VỀ việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vậT ĐƯỢc phép sử DỤNG, HẠn chế SỬ DỤNG, CẤm sử DỤng ở việt nam



tải về 0.75 Mb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu09.12.2017
Kích0.75 Mb.
#35019
  1   2   3   4   5

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------


Số: 33/2000/QĐ-BNN-BVTV

Hà nội, ngày 3 tháng 4 năm 2000

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.



- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

- Căn cứ điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;

- Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;

- Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh muc kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 98 hoạt chất với 288 tên thương mại,

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 71 họat chất với 224 tên thương mại,

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 62 hoạt chất với 169 tên thương mại,

1.1.4. Thuốc trừ chuột: 09 họat chất với 13 tên thương mại,

1.1.5. Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 17 họat chất với 26 tên thương mại,

1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại

1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại.

1.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại;

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại;

1.4. Thuốc khử trùng kho: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo ) gồm:

2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1. Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất với 09 tên thương mại,

2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.3. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.4. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại.

2.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại.

2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại.

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

Thuốc trừ sâu: 18 hoạt chất

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất

Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4: Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ- CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.




KT/ BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Ngô Thế Dân


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM


(Ban hành kèm theo quyết định số: 33/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 3 tháng 4 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên hoạt chất

(Common name)



Tên thương mại

(Trade name)



Tổ chức xin đăng ký

(Applicant)



I. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:

 

1. Thuốc trừ sâu:

1

Abemectin (80% Avermectin B1a+ 20% Avermectin B1b)

Vertimec 1.8 EC/ND

Novartis VietNam Ltd

2

Acephate (min 97%)

Lancer 75 SP

United Phosphorus Ltd

Mace 75 SP

Map Pacific PTe Ltd

Monster 40 EC

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn- Quảng Nam

3

Acetamiprid (99.57%)

Mospilan 3 EC

Nippon Soda Co., Ltd

4

Acrinathrin (min 99.0%)

Rufast 3 EC

Aventis Crop Science VietNam

5

Alpha- Cypermethrin (min 90%)

Alfathrin 5 EC

Alfa Company Ltd

Alpha 5 EC

Map Pacific PTE Ltd

Alphacy 5 EC 

Cty TNHH TM Nông Phát 

Alphan 5 EC 

Cty DV BVTV An Giang

Bestox % EC

FMC Asia Pacific Inc- HK

Cyper- Alpha 5 ND

Cty vật tư KTNN Cần Thơ  

Fastac 5 EC 

Cyanamid Ltd

Fastocid 5 EC

Cty TTS Tiền Giang

Fastox 5 EC 

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

Fortac 5 EC

Forward Int Ltd

Sapen- Alpha 5EC

Cty TTS Sài Gòn  

Tiper- Alpha 5 EC 

Cty TNHH Thái Phong

Vifast 5 ND

Cty thuốc sát trùng VN 

Visca 5 EC

Cty vật tư BVTV II

6

Alpha- Cypermethrin 1%+ Fenobucarb 40%

Hopfa 41 EC 

Cyanamid Ltd

7

Amitraz (Min 97%)

Mitac 20 EC

Aventis Crop Science VietNam

8

Azadirachtins

Neem Bond- A EC (1000 ppm) 

Rangsit Agri Eco,Ltd

Nibecidine 0.03 EC

T. Stanes& Co.,Ltd, India

9

Bacillus thuringiensis (var Kurstaki)

Bacterin B.T.WP

TT.NC.CNSH Tp. HCM

Batik 11500 IUT. ni/MG SC 

Sivex (EMC- SCPA)

Biobit 16 K WP, 32 BFC

Forward Int Ltd 

Biocin 16 WP

Cty TTS Sài Gòn 

BTB 16 BTN 

Cty TNHH Tuấn Thịnh

Delfin WG (32 BIU)

SDS Biotech K.K Japan

Dipel 3.2 WP, 6.4 DF 

Abbott laboratories AG product

Forwabit 16 WP, 32 Past

Forward Int Ltd

Kuang Hwa Bao WP 16000 IU/ mg 

Kuang Hwa Chem Co., Ltd

MVP 10 FS

Cali- Parimex Inc

Thuricide Hp, OF 36 BIU

SDS Biotech K.K Japan 

V.K 16 WP, 32 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

10

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)

Aztron 7000 DBMU

Map Pacific PTE Ltd

Xentari 35 WDG

Abbott lad. AG Product Div.

11

Beauveria bassiana

Beauverine

 

Muskardin

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

12

Beta- Cyfluthrin (min 96.2 %)

Bulldock 025 EC

Bayer Agritech Sài Gòn 

13

Beta- Cypermethrin(min 98.0%)

Chix 2.5 EC 

ELF Atochem Agri 

14

Benfuracarb (min 98.5%)

Oncol 20 EC, 25 WP, 5G 

Otsuka Chemical Co., Ltd 

15

Buprofezin (min 98%)

Applaud 10 WP

Nihon Nohyaku Co., Ltd

Butyl 10 WP

Cty TTS Sài Gòn

Difluent 10 WP

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

Encofezin 10 WP

Encochem Int. Corp

Profezin 10 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

16

Buprofezin 7%+ Fenobucarb 20%

Applaud- Bas 27 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

Applaud- Mipc 25 BHN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

Apromip 25 WP

Alfa Company Ltd

17

Carbarul (min 99.0%)

Carbavin 85 WP

Kuang Hwa Chen, Co., Ltd

Comet 85 WP

Connel Bros Co., Ltd

Forvin 85 WP

Forward Int Ltd

Sebaryl 85 BHN

Cty TTS Tiền Giang

Sevin 85 WP,43FW, 85S

Aventis Crop Science VietNam

Vibarul 85 BTN

Zuellig (T) Pte Ltd

18

Carbosulfan (min 93%)

Marshal 200 SC, 5G

FMC International, SA

19

Cartap (min 97%)

Alfatap 95 SP

Alfa Company Ltd

Cardan 95 SP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

Mapan 95 SP, 10 G

Map Pacific PTE. Ltd

Padan 50 SP, 95 SP, 4G, 10G 

Takenda Chem Ind Ltd

Tigidan 95BHN, 4G

Cty TTS Tiền Giang

Vicarp 95 BHN, 4H

Cty thuốc sát trùng ViêtNam

20

Cartap 4%+Isoprocarb 2.5%

Vipami 6.5 H 

Cty thuốc sát trùng Việt Nam 

21

Chlorfenapyr

Secure 10 EC

Cyanamid Ltd 

22

Chlorfenazuron (min 94%)

Atabron 5 EC

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

23

Chlorpyrifos (min 94%)

Chlorban 20 EC

United Phosphorus Ltd

Lorsban 30 EC

Dow Agro Sciences

Pyrinex 20 EC

Makhteshim Chem. Ltd

Sanpyriphos 48 EC

Forward Int Ltd

24

Chlorpyrifos 250g/l+ Cypermethrin 25g/l

Nurelle D 25/2.5 EC

Dow AgroSciences

25

Cyfluthrin (min 93%)

Baythroid 5 SL, 050 EC 

Bayer AG 

26

Cypermethrin (min 90%)

Arrivo 5 EC, 10EC, 25EC

FMC Asia Pacific Inc- HK

Carmethrin 10EC, 25 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

Cymerin 5EC, 10EC, 25EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

Cymkill 10EC, 25EC

Forward Int Ltd

Cyper 25 EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

Cyperan 5EC, 10EC, 25EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

Cyperkill 10EC, 25EC

Michell Cotts Chem Ltd

Cypermap 10EC, 25EC

Map Pacific PTE Ltd

Cypersect 5EC, 10EC

Kyang Hwa Chem.Co., Ltd

Cyrin 25EC

Cty TNHH TM Nông Phát

Cyrux 25 EC

United Phosphorus Ltd

Dibamerin 5EC, 10EC, 25EC

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

Nockthrin 10EC, 25EC

Chiatai Co., Ltd

Power 5EC

Imaspro Res. Sdn Bhn M.

Punisx 5.5EC, 25EC

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

Pycythrin 5EC

Cianno Trading Co., Ltd

Ralthrin 20E

Rallis India Ltd, India

Sec Saigon 5EC, 10EC, 25EC, 5ME

Cty TTS Sài Gòn

Sherbush 25ND

Cty TTS Tiền Giang

Sherpa 10EC, 25EC

Aventis Crop science Việt Nam

Tiper 25EC

Cty TNHH Thái Phong

Tornado 10EC

Connel Bros., Ltd

Ustaad 10EC

United Phosphorus Ltd



tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương