UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
Số: 1285 /QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hòa Bình, ngày 27 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân bổ kinh phí thành lập mới, bồi dưỡng,
đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác năm 2011
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11- 2003;
Căn cứ Nghị định số 88/2005/NĐ-CP ngày 11-7-2005 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-TTg ngày 16-3-2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác năm 2011;
Căn cứ Công văn số 4334/BTC-NSNN ngày 04-4-2010 của Bộ Tài chính về việc kinh phí thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 119 TTr/STC-TCHCSN ngày 06-6-2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác năm 2011 như sau:
- Tổng kinh phí: 110.000.000 đồng (Một trăm mười triệu đồng).
Trong đó:
+ Sở Công thương: 57.000.000 đồng;
+ Sở Tài chính: 53.500.000 đồng;
(Chi tiết theo biểu đính kèm).
- Nguồn kinh phí: Nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương (Công văn số 4334/BTC-NSNN ngày 04-4-2011 của Bộ Tài chính).
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương căn cứ Quyết định thi hành./.
-
ỦY BAN NHÂN DÂN Biểu số 01
TỈNH HÒA BÌNH
BIỂU PHÂN BỔ KINH PHÍ THÀNH LẬP MỚI, BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO CÁN BỘ HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC NĂM 2011
Đơn vị thực hiện: Sở Công thương
(Kèm theo Quyết định số 1285 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mức chi
(Đồng)
|
Thành tiền
(Đồng)
|
1
|
Chi phí cho giảng viên
|
|
|
|
6.450.000
|
-
|
Thù lao cho giảng viên
|
Ngày
|
05
|
400.000
|
2.000.000
|
-
|
Thuê xe đưa đón giảng viên
|
Chuyến
|
02
|
600.000
|
1.200.000
|
-
|
Chi thuê nơi ở cho giảng viên
|
Ngày
|
05
|
250.000
|
1.250.000
|
-
|
Chi biên soạn tài liệu bài giảng
|
Trang
|
50
|
40.000
|
2.000.000
|
2
|
Chi phí cho học viên (50 học viên)
|
|
|
|
25.250.000
|
-
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
50
|
50.000
|
2.500.000
|
-
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
50
|
25.000
|
1.250.000
|
-
|
Chi nước uống
|
Ngày
|
05
|
5.000
|
1.250.000
|
-
|
Hỗ trợ tiền phòng nghỉ
|
Ngày
|
05
|
50.000
|
12.500.000
|
-
|
Hỗ trợ tiền tàu xe
|
Lượt
|
02
|
30.000
|
3.000.000
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
Ngày
|
05
|
15.000
|
3.750.000
|
-
|
Chi in giấy chứng nhận
|
Chiếc
|
50
|
20.000
|
1.000.000
|
3
|
Chi công tác tổ chức lớp
|
|
|
|
21.300.000
|
-
|
Thuê hội trường, dụng cụ giảng dạy
|
Ngày
|
05
|
1.500.000
|
7.500.000
|
-
|
Trang trí, khánh tiết
|
Buổi
|
02
|
500.000
|
1.000.000
|
-
|
Thuê xe đi thực tế
|
Chuyến
|
01
|
|
12.000.000
|
-
|
Chi khác
|
|
|
|
800.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
53.000.000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Biểu số 02
TỈNH HÒA BÌNH
BIỂU PHÂN BỔ KINH PHÍ THÀNH LẬP MỚI, BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO CÁN BỘ HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC NĂM 2011
Đơn vị thực hiện: Sở Tài chính
(Kèm theo Quyết định số 1285 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mức chi
(Đồng)
|
Thành tiền
(Đồng)
|
1
|
Chi phí cho giảng viên
|
|
|
|
1.500.000
|
-
|
Thù lao cho giảng viên
|
Ngày
|
05
|
300.000
|
1.500.000
|
2
|
Chi phí cho học viên (60 học viên)
|
|
|
|
36.900.000
|
-
|
In ấn giáo trình, tài liệu
|
Bộ
|
60
|
40.000
|
2.400.000
|
-
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
60
|
25.000
|
1.500.000
|
-
|
Chi nước uống
|
Ngày
|
07
|
5.000
|
2.100.000
|
-
|
Hỗ trợ tiền phòng nghỉ
|
Ngày
|
07
|
50.000
|
21.000.000
|
-
|
Hỗ trợ tiền tàu xe
|
Lượt
|
02
|
30.000
|
3.600.000
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
Ngày
|
07
|
15.000
|
6.300.000
|
3
|
Chi công tác tổ chức lớp
|
|
|
|
18.600.000
|
-
|
Thuê hội trường, điện nước
|
Ngày
|
05
|
1.000.000
|
5.000.000
|
-
|
Trang trí, khánh tiết
|
Buổi
|
02
|
500.000
|
1.000.000
|
-
|
Thuê xe đi thực tế
|
Chuyến
|
01
|
|
12.000.000
|
-
|
Chi khác
|
|
|
|
600.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
57.000.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |