ĐỀ thi thử thpt quốc gia lầN 2 TỔ ngoại ngữ NĂm họC 2014 2015 MÔn thi: anh văn lớP 12



tải về 0.61 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích0.61 Mb.
#38592
1   2   3   4   5   6

MÔN THI: ANH VĂN - LỚP 12

MÃ ĐỀ 124


Question

Key

Interpretation

1

A

doesn't concern me : không liên quan, dính líu đến tôi = none of my business : không phải là chuyện của tôi.

2

C

. The coffee was not strong. It didn’t keep us awake : Cà phê không đặc. Nó không làm tôi tỉnh

=The coffee was not strong enough to keep us awake: cà phê không đủ đặc để làm tôi tỉnh

(to be not Adj enough to V)


3

A

If .... not = Unless

4

B

Would you like to V-> chỉ lời mời nên sử dụng cấu trúc invite sb to V: mời ai làm gì

5

D

Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp

6

A

So sánh hơn đổi thành so sánh không bằng.

7

D

đại từ quan hệ chỉ vật đóng vai trò tân ngữ nên dùng that, to be interested = to interest sb

8

D

Câu cầu mong dạng 3

9

B

My father hasn’t smoked for three years: Bố tôi không hút thuốc được 3 năm rồi

= My father stopped smoking 3 years ago: Bố tôi ngừng hút thuốc cách đây 3 năm (stop Ving)



10

A

So sánh hơn có chủ ngữ bắt đầu bằng noone đổi thành so sánh hơn nhất.

11

A

[dis'kʌs] - ['weiviη] - ['eəpɔ:t] - ['ɔfn]

12

C

[pə'lu:∫n] - [ə'proupriət] - [,infɔ:'mæliti] - [ik'saitmənt]

13

B

Câu bị động: have st done -> repaired.

14

B

S had better V -> learn

15

B

the third : chỉ số thứ tự, a third: 1/3

16

B

Câu điều kiện loại 3 -> had known

17

D

câu hỏi láy đuôi, vế trước có is nên phần láy đuôi là isn't it.

18

B

/s/ - /z/ - /s/ - /s/

19

C

/ju/ - /ju/ - /ə/ - /ju/

20

D

/t∫/ - /t∫/ - /t∫/- /k/

21

D

women are more verbal – talk more in private situations

men talk more in public situations.

22

B

glue: keo hồ = sticky substance: chất dính

23

D

They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters.The startling conclusion was that parents use more language with their girls

24

A

verbal: bằng lời nói, bằng miệng = spoken language

25

B

they = women

26

B

feelings: sự cảm động, sự xúc động = emotions

27

A

Tannen points out that we can see these differences even in children.

28

C

startling: rất ngạc nhiên, làm sửng sốt = suprising

29

C

They found evidence that parents talk very differently to their sons than they do to their daughters

30

A

The startling conclusion was that parents use more language with their girls

31

A

mệnh đề ở quá khứ

32

B

mệnh đề ở quá khứ

33

C

mệnh đề ở quá khứ

34

D

mệnh đề ở quá khứ

35

B

sometimes dùng ở thì hiện tại đơn.

36

A

always dùng ở thì hiện tại đơn.

37

C

chỉ mục đích ở hiện tại

38

B

in the future dùng ở thì tương lai

39

D

and then nên vẫn dùng thì tương lai

40

A

chỉ tương lai

41

C

carried out ( tiến hành, thực hiện ) >< put off ( hoãn lại)

42

C

precisely ( đúng, chính xác) >< wrongly ( sai, không đúng )

43

A

paragraph 2

44

D

paragraph 3

45

A

Never leave a spare key in a convenient hiding place. The first place a burglar will look is under the doormat or in a flower pot and even somewhere more 'imaginative' could soon be uncovered by the intruder.

46

A

desolate: hoang vắng,lẻ loi, cô độc = isolated: cô đơn, biệt lập

47

C

aforementioned : đã kể ở trên, đã kể trước đây = foresaid: đã nói ở trên

48

B

No matter how small your windows may be, it is surprising what a narrow gap a determined burglar can manage to get through.

49

A

Your back door and patio doors, which are easily forced open, should have top quality security locks fitted. Even though this is expensive it will be money well spent. Install a burglar alarm if you can afford it as another line of defence against intruders.

50

D

Beware of bogus officials or workmen and, particularly if you are elderly, fit a chain and an eye hole so you can scrutinise callers at your leisure. When you do have callers never let anybody into your home unless you are absolutely sure they are genuine. Ask to see an identity card, for example.

51

D

scrutinise: xem xét kỹ lưỡng = examine

52

B

the police advise everyone to take a few simple precautions to protect their homes.

53

C

by the end of next month: thì tương lai hoàn thành

54

B

prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì

55

A

three times: thì hiện tại hoàn thành

56

C

not only..... but also: không những ...............mà còn

57

A

because of + Noun

58

B

My first English test was not as good as I expected: Bài kiểm tra tiếng Anh đầu tiên của tôi không tốt như tôi đã mong đợi.

Never mind , better job next time!Không sao cả, lần sau sẽ tốt hơn



59

B

as different as chalk and cheese: hoàn toàn khác nhau

60

D

set- to (n): cuộc ẩu đả, đánh nhau -> set - tos ( danh từ số nhiều )

61

B

tính từ đứng trước danh từ

62

C

demand(v): đòi hỏi, agreeing(v): đồng ý,trust(v):tin tưởng, determine (v): quyết định

63

C

whereas: dùng để nối 2 mệnh đề trái ngược nhau

64

A

I’m taking my end term examination tomorrow: Ngày mai mình sẽ thi cuối kỳ

Good luck: chúc may mắn nhé.



65

B

must have P.P: suy đoán một điều chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ

66

A

one, the other: cái này, cái kia dùng cho hai đối tượng.

one, another: cái này, cái kia dùng cho ba đối tượng.

several: một vài


67

C

Do you want any help?: Bạn có cần giúp đỡ gì không?

No, thanks . It's all right.: Không cảm ơn, mọi thứ tốt rồi.



68

A

Congratulations! You did great: Chúc mừng, bạn đã làm thật tuyệt

It’s nice of you to say so: Bạn thật là tốt đã nói như vậy



69

A

take care of: chăm sóc, join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau, take over: tiếp quản, nối nghiệp.

70

A

generations(n): nhiều thế hệ, generous(a): rộng lượng, hào phóng, generation(n) : thế hệ, generator(n): máy phát điện,

two and more đi với danh từ số nhiều



71

A

attract sb's attention : thu hút sự chú ý của ai

72

D

succeed in job interview-> self-confident: tự tin

73

D

S (chỉ vật) need Ving / to be P.P

74

B

đại từ quan hệ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ

75

B

Câu trực tiếp đổi sang câu gián tiếp

76

A

ask sb to do st

77

C

Câu điều kiện hỗn hợp, mệnh đề điều kiện chỉ quá khứ (last night), mệnh đề chính chỉ hiện tại (today)

78

C

required = compulsory : bắt buộc

79

A

corporations = companies: công ty

80

B

join hands = work together : phối hợp chặt chẽ với nhau.





tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương