Trắc nghiệm cấu tạo oto giữa kỳ Xe nào dưới đây thuộc xe vận tải



tải về 29.56 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu09.09.2023
Kích29.56 Kb.
#55125
Trắc-nghiệm-cấu-tạo-oto-giữa-kỳ


Trắc nghiệm cấu tạo oto giữa kỳ

1. Xe nào dưới đây thuộc xe vận tải


a. Xe chở rác
b. Xe taxi
c. Xe đua
d. Xe chữa cháy

2.Trong quá trình ăn khớp của ly hợp số tiến thì các đĩa ép chủ động và đĩa ma sát bị động quay với tốc độ như nhau vì


a. Lực tác động vào cả 2 khác nhau
b. Lực ma sát cao giữa đĩa ma sát và đĩa ép
c. Lực tác động vào cả 2 như nhau.
d. Đĩa ma sát và đĩa ép cùng khối

3.Khi nhả chân bàn đạp ly hợp, piston trong xy lanh chính sẽ được


a. Bàn đạp kéo về
b. Dầu đẩy trở về
c. Van 1 chiều đẩy về
d. Lò xo đẩy về

4.Trường hợp cả 4 bánh xe đều bi kẹt cứng sau khi ta buông bàn đạp thắng là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:


a. Bàn đạp phanh không có hành trình tự do.
b. Lỗ thông hơi nơi nắp bình chứa dầu phanh bị bịt kín.
c. Có gió trong hệ thống phanh.
d. Lò xo hồi vị của xi lanh chính bị yếu hoặc gãy.

5.Công thức bánh xe 4 x 4, thể hiện xe có______


a. 2 bánh chủ động
b. 6 bánh chủ động
c. 4 bánh chủ động
d. 1 cầu chủ động

6.Trong hộp số dọc có bao nhiêu trục không tính trục số lùi:


a. 4
b. 1
c. 3
d. 2

7.Trong hộp số có 3 số tiến, thì tỷ số truyền nhỏ nhất ở vị trí:


a. Số 2
b. Số lùi
c. Số 1
d. Số 3

8.Hệ thống phanh ABS bố trí trên xe du lịch thường được kết hợp cùng:


a. Phanh cơ khí.
b. Phanh thủy khí.
c. Phanh khí nén.
d. Phanh thủy lực.

10.Cơ cấu đồng tốc bào bộ phận nào sau đây?


a. Vòng đồng tốc
b. Ống trượt
c. Moayơ đồng tốc
d. Tất cả đều đúng

11.Công dụng của bơm dầu là


a. Tạo áp lực cho bộ biến mô
b. Truyền dầu qua bộ tích năng
c. Cung cấp dầu cho bộ biến mô và hệ thống điều khiển thủy lực
d. Bôi trơn các bộ phận bộ tích năng

12.Ô tô có 6 bánh chủ động có công thức bánh xe là


a. 6 x 4
b. 4 x 2
c. 4 x 4
d. 6 x 6

13.Hộp số thường sử dụng dầu bôi trơn loại:


a. SAE 120
b. SAE 30
c. SAE 90
d. SAE 40

14.Xe có 6 bánh và 2 cầu chủ động có công thức bánh xe là


a. 6x4
b. 6x6
c. 4x2
d. 4x4

15.Phát biểu nào là ĐÚNG đối với hộp số ô tô


a. Ở cặp bánh răng của số 1, bánh răng sơ cấp có số răng nhiều hơn số răng của bánh răng thứ cấp.
b. Ở cặp bánh răng của số 5 (số truyền tăng) Mô men xoắn của bánh răng thứ cấp nhỏ hơn mô men xoắn của bánh răng sơ cấp.
c. Tất cả đều sai.
d. Trục thứ cấp được dẫn động bởi bộ ly hợp.

16.Hệ thống treo đòn chéo gây ra một thay đổi nhỏ ở vết bánh xe và góc điều khiển, điều này được khắc phục bằng cách:


a. Kết hợp lốp xe có chiều rộng lớn và áp suất nhỏ.
b. Kết hợp lốp xe có chiều rộng lớn và áp suất lớn.
c. Dùng lốp xe có chiều rộng nhỏ.
d. Dùng lốp xe có chiều rộng lớn.

17.Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như


a. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng
b. Xe phải có tính năng động lực cao
c. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp
d. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật

18.Số lượng trục cardan trên ôtô tối thiểu là


Select one:
a. 4 trục
b. 3 trục
c. 1 trục
d. 2 trục

19.Bánh răng bán trục liên kết với đầu trong bán trục bằng:


a. Bulong
b. Đai ốc
c. Khớp chữ thập
d. Then hoa

20.Bộ vi sai đảm bảo cho 2 bánh xe chủ động quay với vận tốc khác nhau khi:


a. Xe xuống dốc
b. Xe chạy thẳng
c. Xe quay vòng
d. Xe lên dốc

21.Bộ vi sai đảm bảo cho 2 bánh xe chủ động quay với tốc độ bằng nhau khi:


a. Xe chạy thẳng
b. Xe xuống dốc
c. Xe quay vòng
d. Xe lên dốc

22.Phân loại theo cấu tạo của ống giảm chấn thì câu nào sau đây là đúng:


a. Kiểu tác động đơn và đa tác động
b. Kiểu ống đơn và ống kép
c. Kiểu ống đơn và kiểu nạp khí
d. Kiểu thủy lực và kiểu nạp khí

23.Hệ thống phanh ABS có các loại, ngoại trừ:


a. Hai kênh.
b. Một kênh.
c. Bốn kênh.
d. Ba kênh.

24.Tỉ số trượt 0% là:


Select one:
a. Trạng thái bánh xe quay tự do không có lực cản.
b. Trạng thái bánh xe bị trượt trên mặt đường.
c. Trạng thái xe đứng yên.
d. Trạng thái bánh xe bị khóa hoàn toàn.
25.Cầu chủ động trên xe tải thường sử dụng nhớt bôi trơn loại:
a. SAE 240
b. SAE 40
c. SAE 140
d. SAE 30

26.Bộ giảm chấn được dùng trên xe với mục đích, ngoại trừ:


a. Đỡ toàn bộ tải trọng của xe.
b. Tiêu hao cơ năng không cần thiết một cách nhanh chóng.
c. Giảm và dập tắt các va đập.
d. Nâng cao độ cứng vững cho hệ thống treo.

27.Khi nói đến nhíp lá trong hệ thống treo thì đặc tính nào sau đây là sai?


a. Bản thân nhíp đã đủ độ cứng vững cho cầu xe ở đúng vị trí nên không cần sử dụng các liên kết khác
b. Số lá nhíp càng nhiều thì nhíp càng cứng và giảm bớt êm dịu
c. Nhíp không thực hiện được chức năng tự khống chế dao động
d. Số lá nhíp càng nhiều thì nhíp càng chịu tải trọng lớn hơn

28.Hệ thống treo phía trước có công dụng – ngoại trừ:


a. Duy trì sự điều khiển tay lái khi thắng gấp.
b. Gánh chịu trọng lượng toàn bộ xe.
c. Thu hút các chấn động.
d. Giúp các bánh xe trước thẳng hàng.

29.Hệ thống phanh ABS giống hệ thống phanh thường, ngoại trừ:


a. Xy lanh làm việc.
b. Có hộp điều khiển.
c. Xy lanh chính.
d. Bầu trợ lực bằng áp thấp.

30.Công dụng của hộp số trên ô tô là:


a. Thay đổi tỉ số truyền và chỉ chuyển động 1 chiều
b. Làm tăng tốc độ quay đầu ra để tăng mô men xoắn
c. Làm giảm tốc độ quay đầu vào để giảm mô men xoắn
d. Thay đổi tỉ số truyền và Thay đổi chiều chuyển động của ô tô
31.Khi xe đang đỗ, động cơ chạy không tải thì moment của bộ biến mô:
a. Lớn nhất
b. Bằng một
c. Bằng không
d. Nhỏ nhất

32.Hệ thống treo có công dụng, ngoại trừ:


a. Tăng chiều cao của xe.
b. Tạo ra sự êm dịu khi xe hoạt động.
c. Đỡ hệ thống truyền động.
d. Dập tắt các dao động.

33.Bầu trợ lực áp thấp sử dụng trợ lực bằng:


a. Cơ khí
b. Điện
c. Chân không.
d. Thủy lực.

34.Phát biểu nào sau đây sai


a. Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau động cơ
b. Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau động cơ và trước hộp số
c. Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí trước hộp số
d. Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau hộp số

35.Theo bộ phận dẫn hướng, hệ thống treo chia ra:


a. Ba loại.
b. Bốn loại.
c. Một loại.
d. Hai loại.

36.Đĩa ma sat có thể trượt tới lui trên rãnh then hoa của trục


a. Trục sơ cấp hộp số
b. Trục thứ cấp hộp số
c. Trục khuỷu
d. Trục trung gian

37.Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về sử dụng như


a. Số lượng các điểm bôi trơn phải ít để giảm giờ công bơm dầu
b. Vật liệu chế tạo các chi tiết phải có độ bền, chống rỉ cao
c. Ô tô phải mang tính hiện đại
d. Phải đảm bảo tính tiện nghi cho người điều khiển và hành khách

38.Để đảm bảo lực phanh lớn nhất thì tỉ số trượt đươc duy trì trong phạm vi từ:


a. 40 đến 50%.
b. 0 đến 10%.
c. 10 đến 30%.
d. 30 đến 40%.

39.Cầu chủ động được gắn tại tâm bộ nhíp nhờ:


a. Các mối hàn.
b. Các vấu cao su.
c. Hai bulong chữ U.
d. Bulông trung tâm.

40.Bộ ly hợp sử dụng lò xo đĩa có ưu điểm


a. Lực tác dụng đều hơn ở mọi vận tốc động cơ
b. Độ mòn của đĩa ma sát không ảnh hưởng đến lực bám của ly hợp
c. Giúp xe dừng lại dễ dàng
d. Lực tác dụng lên pedal nhỏ

41.Cấu tạo của bộ biến mô gồm


a. Cánh bơm, roto tuabin, stato, vỏ biến mô, khớp một chiều
b. Cánh bơm, roto tuabin, bơm dầu, vỏ biến mô, khớp một chiều
c. Cánh bơm, roto tuabin, stato, vỏ biến mô, khớp xoay chiều
d. Cánh bơm, roto tuabin, stato, lọc dầu, khớp một chiều

42.Đối với hệ thống treo độc lập thì đặc tính nào sau đây là sai:


a. Có thể hạ thấp được trọng tâm của xe.
b. Định vị bánh xe ít bị thay đổi cùng với chuyển động của bánh xe
c. Cấu tạo phức tạp hơn hệ thống treo phụ thuộc
d. Khối lượng không được treo nhỏ nên xe chạy êm hơn

43.Các gối đỡ bằng cao su của ống giảm chấn trong hệ thống treo có nhiệm vụ:


a. Là một bộ phận đàn hồi phụ.
b. Tăng chiều cao của hệ thống treo.
c. Điều chỉnh độ cứng của nhíp.
d. Giảm độ cứng của ống giảm chấn.

44.Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô


a. Động cơ
b. Bán trục
c. Hộp phân phối
d. Trục cardan

45.Xe nào dưới đây thuộc xe chuyên dùng


a. xe chở rác
b. Xe khách
c. Xe con
d. Xe tải

46.Đặc tính của một lò xo lý tưởng trong bộ phận đàn hồi là:


a. Thu hút các va đập và hoàn lực êm dịu.
b. Thật mềm, thật dẻo.
c. Có áp lực nén cao.
d. Thật cứng.

47.Cấu tạo của bộ ly hợp có các chi tiết sau


a. Bánh đà, đĩa ma sát, mâm ép, càng mở, bạc đạn đũa, vỏ
b. Bánh đà, đĩa ma sát, mâm ép, càng mở
c. Bánh đà, đĩa ma sát, đĩa ép, trục sơ cấp hộp số, vỏ
d. Đĩa ma sát, đĩa ép, ổ bi đỡ

48.Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô


a. Hệ thống treo
b. Hệ thống lái
c. Khung xe
d. Dầm cầu

Trên hệ thống ABS 3 kênh, cảm biến tốc độ xe được bố trí tại:


a. Hai bánh xe sau và bánh răng đĩa cầu trước (trong bộ vi sai).
b. Hai bánh xe trước và bánh răng đĩa cầu sau (trong bộ vi sai).
c. Bánh răng đĩa cầu trước và bánh răng đĩa cầu sau (trong bộ vi sai).
d. Tất cả bốn bánh xe.

49.Túi cao su bằng khí nén trong hệ thống treo có thể:


a. Dẫn hướng cho các bánh xe.
b. Mang đỡ sức nặng của xe.
c. Giúp xe di chuyển được ổn định.
d. Hấp thu dao động của ống giảm chấn.

50.Khi cánh bơm được dẫn động bởi trục khuỷu của động cơ, dầu trong cánh bơm sẽ


a. Quay ngược chiều với cánh bơm
b. Quay cùng chiều với cánh bơm
c. Quay ngược chiều với động cơ
d. Không có hiện tượng gì

51.Miếng kim loại dán trên trục Cardan có công dụng:


a. Tăng tốc độ quay của trục
b. Giảm chấn động khi trục làm việc
c. Cân bằng động khi thay đổi tốc độ xe.
d. Cân bằng động khi trục quay tròn

52.Vị trí trục cardan được bố trí trên xe


a. Giữa hộp số và cầu chủ động
b. Sau động cơ
c. Trước bộ ly hợp
d. Sau bộ ly hợp

53.Trong trường hợp xe chở nặng, đối với xe sử dụng bộ nhíp đôi thì bộ nhíp nào làm việc:


a. Không bộ nhíp nào làm việc.
b. Cả hai bộ nhíp cùng làm việc.
c. Bộ nhíp phụ.
d. Bộ nhíp chính.

54.Mỗi đầu trục cardan được lắp 1 khớp cardan để hấp thụ những thay đổi theo:


a. Phương thẳng đứng
b. Phương nghiêng
c. Phương ngang
d. Phương dọc trục

55.Hệ thống phanh ABS có các bộ phận, ngoại trừ:


a. Hộp điều khiển điện tử ABS.
b. Cụm thủy lực.
c. Bình Accu.
d. Bộ cảm biến tốc độ bánh xe.

56.Bằng các tín hiệu phù hợp từ thiết bị điều khiển ABS cụm thủy lực sẽ làm việc theo các bước:


a. Giảm-Giữ-Tăng áp.
b. Giảm áp - Tăng áp.
c. Giữ-Giảm-Tăng áp.
d. Tăng-Giảm-Giữ áp.

57.Lò xo phi tuyến sử dụng trong hệ thống treo của xe thường có hình dáng: chọn câu đúng.


a. Dạng thanh, dạng nhíp và hình côn
b. Dạng trụ và dạng nón
c. Tất cả đều đúng
d. Dạng trụ có bước không đều và hình nón

58.Cách bố trí động cơ dưới sàn có nhược điểm


a. Người lái nhìn thông thoáng
b. Hệ số sử dụng chiều dài tăng
c. Tăng khoảng sáng gầm
d. Khó chăm sóc bảo dưỡng động cơ

59.Đạp bàn đạp ly hợp nhằm mục đích


a. Tăng moment động cơ
b. Ngắt ly hợp
c. Phanh xe
d. Tăng tốc

60.Để chống lại biến dạng uốn, giảm chấn thường được bố trí:


a. Thẳng đứng vuông góc với mặt đất.
b. Lệch về 2 phía của cầu xe.
c. Đặt trên một tấm đệm bằng cao su.
d. Đặt giữa lò xo xoắn.

61.Trên loại xe phanh đĩa phía trước và phanh guốc phía sau, khi đạp phanh đột ngột xe bị chúi đầu về phía trước thì nguyên nhân hư hỏng là do:


a. Van phân lượng.
b. Van cân bằng.
c. Van áp lực sai biệt.
d. Van kiểm soát áp suất trong đường ống.

62.Đối với hộp số sàn của toyota cách bao nhiêu Km mới thay nhớt lần tiếp theo?


a. 40.000Km
b. 80.000Km
c. 10.000Km
d. 120.000Km

63.Một bộ bánh răng hành tinh gồm mấy loại bánh răng


a. 4 loại
b. 2 loại
c. 1 loại
d. 3 loại

64.Các tấm đệm bằng chất dẻo giữa các lá nhíp có công dụng:


a. Giữ cho các lá nhíp thăng bằng.
b. Tăng độ cứng cho bộ nhíp.
c. Tăng độ đàn hồi cho bộ nhíp.
d. Không tạo ra tiếng ồn khi bộ nhíp làm việc.

65.Khi xả gió trong hệ thống phanh dầu ta phải xả theo thứ tự:


a. Bánh nào dễ thì xả trước.
b. Bánh nào khó thì xả trước.
c. Từ gần xi lanh chính đến xa xi lanh chính.
d. Từ xa xi lanh chính đến gần xi lanh chính.
66.Van cân bằng hoạt động khi:
a. Thắng bình thường.
b. Chỉ dùng cho thắng ABS.
c. Thắng đột ngột.
d. Đạp pedal dùng một lực nhỏ.

67.Bánh răng mặt trời trước và sau được lắp


a. Trên trục hành tinh của cần dẫn trước
b. Trên trống dầu vào
c. Trên trục sơ cấp
d. Trên trục hành tinh của cần dẫn sau

68.Khi tỉ số trượt trên 30% thì:


a. Lực phanh dần dần tăng.
b. Lực phanh dần dần giảm.
c. Lực phanh nhỏ nhất.
d. Lực phanh lớn nhất.

69. Khi tốc độ xe đạt tối thiểu là bao nhiêu thì hệ thống phanh ABS mới bắt đầu hoạt động?


a. 60 km/h.
b. 50 km/h.
c. Từ 80 km/h trở lên.
d. 70 km/h.

70. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô


a. Hộp số
b. Cơ cấu lái
c. Bộ vi sai
d. Bộ ly hợp

71.Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về thiết kế, chế tạo như


a. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp
b. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật
c. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng
d. Xe phải có tính năng động lực cao
72.Khi đạp bàn đạp ly hợp, bạc đạn chà ép các đầu đòn mở bộ ly hợp hoặc ép các đầu trong của lò xo đĩa. Khi đó mâm ép tách rời khỏi
a. Hộp số
b. Bạc đạn chà
c. Đĩa ma sát
d. Các lò xo ép

73.Tỉ số trượt 100% là:


a. Trạng thái bánh xe quay tự do không có lực cản.
b. Trạng thái bánh xe không bị khóa cứng.
c. Trạng thái xe đứng yên.
d. Trạng thái bánh xe bị trượt trên mặt đường.

74.Việc phân phối moment xoắn đối với vi sai phải:


a. Truyền hết công suất của động cơ.
b. Truyền theo tỉ lệ cho trước
c. Khuyếch đại công suất động cơ
d. Phụ thuộc vào tải trọng

75. Bộ phận phát động của ly hợp là:


a. Đĩa ép
b. Bánh đà
c. Vỏ ly hợp
d. Đĩa ma sát

76.Phát biểu nào sau đây sai với cardan


a. Truyền moment xoắn với khoảng cách trục và góc độ thay đổi
b. Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi bị quá tải
c. Liên kết giữa hộp số và cầu chủ động
d. Trục cardan được chế tạo rỗng

77. Khi nói đến lò xo trụ trong hệ thống treo thì đặc tính nào sau đây là sai?


a. Đảm bảo độ cứng vững cho cầu xe ở đúng vị trí nên không cần sử dụng các liên kết khác
b. Tỉ lệ hấp thu năng lượng trên một đơn vị khối lượng cao hơn lò xo lá
c. Không chịu được lực tác dụng theo phương nằm ngang
d. Không có khả năng khống chế dao động

78. Cơ cấu định vị có chức năng như thế nào?


Select one:
a. Dùng để tránh gài hai số cùng một lúc
b. Dùng để gài số cho đúng vị trí và để tránh hiện tượng tự gài số hoặc nhảy số
c. Dùng để gài số nhẹ nhàng và êm dịu
d. Dùng để chuyển đổi số nhanh hơn và chính xác hơn

79.Đặc điểm của phanh thủy lực là:


a. Các bánh xe không bó cứng khi phanh.
b. Hai bánh xe trước bị bó cứng khi phanh.
c. Hai bánh xe sau bị bó cứng khi phanh.
d. Các bánh xe được phanh cùng một lúc.

80. Ưu điểm của hộp số 3 trục so với hộp số 2 trục là:


a. Hộp số có số truyền thẳng bằng 1
b. Tất cả đều đúng
c. Hộp số có số truyền thẳng nhỏ hơn 1
d. Hộp số có số truyền thẳng lớn hơn 1

81. Hệ thống treo thủy khí có khả năng:


a. Cho phép điều chỉnh chiều dài của lò xo.
b. Cho phép điều chỉnh tăng độ cứng của lò xo.
c. Cho phép điều chỉnh giảm độ cứng của lò xo.
d. Cho phép điều chỉnh tăng chiều cao xe.

82. Trong xy lanh chính của hệ thống phanh, piston sơ cấp là piston:


a. Có đường kính nhỏ hơn.
b. Được điều khiển trực tiếp do cây đẩy bàn đạp phanh.
c. Được vận hành bằng thủy lực do piston thứ cấp.
d. Khi đạp phanh thật mạnh mới di chuyển.

83.Khi xe quay vòng, nếu không có bộ vi sai thì sẽ xảy ra hiện tượng:


a. Vỡ hộp số
b. Gãy bán trục
c. Vỡ động cơ
d. Gãy trục cardan
84.Ưu điểm của phanh guốc:
a. Áp suất bề mặt ma sát của má phanh giảm.
b. Dễ bố trí thắng đậu xe.
c. Đơn giản, gọn nhẹ.
d. Ổn định khi thắng.

85. Theo cách phân loại hộp số ô tô loại 2 trục (FF), đó là các trục:


a. Trục sơ cấp, trục trung gian
b. Trục sơ cấp, trục thứ cấp
c. Trục thứ cấp, trục số lùi
d. Trục sơ cấp, trục số lùi

86. Ly hợp C1 có chức năng


a. Tách động cơ ra khỏi hệ thống truyền lực
b. Truyền công suất từ bánh răng mặt trời đến bánh răng hành tinh
c. Truyền moment từ trục sơ cấp đến bánh răng mặt trời
d. Nối trục sơ cấp và bánh răng bao bộ truyền trước

87.Hệ thống treo hai đòn ngang có:


a. Tùy vào loại xe.
b. Đòn trên lớn hơn đòn dưới.
c. Đòn dưới lớn hơn đòn trên.
d. Hai đòn bằ̀ng nhau.

88. Bộ đồng tốc của hộp số ô tô có công dụng:


a. Sử dụng lực ăn khớp của bánh răng để truyền mô men xoắn.
b. Tăng tải trọng khi ăn khớp các bánh răng của hộp số
c. Làm giảm va đập các bánh răng khi về số trung gian.
d. Làm cho tốc độ quay của bánh răng trên trục sơ cấp gần bằng với tốc độ quay của bánh răng trên trục thứ cấp khi vào số.

89. Bộ giảm chấn bố trí trên xe du lịch thường là:


Select one:
a. Lò xo cứng.
b. Thanh ổn định.
c. Các đòn bẩy.
d. Ống thuỷ lực.

90.Công dụng của trục trung gian trong hộp số tự động là


a. Nhận moment từ bánh răng mặt trời
b. Nhận moment từ bộ hành tinh và truyền đến vi sai
c. Nhận moment từ trục sơ cấp
d. Nhận moment từ bộ bánh răng hành tinh

91. Hộp điều khiển ABS nhận tín hiệu bằng:


a. Mức dầu trong xy lanh chính.
b. Cụm thủy lực.
c. Đèn báo ABS.
d. Cảm biến tốc độ xe.

92.Phát biểu nào là SAI đối với hộp số ô tô:


a. Hộp số dọc có trục sơ cấp, trục thứ cấp và trục trung gian.
b. Ở tay số 1, hộp số sẽ làm tăng công suất của động cơ.
c. Bánh răng đồng hồ tốc độ ăn khớp với bánh răng của trục thứ cấp.
d. Số một là số có tỉ số truyền lớn nhất.

93.Khi đạp thắng một bên thắng bị kẹt do:


a. Bể ống dẫn dầu.
b. Xi lanh làm việc bị hỏng.
c. Xi lanh chính bị hỏng.
d. Có gió trong hệ thống.

94.Hệ thống phanh ABS có công dụng:


a. Chỉ bó cứng 2 bánh xe trước khi phanh.
b. Bó cứng các bánh xe khi phanh.
c. Chống bó cứng các bánh xe khi phanh.
d. Chỉ bó cứng 2 bánh xe sau khi phanh.

95. Cơ cấu khóa hãm vi sai cưỡng bức buộc hai bánh xe chủ động của 1 cầu phải:


a. Quay chậm hơn
b. Quay nhanh hơn.
c. Quay cùng tốc độ
d. Quay khác tốc độ

96.Các lá nhíp trong một bộ nhíp có đặc điểm:


a. Có độ dài bằng nhau.
b. Có thể lắp lẫn được.
c. Có độ dài khác nhau.
d. Có độ dày khác nhau.

97. Khi xe quay vòng bên trái, bán trục bên phải sẽ quay


a. Nhanh hơn hoặc chậm hơn bán trục bên trái tùy theo bán kính quay vòng.
b. Nhanh hơn bán trục bên trái
c. Bằng vận tốc của bán trục bên trái
d. Chậm hơn bán trục bên trái

98. Khi hoạt động trục cardan chịu


a. Moment kéo và moment nén
b. Lực ngang trục
c. Lực dọc trục
d. Moment uốn và moment xoắn

99. Chức năng của ly hợp truyền thẳng (C2) dùng để


a. Truyền moment để tách các bộ phận trong hộp số.
b. Nối trục sơ cấp và bánh răng mặt trời trước, sau
c. Truyền công suất gián đoạn từ trục sơ cấp đến trống ly hợp số tiến
d. Truyền áp lực đến bơm dầu

100. Xy lanh làm việc trong hệ thống phanh thủy lực bao gồm:


a. Piston, xy lanh, cuppen, lò xo màng, vít xả gió, cao su che bụi.
b. Piston, xy lanh, cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi, ống dẫn dầu.
c. Piston, xy lanh chính, cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi.
d. Piston, xy lanh, cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi.

101. Trong một hộp số thường, không tính trục số lùi phải có ít nhất:


a. Năm trục
b. Bốn trục
c. Ba trục
d. Hai trục

102. Đĩa ly hợp chóng mòn là do


a. Đinh tán lỏng
b. Lái xe có thói quen gác chân lên bàn đạp ly hợp
c. Lò xo hoàn lực yếu
d. Đĩa ly hợp bị cong vênh

103. Trên hệ thống treo thì sự dao động nào của bộ phận được treo là không đúng


a. Sự lắc ngang
b. Sự dịch đứng
c. Sự xoay dọc
d. Sự uốn

104. Trên đĩa ma sát các chấn động xoắn được hấp thụ do


a. Các đinh tán trên đĩa ma sát
b. Các rãnh xéo trên đĩa ma sát
c. Lò xo giảm chấn
d. Mặt đĩa ma sát

105. Ưu điểm của hộp số tự động, ngoại trừ


a. Tránh động cơ và dòng dẫn tải khỏi bị quá tải
b. Chuyển số một cách tự động và êm dịu
c. Giúp xe lên dốc dễ dàng
d. Ngắt dòng công suất từ bơm dầu đến biến mô

106. Các lò xo trong hệ thống treo làm nhiệm vụ nào sau đây:


a. Trung hòa các chấn động từ mặt đường
b. Làm cho xe chạy êm hơn bằng cách hạn chế các các dao động tự do
c. Định vị các bộ phận của hệ thống treo và khống chế các chuyển động theo chiều dọc và ngang của bánh xe
d. Ngăn cản sự lắc ngang của xe

107. Lái xe nhận biết bộ ly hợp không ly hoàn toàn khi


a. Xe chạy trên đường trường
b. Khi sang số
c. Xe chạy ở vận tốc cao
d. Khi xe bắt đầu tăng tốc
108. Cấu tạo cảm biến tốc độ bánh xe gồm:
a. Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cữu, vỏ, lõi sắt, cuộn dây, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.
b. Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cữu, vỏ, lõi sắt, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.
c. Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cữu, vỏ, cuộn dây, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.
d. Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cữu, cuộn dây, lõi sắt, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.

109. Bộ ly hợp có những công dụng, ngoại trừ


a. Giúp xe tăng tốc khi cần thiết
b. Giúp sang số dễ dàng và êm dịu
c. Truyền moment xoắn từ động cơ đến hộp số
d. Giúp hệ thống truyền lực an toàn khi quá tải

110. Công dụng của bộ vi sai trong hộp số tự động là


a. Phân phối momen xoắn đến hai bán trục bánh xe sau
b. Phân phối momen xoắn đến hai bán trục bánh xe chủ động
c. Đảm bảo cho tất cả các bánh xe quay tốc độ khác nhau
d. Đảm bảo cho các bánh xe chủ động quay tốc độ bằng nhau

111. Công dụng của bộ biến mô là? (Chọn câu trả lời đúng nhất)


a. Truyền và khuyếch đại moment từ hộp số
b. Truyền moment từ động cơ
c. Truyền và khuyếch đại moment từ động cơ
d. Tạo ra moment

112. Thế nào là dẫn động điều khiển trực tiếp trong hộp số cơ khí?


a. Lắp cần chuyển số trực tiếp trên động cơ
b. Lắp cần chuyển số trực tiếp trên hộp số
c. Liên kết cần chuyển số với hộp số bằng cáp hoặc các thanh nối, v.v...
d. Lắp cần chuyển số trực tiếp trên cần điều khiển
tải về 29.56 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương