
55
|
A
|
ask sb to do st
|
56
|
C
|
Câu điều kiện hỗn hợp, mệnh đề điều kiện chỉ quá khứ (last night), mệnh đề chính chỉ hiện tại (today)
|
57
|
B
|
My first English test was not as good as I expected: Bài kiểm tra tiếng Anh đầu tiên của tôi không tốt như tôi đã mong đợi.
Never mind , better job next time!Không sao cả, lần sau sẽ tốt hơn
|
58
|
B
|
must have P.P: suy đoán một điều chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ
|
59
|
A
|
one, the other: cái này, cái kia dùng cho hai đối tượng.
one, another: cái này, cái kia dùng cho ba đối tượng.
several: một vài
|
60
|
A
|
Congratulations! You did great: Chúc mừng, bạn đã làm thật tuyệt
It’s nice of you to say so: Bạn thật là tốt đã nói như vậy
|
61
|
A
|
take care of: chăm sóc, join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau, take over: tiếp quản, nối nghiệp.
|
62
|
A
|
generations(n): nhiều thế hệ, generous(a): rộng lượng, hào phóng, generation(n) : thế hệ, generator(n): máy phát điện,
two and more đi với danh từ số nhiều
|
63
|
A
|
attract sb's attention : thu hút sự chú ý của ai
|
64
|
D
|
succeed in job interview-> self-confident: tự tin
|
65
|
C
|
Do you want any help?: Bạn có cần giúp đỡ gì không?
No, thanks . It's all right.: Không cảm ơn, mọi thứ tốt rồi.
|
66
|
D
|
S (chỉ vật) need Ving / to be P.P
|
67
|
C
|
whereas: dùng để nối 2 mệnh đề trái ngược nhau
|
68
|
A
|
I’m taking my end term examination tomorrow: Ngày mai mình sẽ thi cuối kỳ
Good luck: chúc may mắn nhé.
|
69
|
B
|
đại từ quan hệ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ
|
70
|
B
|
Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp
|
71
|
A
|
corporations = companies: công ty
|
72
|
B
|
join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau.
|
73
|
C
|
required = compulsory : bắt buộc
|
74
|
C
|
carried out ( tiến hành, thực hiện ) >< put off ( hoãn lại)
|
75
|
C
|
precisely ( đúng, chính xác) >< wrongly ( sai, không đúng )
|
76
|
C
|
[pə'lu:∫n] - [ə'proupriət] - [,infɔ:'mæliti] - [ik'saitmənt]
|
77
|
A
|
[dis'kʌs] - ['weiviη] - ['eəpɔ:t] - ['ɔfn]
|
78
|
C
|
/ju/ - /ju/ - /ə/ - /ju/
|
79
|
D
|
/t∫/ - /t∫/ - /t∫/- /k/
|
80
|
B
|
/s/ - /z/ - /s/ - /s/
|