ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
S ố: 02/2013/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh
xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Ủ Y BAN NHÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ.
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy;
Xét đề nghị của Cục Thuế và Sở Tài chính tại Tờ trình số 3264/TT-LT ngày 29 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu để thu lệ phí trước bạ, thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh mặt hàng xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh và Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 05/08/2011 của UBND tỉnh về giá tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 02 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Xuân Tiến
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
B ẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE 2 BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
LOẠI XE
|
GIÁ TỐI THIỂU 1.000đ/chiếc
|
|
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
|
XE DO HÃNG HON ĐA SẢN XUẤT
|
|
|
Loại 50CC
|
|
1
|
Honda
|
|
|
Honda cánh én sx năm 1980 về trước
|
4.000
|
|
Honda sx trước 1978
|
3.000
|
|
Honda sx năm 1978-1980
|
4.000
|
|
Honda sx 1981-1984
|
5.000
|
|
Honda sx 1985-1988
|
6.000
|
|
Honda sx 1989-1993
|
7.000
|
|
Honda sx 1994-1995
|
8.000
|
|
Honda sx 1996-1999
|
9.000
|
2
|
Honda Press Cub Kiểu 81
|
|
|
Sx 1985-1991
|
5.000
|
|
Sx 1992-1993
|
6.000
|
|
Sx 1994-1995
|
7.000
|
|
Sx 1996-1998
|
8.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
9.000
|
3
|
Honda Cub kiểu 1982
|
|
|
Sx 1982-1988
|
4.000
|
|
Sx 1989-1991
|
5.000
|
|
Sx 1992-1993
|
6.000
|
|
Sx 1994-1995
|
7.000
|
|
Sx 1996-1998
|
8.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
9.000
|
4
|
Honda Chally
|
|
|
Sx 1978-1980
|
3.000
|
|
Sx 1981
|
3.000
|
|
Sx 1982-1985
|
4.000
|
|
Sx 1986-1988
|
5.000
|
|
Sx 1989-1991
|
6.000
|
|
Sx 1992-1995
|
7.000
|
|
Sx 1996-1998
|
8.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
8.500
|
5
|
Honda DAX
|
|
|
Sx 1978-1980
|
3.000
|
|
Sx 1981-1985
|
4.000
|
|
Sx 1986-1988
|
5.000
|
|
Sx 1989-1991
|
6.000
|
|
Sx 1992-1995
|
7.000
|
|
Sx 1996-1998
|
8.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
9.500
|
6
|
Honda MD,MP
|
|
|
Sx 1978-1985
|
3.000
|
|
Sx 1986-1991
|
4.000
|
|
Sx 1992-1993
|
5.000
|
|
Sx 1994-1998
|
6.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
7.000
|
7
|
Honda CBX50,MBX50
|
|
|
Sx 1985 về trước
|
3.000
|
|
Sx 1986-1988
|
4.000
|
|
Sx 1989-1991
|
5.000
|
|
Sx 1992-1993
|
6.000
|
|
Sx 1994-1995
|
8.000
|
|
Sx 1996-1998
|
9.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
10.000
|
8
|
Honda CD 50
|
|
|
Sx 1985 về trước
|
3.500
|
|
Sx 1986-1988
|
4.500
|
|
Sx 1989-1991
|
5.500
|
|
Sx 1992-1993
|
6.500
|
|
Sx 1994-1995
|
7.500
|
|
Sx 1996-1998
|
8.500
|
|
Sx 1999 về sau
|
9.500
|
9
|
Honda Jaii 50
|
|
|
Sx 1988 về trước
|
6.000
|
|
Sx 1989-1991
|
7.000
|
|
Sx 1992-1993
|
8.000
|
|
Sx 1994-1995
|
10.000
|
|
Sx 1996-1998
|
11.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
12.500
|
10
|
Honda Magna 50
|
|
|
Sx 1988 về trước
|
8.000
|
|
Sx 1989-1991
|
9.000
|
|
Sx 1992-1993
|
11.000
|
|
Sx 1994-1995
|
13.000
|
|
Sx 1996-1998
|
15.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
16.500
|
11
|
Honda NS 50F,NS R50,NS1
|
|
|
Sx 1988 về trước
|
11.000
|
|
Sx 1989-1991
|
12.000
|
|
Sx 1992-1993
|
13.000
|
|
Sx 1994-1995
|
15.000
|
|
Sx 1996-1998
|
18.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
20.000
|
12
|
Honda ga Mini (Honđa D10 50,TACT 50)
|
|
|
Sx 1985 về trước
|
2.500
|
|
Sx 1986-1988
|
3.000
|
|
Sx 1989-1991
|
4.000
|
|
Sx 1992-1993
|
5.500
|
|
Sx 1994-1995
|
7.000
|
|
Sx 196-1998
|
8.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
9.000
|
13
|
Honda ga loại to(Lead,Giarra)
|
|
|
Sx 1985 về trước
|
2.500
|
|
Sx 1986-1988
|
3.500
|
|
Sx 1989-1991
|
4.500
|
|
Sx 1992-1993
|
6.000
|
|
Sx 1994-1995
|
7.500
|
|
Sx 1996-1998
|
8.500
|
|
Sx 1999 về sau
|
9.500
|
|
Loại xe 70 CC
|
|
1
|
Honda cánh én sx năm 1980 về trước
|
3.000
|
|
Honda sx 1977 - 1980
|
3.000
|
|
Sx 1981-1985
|
4.000
|
|
Sx 1986-1991
|
5.000
|
|
Sx 1992-1995
|
6.000
|
|
Sx 1996-1998
|
7.000
|
|
Sx 1999 về sau
|
8.000
|
2
|
Honda Cub kiểu 1982 Custom
|
|
|
Sx 1982-1985
|
4.000
|
|
Sx 1986-1988
|
5.000
|
|
Sx 1989-1991
|
5.800
|
|
Sx 1992-1993
|
6.500
|
|
Sx 1994-1998
|
6.500
|
|
Sx 1999 về sau
|
7.500
|
3
|
Honda CD 70
|
|
|
Sx 1985 về trước
|
3.500
|
|
Sx 1986-1988
|
4.200
|
|
Sx 1989-1991
|
5.000
|
|
Sx 1992-1993
|
5.800
|
|
Sx 1994-1995
|
6.500
|
|
Sx 1996-1998
|
7.500
|
|
Sx 1999 về sau
|
8.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |