UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
Số : 427/QĐ - UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Bái, ngày 07 tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển các trạm truyền hình, phát thanh, truyền thanh xã, cụm dân cư năm 2006
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh nguồn kinh phí cho Chương trình hỗ trợ phát triển nông lâm nghiệp 2006 và phân bổ kinh phí trợ giá, trợ cước năm 2006;
Căn cứ Công văn số 1053/UBDT-CSDT ngày 28/12/2005 của Uỷ ban Dân tộc, về việc hướng dẫn thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2006; Công văn số 551/UBDT- CSDT ngày 07/7/2003 của Uỷ ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện hỗ trợ đầu tư các trạm Phát thanh, truyền thanh xã, cụm dân cư ở các tỉnh miền núi, vùng đồng bào dân tộc;
Căn cứ Công văn số 367/UBDT-CSDT ngày 08/5/2006 phúc đáp Văn bản số 594 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung thiết bị thu và phát hình vào các trạm phát thanh, truyền thanh xã, cụm dân cư cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương để phát huy tốt hiệu quả vốn đầu tư;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 676/2002/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 08/8/2006 của Uỷ ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ vào Kết quả thẩm định giá tại Văn bản số 980/TĐG-KQ ngày 21/8/2006 của Trung tâm thẩm định giá Bộ Tài chính, về việc thẩm định giá tài sản, hàng hoá dịch vụ; Kết quả thẩm tra số 373/SXD ngày 31/10/2006 của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái về việc thẩm tra dự toán xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số: 46 /TTr- BDT ngày 03/11/2006 đề nghị phê duyệt Kế hoạch và Dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển các trạm truyền hình, phát thanh - truyền thanh xã, cụm dân cư năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch và Dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển các trạm truyền hình, phát thanh, truyền thanh xã, cụm dân cư năm 2006. Cụ thể như sau:
I. Địa điểm đầu tư xây dựng trạm: Trên địa bàn 4 xã tại 4 huyện ( 4 trạm):
1. Huyện Lục Yên tại xã Minh Tiến - 01 trạm
2. Huyện Văn Chấn tại xã Nậm Mười - 01 trạm
3. Huyện Trạm Tấu tại xã Phình Hồ - 01 trạm
4. Huyện Mù Cang Chải tại xã Cao Phạ - 01 trạm
II. Quy mô đầu tư :
Quy mô xây dựng trạm thu phát hình, phát thanh, truyền thanh xã, cụm dân cư theo loại hình trạm hỗn hợp thu phát sóng truyền hình và phát sóng FM. Trang thiết bị cho một trạm gồm các hạng mục sau:
-
1
|
/ Hệ thống máy phát hình/phát thanh hỗn hợp trên 1 rach gồm:
|
1.1
|
- Máy phát hình màu 2 kênh băng VHF III công suất 30W ALPHACOMM AVT theo tiêu chuẩn Việt Nam, phát song song đồng thời 2 kênh ( 01 bộ).
|
1.2
|
- Máy phát thanh FM công suất 50W ALPHACOMM ART 3905. Dải tần 87,5 - 108 Mhz, Công suất danh định 50W atts (01 bộ).
|
2
|
/ Hệ thống Anten phát hình VHF dải rộng và phát thanh FM:
|
2.1
|
- Anten phát hình VHF band III, dải rộng (01 bộ).
|
2.2
|
- Anten phát thanh FM (01 bộ).
|
3
|
/ Hệ thống Cột Anten:
- Cột thép ống 90 100 mm, cao 15 m bao gồm: Hệ thống chống sét - Hệ thống dây tiếp đất - Hệ thống móng trụ, mố néo, dây néo... (01 bộ).
|
4
|
/ Bộ thu vệ tinh cho truyền hình và phát thanh:
|
4.1
|
- Anten Parabol 0,9 m Ku Band SVEC - Trung Quốc (01 chiếc).
|
4.2
|
- LNB toàn dải Ku Band MTI - Taiwan (01 chiếc).
|
4,3
|
- Đầu thu vệ tinh kỹ thuật số Alphacomm ASR 8504/8104E - Việt Nam, thu VTV và VOV (03 chiếc).
|
4.4
|
- Cáp RG 6 kèm zắc F5 (200 m),
|
4.5
|
- Bộ chia cao tần 3 đường - Taiwan (01 bộ),
|
5
|
/ Bộ thu truyền thanh FM không dây ALPHACOMM ARR – 2103, linh kiện nhập ngoại, lắp ráp tai Việt Nam - Dải tần hoạt động: 88 đến 108 Mhz, Công suất âm tần: 50W (25W x 02 kênh).
- Mỗi trạm có từ 5 – 13 cụm (bộ thu không dây), mỗi cụm có 2 loa truyền thanh 25W (Loa nén Trung quốc loại 1).
|
6
|
/Thiết bị phụ trợ.
|
6.1
|
- Monitor: Tivi màu 17'' - Việt Nam LGRT-17FX5R (02 chiếc).
|
6.2
|
- ổn áp Lioa 2 KVA (01 chiếc).
|
6.3
|
- Micro phát thanh kèm chân đế để bàn - Trung Quốc (01 chiếc).
|
6.4
|
- Radiô Cassette Sony B5SMK2 - Việt Nam (01 chiếc).
|
6.5
|
- Quạt bàn điện cơ thống nhất Model: QB400-NSĐG - Việt Nam (01 chiếc).
|
6.6
|
- Bàn đặt thiết bị bằng gỗ có hộc liền, không bụng BVP-03B (1400x750 x750) màu ghi + ghế xoay tựa trung có tay GX-03-30A (Nỉ khác) - Xuân Hoà (02 bộ).
|
III- Tổng dự toán kinh phí đầu tư cho 4 trạm:
Tổng dự toán kinh phí thực hiện: 600 triệu đồng. Trong đó:
1. Chi phí mua máy móc, thiết bị: 509.288.000 đ, gồm có:
- Chi mua thiết bị cho 04 trạm trung tâm: 429.488.000 đ
(04 trạm x 107.372.000đồng/ trạm).
- Chi mua thiết bị các cụm loa phân tán cho 04 trạm: 79.800.000 đ.
2. Chi phí xây dựng, lắp đặt 4 trạm 36.134.996đ.
3. Chi phí khác: 24.520.768đ.
4. Chi phí dự phòng: 30.056.236đ.
( Có bản dự toán chi tiết kèm theo) IV. Nguồn kinh phí
- Ngân sách Trung ương cấp: 600 triệu đồng (Giao tại Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 13/03/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên bái).
V- Tổ chức thực hiện:
1- Ban Dân tộc tỉnh là chủ đầu tư, phối hợp với các ngành có liên quan và Uỷ ban nhân dân các huyện tổ chức triển khai thực hiện.
2- Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, thẩm định và phê duyệt kế hoạch dự thầu; lựa chọn 1 trong các đơn vị chuyên ngành chức năng có đủ tư cách pháp nhân và năng lực thực hiện cung ứng máy móc, thiết bị, thi công lắp đặt, hướng dẫn kỹ thuật vận hành sử dụng, bảo hành, bảo dưỡng công trình theo quy định hiện hành.
3- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh cử cán bộ chuyên môn có năng lực giám sát chất lượng vật tư, máy móc thiết bị, kỹ thuật thi công xây dựng, nghiệm thu công trình. Chỉ đạo Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện tiếp nhận, lập phương án sử dụng công trình. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý, khai thác sử dụng; phóng viên, biên tập viên cho các xã đã được xây dựng trạm.
4- Sở Tài chính làm thủ tục cấp kinh phí cho chủ đầu tư thực hiện; chủ trì thẩm định thanh, quyết toán vốn đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành.
5- Uỷ ban nhân dân các huyện có trách nhiệm lồng ghép các chương trình, dự án trên địa bàn để xây dựng và bố trí nhà lắp đặt trạm. Khi công trình hoàn thành Chủ đầu tư có trách nhiệm bàn giao cho Uỷ ban nhân dân xã tiếp nhận, quản lý và khai thác sử dụng. Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện là đơn vị quản lý về chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ theo hệ thống ngành dọc. Về chi phí phụ cấp cho cán bộ trực tiếp khai thác, sử dụng, nội dung chương trình, thời lượng và thời gian phát sóng Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, UBND các huyện thống nhất chỉ đạo để khai thác có hiệu quả các trạm đã được đầu tư xây dựng.
Điều 2. Ban dân tộc căn cứ nội dung phê duyệt tại điều 1, phối hợp với các ngành liên quan và Uỷ ban nhân dân các huyện triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư hỗ trợ, đảm bảo đúng theo hướng dẫn của Uỷ ban dân tộc và các quy định quản lý đầu tư xây dựng cơ bản hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Ban dân tộc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Hạnh
|
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ
Hỗ trợ đầu tư xây dựng, lắp đặt các trạm truyền hình, phát thanh - truyền thanh xã,
cụm dân cư năm 2006
( Kèm theo Quyết định số: 427/ QĐ-UBND ngày 07 / 11 /2006 )
Đơn vị tính: Đồng
-
STT
|
Các mục chi
|
Đ.Vị
tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E)
|
|
|
|
600.000.000
|
A
|
Thiết bị cho 4 trạm trung tâm (107.372.000đ/trạm x 4trạm)
|
|
|
|
429.488.000
|
|
- Thiết bị cho 1 trạm trung tâm (I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
107.372.000
|
I
|
Hệ thống máy phát hình/phát thanh hỗn hợp trên 1 rack gồm:
|
|
63.000.000
|
63.000.000
|
1
|
Máy phát hình màu 2 kênh băng VHF III công suất 30W ALPHACOMM AVT theo tiêu chuẩn VN, phát song song đồng thời 2 kênh, gồm:
|
Bộ
|
01
|
33.000.000
|
33.000.000
|
1.1
|
Vỏ máy 19 inch bao gồm các dây nối bên trong và các phụ kiện đồng bộ khác Việt Nam
|
Chiếc
|
01
|
|
|
1.2
|
Khối điều chế RF cao tần Đài Loan
|
Khối
|
02
|
|
|
1.3
|
Khối kích và khuyếch đại công suất - Aerocomm Thái Land
|
Khối
|
02
|
|
|
1.4
|
Khối nguồn switching dải rộng - Việt Nam
|
Khối
|
01
|
|
|
1.5
|
Khối kiểm tra, chỉ thị và bảo vệ - Việt Nam
|
Khối
|
01
|
|
|
1.6
|
Khối lọc và cộng công suất Toyo - Nhật
|
Khối
|
01
|
|
|
2
|
Máy phát thanh FM công suất 50W ALPHACOMM ART- 3905
- Dải tần 87,5-108 MHz
- Công suất danh định 50W atts
|
Bộ
|
01
|
30.000.000
|
30.000.000
|
2.1
|
Điều chế chất lượng cao của Roversat - ITALIA
|
Chiếc
|
01
|
|
|
2.2
|
Khối điều chế khuyếch đại công suất 50W DELTARF - USA
|
Khối
|
01
|
|
|
2.3
|
Hệ thống hiển thị, bảo vệ - Việt Nam
|
HT
|
01
|
|
|
2.4
|
Khối nguồn dải rộng - Việt Nam
|
Khối
|
01
|
|
|
II
|
Hệ thống anten phát hình VHF dải rộng và phát thanh FM
|
Bộ
|
01
|
15.355.000
|
15.355.000
|
1
|
Anten phát hình VHF dải rộng gồm:
|
Bộ
|
01
|
12.000.000
|
12.000.000
|
1.1
|
Bộ dàn Anten VHF band III kèm bộ gá - Việt Nam
|
Bộ
|
01
|
|
|
1.2
|
Bộ chia công suất dải rộng kèm dây nối - Việt Nam
|
Bộ
|
01
|
|
|
1.3
|
Cáp dẫn sóng cao tần 10D - Taiwan
|
M
|
20
|
|
|
1.4
|
Connector N
|
Bộ
|
02
|
|
|
2
|
Anten phát thanh FM
|
Bộ
|
01
|
3.355.000
|
3.355.000
|
2.1
|
Anten phát sóng FM
|
Bộ
|
01
|
|
|
2.2
|
Bộ gá Anten - Việt Nam
|
Bộ
|
01
|
|
|
2.3
|
Cáp dẫn sóng cao tần 8A-U/10D
|
M
|
20
|
|
|
2.4
|
Connector N
|
Bộ
|
02
|
|
|
III
|
Hệ thống Cột Anten dây néo cao 15m bao gồm: Hệ thống chống sét, hệ thống tiếp đất, hệ thống móng trụ, mố néo. Cột ống thép Cột thép ф 90 - 100 kèm theo hệ thống chống sét, hệ thống tiếp đất, hệ thống móng trụ, mố néo...
|
Cột
|
01
|
15.000.000
|
15.000.000
|
IV
|
Bộ thu vệ tinh cho truyền hình và phát thanh
|
Bộ
|
01
|
5.250.000
|
5.250.000
|
1
|
Anten Parabol 0,9m Ku Band SVEC - Trung Quốc
|
Chiếc
|
01
|
|
|
2
|
LNB toàn dải Ku Band MTI - Taiwan
|
Chiếc
|
01
|
|
|
3
|
Đầu thu vệ tinh kỹ thuật số Alphacomm ASR 8504/8104E - Việt Nam - thu VTV và VOV
|
Chiếc
|
03
|
|
|
4
|
Cáp RG 6 kèm zắc F5
|
M
|
30
|
|
|
5
|
Bộ chia cao tần 3 đường - Taiwan
|
Bộ
|
01
|
|
|
V
|
Thiết bị phụ trợ
|
Bộ
|
|
|
8.767.000
|
1
|
Monitor: Tivi màu 17'' - Việt Nam LG RT-17FX5R
|
Chiếc
|
02
|
2.000.000
|
4.000.000
|
2
|
ổn áp Lioa 2 KVA - Việt Nam
|
Chiếc
|
01
|
1.000.000
|
1.000.000
|
3
|
Micro phát thanh kèm chân đế để bàn - Trung Quốc
|
Chiếc
|
01
|
250.000
|
250.000
|
4
|
Radiô Cassette Sony B5SMK2 - Việt Nam
|
Chiếc
|
01
|
810.000
|
810.000
|
5
|
Quạt bàn điện cơ thống nhất Model: QB400 - NSĐG - Việt Nam
|
Chiếc
|
01
|
175.000
|
175.000
|
6
|
Bàn đặt thiết bị bằng gỗ có hộc liền, không bụng BVP-03B (1400x750x750) màu ghi+ ghế xoay tựa trung có tay GX-03-30A (nỉ khác) -Xuân Hoà
|
Bộ
|
02
|
1.266.000
|
2.532.000
|
B
|
Thiết bị các cụm loa phân tán.
|
|
|
|
79.800.000
|
I
|
Bộ thu truyền thanh không dây ALPHACOMM ARR - 2103 - Linh kiện nhập ngoại, lắp ráp tại Việt Nam. - Dải tần hoạt động: 88 - 108 Mhz ,
-Công suất âm tần: 50Watts (25W x 02 kênh)
|
Bộ
|
38
|
1.800.000
|
68.400.000
|
1
|
Trạm xã Minh Tiến huyện Lục Yên
|
Bộ
|
13
|
1.800.000
|
23.400.000
|
2
|
Trạm xã Nậm Mười huyện Văn Chấn
|
Bộ
|
10
|
1.800.000
|
18.000.000
|
3
|
Trạm xã Phình Hồ huyện Trạm Tấu
|
Bộ
|
5
|
1.800.000
|
9.000.000
|
4
|
Trạm xã Cao Phạ huyện Mù Cang Chải
|
Bộ
|
10
|
1.800.000
|
18.000.000
|
II
|
Loa truyền thanh 25W (Loa nén Trung Quốc loại I )
|
Chiếc
|
76
|
150.000
|
11.400.000
|
1
|
Trạm xã Minh Tiến huyện Lục Yên
|
Chiếc
|
26
|
150.000
|
3.900.000
|
2
|
Trạm xã Nậm Mười huyện Văn Chấn
|
Chiếc
|
20
|
150.000
|
3.000.000
|
3
|
Trạm xã Phình Hồ huyện Trạm Tấu
|
Chiếc
|
10
|
150.000
|
1.500.000
|
4
|
Trạm xã Cao Phạ huyện Mù Cang Chải
|
Chiếc
|
20
|
150.000
|
3.000.000
|
C
|
Chi phí vận chuyển, xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị, vận hành chạy thử, hướng dẫn sử dụng 04 trạm
|
|
|
|
36.134.996
|
1
|
Trạm xã Minh Tiến Huyện Lục Yên:
|
|
|
|
8.374.037
|
2
|
Trạm xã Nậm Mười Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
8.819.850
|
3
|
Trạm xã Phình Hồ Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
9.336.400
|
4
|
Trạm xã Cao Phạ Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
9.604.709
|
D
|
Chi phí khác
|
|
|
|
24.520.768
|
1
|
Ban quản lý công trình
|
|
|
|
13.562.214
|
2
|
Bảo hiểm công trình
|
|
|
|
991.028
|
3
|
Giám sát thi công xây dựng
|
|
|
|
714.471
|
4
|
Giám sát lắp đặt thiết bị
|
|
|
|
3.259.443
|
5
|
Lập báo cáo KTKT + Thiết kế
|
|
|
|
1.440.033
|
6
|
Thẩm định dự toán phần xây lắp
|
|
|
|
500.000
|
7
|
Thẩm định thiết bị máy móc
|
|
|
|
2.247.000
|
8
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
500.000
|
9
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
|
|
|
|
114.845
|
10
|
Chi phí lựa chon nhà thầu cung cấp VT thiết bị
|
|
|
|
1.191.734
|
E
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
30.056.236
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |