Thiết bị
|
Xuồng số - Boat number
|
Item
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3.5.10
|
Tay bám ở phía dưới thân xuồng (chỉ áp dụng đối với xuồng kiểu không tự phục hồi cân bằng)
Hand holds on underside of the hull (only for non self-righting boats)
|
|
|
|
|
3.5.11
|
Các dây bám dọc theo toàn bộ mép mạn (tối thiểu 2)
Grablines gunwale to gunwale (min. 2)
|
|
|
|
|
3.5.12
|
Bơm hút khô hoạt động bằng tay (1)
Bilge pump manually operated (1)
|
|
|
|
|
3.5.13
|
Thùng đựng các thiết bị nhỏ gọn
Locker for small items of equipment
|
|
|
|
|
3.5.14
|
Các dây giữ, một buộc vào đuôi, một buộc vào mũi, có cơ cấu nhả hoạt động với lực căng nhất định. Chiều dài của các dây giữ không được nhỏ hơn hai lần khoảng cách từ vị trí cất giữ tới đường nước khi tàu ở trạng thái tải nhẹ nhất hoặc 15 m, lấy giá trị nào lớn hơn
Painters, 1 secured to stern, 1 secured forward, with release device able to operate under tension. Length of painters not less than twice the distance from the stowage position to the waterline in the lightest seagoing condition or 15 m which ever is greater
|
|
|
|
|
3.5.15a
|
Vòng cứu sinh gắn dây nổi dài 30 m (2)
Rescue quoits with 30 m buoyat line (2)
|
|
|
|
|
3.5.15b
|
Đèn nổi có dây (2) *
Light buoyant having lines (2) *
|
|
|
|
|
3.5.16
|
Móc xuồng (2 đối với các xuồng “M” và “MP”)
Boat hooks (2 for “M” and “MP” boats)
|
|
|
|
|
3.5.17
|
Khẩu phần ăn là kiểu được duyệt, trong túi kín khí và được cất trong thùng kín nước tổng cộng không ít hơn 10.000 kJ/người
Food ration of approved type in airtight receptables stowed in airtight container totalling not less than 10,000 kJ per person
|
|
|
|
|
3.5.18
|
Nước ngọt (3 lít hoặc 6 hộp)/người đựng trong các túi hoặc hộp kín nước (hoặc 2 lít/ người nếu trang bị thỏa mãn theo 3.5.19)
Fresh water (3 litters or 6 pints per person) in watertight receptacles or containers (or 2 l per person if 3.5.19 is complied with)
|
|
|
|
|
3.5.19
|
Thiết bị khử muối thỏa mãn quy định III/41.8.9
Water de-salting apparatus complying with Regulation III/41.8.9
|
|
|
|
|
3.5.20
|
Pháo hiệu dù, đỏ (4)
Parachute signals, red (4)
|
|
|
|
|
3.5.21
|
Đuốc cầm tay, đỏ (6)
Hand flares, red (6)
|
|
|
|
|
3.5.22
|
Cột buồm và buồm (chỉ áp dụng đối với đối với các tàu hiện có xuồng hở không phải là kiểu “M” hoặc “MP” )
Mast(s) and sails (for existing ships with only open boats other than “M” or “MP” boats)
|
|
|
|
|
3.5.23
|
Một mái che có màu dễ nhận biết (chỉ áp dụng đối với các tàu hiện có các xuồng hở)
One anti-exposure cover of highly visible colour (for existing ships with open boats only)
|
|
|
|
|
3.5.24
|
Tín hiệu khói nổi được, màu da cam (2) hoặc màu dễ nhận biết
Buoyant smoke signals, orange (2) or a highly visible colour
|
|
|
|
|
3.5.25
|
Gầu múc nước có dây buộc (1)
Bailer with lanyards (1)
|
|
|
|
|
(*) Áp dụng đối với các tàu đóng trước 1/7/1986.
(*) Applicable to ship built before 1 July 1986.
|
Thiết bị
|
Xuồng số - Boat number
|
Item
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3.5.26
|
Xô múc nước có dây buộc (2)
Buckets with lanyards (2)
|
|
|
|
|
3.5.27
|
Rìu nhỏ có dây buộc (2), mỗi chiếc ở mỗi đầu xuồng
Hatchets with lanyards (2), one at each end of boat
|
|
|
|
|
3.5.28
|
La bàn trong hộp kính, tự sáng hoặc được chiếu sáng phù hợp
Compass in binnacle, efficiently aluminised or illuminated
|
|
|
|
|
3.5.29a
|
Neo nổi (1), có cơ cấu chống giật và dây neo
Sea anchor (1), with shock resistant hawser and tripping line
|
|
|
|
|
3.5.29b
|
Tàu có 4,5 lít dầu thực vật, dầu cá hoặc dầu động vật. Được bố trí để dễ dàng đổ dầu xuống nước và gắn với neo nổi *
Vessel containing 4.5 liters of vegetable, fish or animal oil. Arranged for easy distribution of oil on water and attachment to sea anchor *
|
|
|
|
|
3.5.30
|
Gáo múc nước uống bằng thép không gỉ có dây buộc (1)
Rustproof dipper with lanyards (1)
|
|
|
|
|
3.5.31
|
Ca uống nước có thang chia bằng thép không gỉ (1)
Rustproof graduated drinking vessel (1)
|
|
|
|
|
3.5.32
|
Bộ dụng cụ sơ cứu kiểu được duyệt trong hộp kín nước
First-aid outfit of an approved type in watertight case
|
|
|
|
|
3.5.33
|
Đèn pin kiểu kín nước phù hợp với Bộ luật về tín hiệu Morse (1), có bộ pin và bóng đèn dự trữ đựng trong hộp kín nước
Electric torch, waterproof, suitable for Morse Code signaling (1), with spare set of batteries and spare bulb in waterproof container
|
|
|
|
|
3.5.34
|
Gương tín hiệu có kèm hướng dẫn (1)
Daylight signals mirror with instructions (1)
|
|
|
|
|
3.5.35
|
Dao gấp (1) được gắn vào xuồng bằng dây buộc
Jack-knife (1) attached to boat with lanyard
|
|
|
|
|
3.5.36
|
Còi hoặc thiết bị phát tín hiệu âm thanh tương đương (1)
Whistle or equivalent sound signal (1)
|
|
|
|
|
3.5.37
|
Bộ đồ câu cá (1)
Fishing tackle (1 set)
|
|
|
|
|
3.5.38
|
Bảng minh họa tín hiệu cứu sinh không thấm nước (1)
Life-saving signals illustrated waterproof table (1)
|
|
|
|
|
3.5.39
|
Thang ngắn hoặc các phương tiện khác dùng để trèo vào xuồng từ dưới nước
Short ladder or other means for climbing into upright boat from water
|
|
|
|
|
3.5.40
|
Bàn trượt hoặc đệm chống va khi hạ xuồng
Skates or fenders to facilitate launching against adverse list
|
|
|
|
|
3.5.41
|
Sổ tay hướng dẫn cứu sinh (1)
Survival manual (1)
|
|
|
|
|
3.5.42
|
Thuốc chống say sóng (6 liều cho mỗi người)
Anti-seasickness medicine (6 doses per person)
|
|
|
|
|
3.5.43
|
Túi nôn (1 cho mỗi người)
Seasickness bag (1 per person)
|
|
|
|
|
3.5.44
|
Bộ dụng cụ mở đồ hộp (3)
Tin-openers (3)
|
|
|
|
|
3.5.45
|
Đèn soi (1)
Searchlight (1)
|
|
|
|
|
(*) Áp dụng đối với các tàu đóng trước 1/7/1986.
(*) Applicable to ship built before 1 July 1986.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |