ĐỀ thi thử thpt quốc gia lầN 2 TỔ ngoại ngữ NĂm họC 2014 2015 MÔn thi: anh văn lớP 12



tải về 0.61 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích0.61 Mb.
#38592
1   2   3   4   5   6

MÔN THI: ANH VĂN - LỚP 12

MÃ ĐỀ 122


Question

Key

Interpretation

1

A

because of + Noun

2

B

as different as chalk and cheese: hoàn toàn khác nhau

3

D

set- to (n): cuộc ẩu đả, đánh nhau -> set - tos ( danh từ số nhiều )

4

B

tính từ đứng trước danh từ

5

C

demand(v): đòi hỏi, agreeing(v): đồng ý,trust(v):tin tưởng, determine (v): quyết định

6

C

by the end of next month: thì tương lai hoàn thành

7

B

prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì

8

A

three times: thì hiện tại hoàn thành

9

C

not only..... but also: không những ...............mà còn

10

B

My first English test was not as good as I expected: Bài kiểm tra tiếng Anh đầu tiên của tôi không tốt như tôi đã mong đợi.

Never mind , better job next time!Không sao cả, lần sau sẽ tốt hơn



11

C

whereas: dùng để nối 2 mệnh đề trái ngược nhau

12

A

I’m taking my end term examination tomorrow: Ngày mai mình sẽ thi cuối kỳ

Good luck: chúc may mắn nhé.



13

B

must have P.P: suy đoán một điều chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ

14

A

one, the other: cái này, cái kia dùng cho hai đối tượng.

one, another: cái này, cái kia dùng cho ba đối tượng.

several: một vài


15

A

Congratulations! You did great: Chúc mừng, bạn đã làm thật tuyệt

It’s nice of you to say so: Bạn thật là tốt đã nói như vậy



16

A

take care of: chăm sóc, join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau, take over: tiếp quản, nối nghiệp.

17

A

generations(n): nhiều thế hệ, generous(a): rộng lượng, hào phóng, generation(n) : thế hệ, generator(n): máy phát điện,

two and more đi với danh từ số nhiều



18

A

attract sb's attention : thu hút sự chú ý của ai

19

D

succeed in job interview-> self-confident: tự tin

20

C

Do you want any help?: Bạn có cần giúp đỡ gì không?

No, thanks . It's all right.: Không cảm ơn, mọi thứ tốt rồi.



21

D

S (chỉ vật) need Ving / to be P.P

22

B

đại từ quan hệ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ

23

B

Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp

24

A

ask sb to do st

25

C

Câu điều kiện hỗn hợp, mệnh đề điều kiện chỉ quá khứ (last night), mệnh đề chính chỉ hiện tại (today)

26

C

/ju/ - /ju/ - /ə/ - /ju/

27

D

/t∫/ - /t∫/ - /t∫/- /k/

28

B

/s/ - /z/ - /s/ - /s/

29

C

[pə'lu:∫n] - [ə'proupriət] - [,infɔ:'mæliti] - [ik'saitmənt]

30

A

[dis'kʌs] - ['weiviη] - ['eəpɔ:t] - ['ɔfn]

31

A

paragraph 2

32

D

paragraph 3

33

A

Never leave a spare key in a convenient hiding place. The first place a burglar will look is under the doormat or in a flower pot and even somewhere more 'imaginative' could soon be uncovered by the intruder.

34

A

desolate: hoang vắng,lẻ loi, cô độc = isolated: cô đơn, biệt lập

35

C

aforementioned : đã kể ở trên, đã kể trước đây = foresaid: đã nói ở trên

36

B

No matter how small your windows may be, it is surprising what a narrow gap a determined burglar can manage to get through.

37

A

Your back door and patio doors, which are easily forced open, should have top quality security locks fitted. Even though this is expensive it will be money well spent. Install a burglar alarm if you can afford it as another line of defence against intruders.

38

D

Beware of bogus officials or workmen and, particularly if you are elderly, fit a chain and an eye hole so you can scrutinise callers at your leisure. When you do have callers never let anybody into your home unless you are absolutely sure they are genuine. Ask to see an identity card, for example.

39

D

scrutinise: xem xét kỹ lưỡng = examine

40

B

the police advise everyone to take a few simple precautions to protect their homes.

41

C

. The coffee was not strong. It didn’t keep us awake : Cà phê không đặc. Nó không làm tôi tỉnh

=The coffee was not strong enough to keep us awake: cà phê không đủ đặc để làm tôi tỉnh

(to be not Adj enough to V)


42

D

đại từ quan hệ chỉ vật đóng vai trò tân ngữ nên dùng that, to be interested = to interest sb

43

B

Would you like to V-> chỉ lời mời nên sử dụng cấu trúc invite sb to V: mời ai làm gì

44

A

So sánh hơn có chủ ngữ bắt đầu bằng noone đổi thành so sánh hơn nhất.

45

D

Câu cầu mong dạng 3

46

D

Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp

47

A

So sánh hơn đổi thành so sánh không bằng.

48

A

doesn't concern me : không liên quan, dính líu đến tôi = none of my business : không phải là chuyện của tôi.

49

B

My father hasn’t smoked for three years: Bố tôi không hút thuốc được 3 năm rồi

= My father stopped smoking 3 years ago: Bố tôi ngừng hút thuốc cách đây 3 năm (stop Ving)



50

A

If .... not = Unless

51

B

Câu bị động: have st done -> repaired.

52

B

Câu điều kiện loại 3 -> had known

53

B

S had better V -> learn

54

B

the third : chỉ số thứ tự, a third: 1/3

55

D

câu hỏi láy đuôi, vế trước có is nên phần láy đuôi là isn't it.

56

A

mệnh đề ở quá khứ

57

B

mệnh đề ở quá khứ

58

C

mệnh đề ở quá khứ

59

D

mệnh đề ở quá khứ

60

B

sometimes dùng ở thì hiện tại đơn.

61

A

always dùng ở thì hiện tại đơn.

62

C

chỉ mục đích ở hiện tại

63

B

in the future dùng ở thì tương lai

64

D

and then nên vẫn dùng thì tương lai

65

A

chỉ tương lai

66

C

carried out ( tiến hành, thực hiện ) >< put off ( hoãn lại)

67

C

precisely ( đúng, chính xác) >< wrongly ( sai, không đúng )

68

B

join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau.

69

A

corporations = companies: công ty

70

C

required = compulsory : bắt buộc

71

D

women are more verbal – talk more in private situations

men talk more in public situations.

72

B

glue: keo hồ = sticky substance: chất dính

73

D

They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters.The startling conclusion was that parents use more language with their girls

74

A

verbal: bằng lời nói, bằng miệng = spoken language

75

B

they = women

76

B

feelings: sự cảm động, sự xúc động = emotions

77

A

Tannen points out that we can see these differences even in children.

78

C

startling: rất ngạc nhiên, làm sửng sốt = suprising

79

C

They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters

80

A

The startling conclusion was that parents use more language with their girls

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

TỔ NGOẠI NGỮ NĂM HỌC 2014 - 2015

MÔN THI: ANH VĂN - LỚP 12

MÃ ĐỀ 123


Question

Key

Interpretation

1

D

women are more verbal – talk more in private situations

men talk more in public situations.

2

B

glue: keo hồ = sticky substance: chất dính

3

D

They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters.The startling conclusion was that parents use more language with their girls

4

A

verbal: bằng lời nói, bằng miệng = spoken language

5

B

they = women

6

B

feelings: sự cảm động, sự xúc động = emotions

7

A

Tannen points out that we can see these differences even in children.

8

C

startling: rất ngạc nhiên, làm sửng sốt = suprising

9

C

They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters

10

A

The startling conclusion was that parents use more language with their girls

11

A

If .... not = Unless

12

D

đại từ quan hệ chỉ vật đóng vai trò tân ngữ nên dùng that, to be interested = to interest sb

13

D

Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp

14

A

So sánh hơn đổi thành so sánh không bằng.

15

C

. The coffee was not strong. It didn’t keep us awake : Cà phê không đặc. Nó không làm tôi tỉnh

=The coffee was not strong enough to keep us awake: cà phê không đủ đặc để làm tôi tỉnh

(to be not Adj enough to V)


16

A

doesn't concern me : không liên quan, dính líu đến tôi = none of my business : không phải là chuyện của tôi.

17

B

My father hasn’t smoked for three years: Bố tôi không hút thuốc được 3 năm rồi

= My father stopped smoking 3 years ago: Bố tôi ngừng hút thuốc cách đây 3 năm (stop Ving)



18

B

Would you like to V-> chỉ lời mời nên sử dụng cấu trúc invite sb to V: mời ai làm gì

19

A

So sánh hơn có chủ ngữ bắt đầu bằng noone đổi thành so sánh hơn nhất.

20

D

Câu cầu mong dạng 3

21

A

mệnh đề ở quá khứ

22

B

mệnh đề ở quá khứ

23

C

mệnh đề ở quá khứ

24

D

mệnh đề ở quá khứ

25

B

sometimes dùng ở thì hiện tại đơn.

26

A

always dùng ở thì hiện tại đơn.

27

C

chỉ mục đích ở hiện tại

28

B

in the future dùng ở thì tương lai

29

D

and then nên vẫn dùng thì tương lai

30

A

chỉ tương lai

31

B

Câu bị động: have st done -> repaired.

32

B

Câu điều kiện loại 3 -> had known

33

D

câu hỏi láy đuôi, vế trước có is nên phần láy đuôi là isn't it.

34

B

S had better V -> learn

35

B

the third : chỉ số thứ tự, a third: 1/3

36

A

paragraph 2

37

D

paragraph 3

38

A

Never leave a spare key in a convenient hiding place. The first place a burglar will look is under the doormat or in a flower pot and even somewhere more 'imaginative' could soon be uncovered by the intruder.

39

A

desolate: hoang vắng,lẻ loi, cô độc = isolated: cô đơn, biệt lập

40

C

aforementioned : đã kể ở trên, đã kể trước đây = foresaid: đã nói ở trên

41

B

No matter how small your windows may be, it is surprising what a narrow gap a determined burglar can manage to get through.

42

A

Your back door and patio doors, which are easily forced open, should have top quality security locks fitted. Even though this is expensive it will be money well spent. Install a burglar alarm if you can afford it as another line of defence against intruders.

43

D

Beware of bogus officials or workmen and, particularly if you are elderly, fit a chain and an eye hole so you can scrutinise callers at your leisure. When you do have callers never let anybody into your home unless you are absolutely sure they are genuine. Ask to see an identity card, for example.

44

D

scrutinise: xem xét kỹ lưỡng = examine

45

B

the police advise everyone to take a few simple precautions to protect their homes.

46

A

because of + Noun

47

B

as different as chalk and cheese: hoàn toàn khác nhau

48

C

demand(v): đòi hỏi, agreeing(v): đồng ý,trust(v):tin tưởng, determine (v): quyết định

49

C

by the end of next month: thì tương lai hoàn thành

50

D

set- to (n): cuộc ẩu đả, đánh nhau -> set - tos ( danh từ số nhiều )

51

B

tính từ đứng trước danh từ

52

B

prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì

53

A

three times: thì hiện tại hoàn thành

54

C

not only..... but also: không những ...............mà còn

55

A

ask sb to do st

56

C

Câu điều kiện hỗn hợp, mệnh đề điều kiện chỉ quá khứ (last night), mệnh đề chính chỉ hiện tại (today)

57

B

My first English test was not as good as I expected: Bài kiểm tra tiếng Anh đầu tiên của tôi không tốt như tôi đã mong đợi.

Never mind , better job next time!Không sao cả, lần sau sẽ tốt hơn



58

B

must have P.P: suy đoán một điều chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ

59

A

one, the other: cái này, cái kia dùng cho hai đối tượng.

one, another: cái này, cái kia dùng cho ba đối tượng.

several: một vài


60

A

Congratulations! You did great: Chúc mừng, bạn đã làm thật tuyệt

It’s nice of you to say so: Bạn thật là tốt đã nói như vậy



61

A

take care of: chăm sóc, join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau, take over: tiếp quản, nối nghiệp.

62

A

generations(n): nhiều thế hệ, generous(a): rộng lượng, hào phóng, generation(n) : thế hệ, generator(n): máy phát điện,

two and more đi với danh từ số nhiều



63

A

attract sb's attention : thu hút sự chú ý của ai

64

D

succeed in job interview-> self-confident: tự tin

65

C

Do you want any help?: Bạn có cần giúp đỡ gì không?

No, thanks . It's all right.: Không cảm ơn, mọi thứ tốt rồi.



66

D

S (chỉ vật) need Ving / to be P.P

67

C

whereas: dùng để nối 2 mệnh đề trái ngược nhau

68

A

I’m taking my end term examination tomorrow: Ngày mai mình sẽ thi cuối kỳ

Good luck: chúc may mắn nhé.



69

B

đại từ quan hệ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ

70

B

Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp

71

A

corporations = companies: công ty

72

B

join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau.

73

C

required = compulsory : bắt buộc

74

C

carried out ( tiến hành, thực hiện ) >< put off ( hoãn lại)

75

C

precisely ( đúng, chính xác) >< wrongly ( sai, không đúng )

76

C

[pə'lu:∫n] - [ə'proupriət] - [,infɔ:'mæliti] - [ik'saitmənt]

77

A

[dis'kʌs] - ['weiviη] - ['eəpɔ:t] - ['ɔfn]

78

C

/ju/ - /ju/ - /ə/ - /ju/

79

D

/t∫/ - /t∫/ - /t∫/- /k/

80

B

/s/ - /z/ - /s/ - /s/

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

TỔ NGOẠI NGỮ NĂM HỌC 2014 - 2015


tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương