TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3250: 1988
CÁ BIỂN TƯƠI
PHÂN LOẠI THEO GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
Fishes
Classification on Utilization
1. Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 3250 - 79
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loài cá biển tươi, hoặc đã qua bảo quản lạnh, đông.
2. Cá biển tươi được xếp loại theo giá trị sử dụng từ cao xuống thấp theo bảng 1.
3. Đối chiếu tên cá trong bảng 1 với tên loài trong nhóm theo quy định ở bảng 2, phụ lục 1.
4. Hình vẽ một số loài cá theo quy định ở phụ lục 2.
5. Thành phần hóa học một số loài cá: tham khảo bảng 3, phụ lục 3; thành phần khối lượng một số loài cá tham khảo bảng 4, phụ lục 4.
Bảng 1
Loài
|
Tên cá
|
Tên gọi khác
|
Khối lượng một con cá tính bằng kg
|
Số tra cứu (phụ lục 1)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
1. Bớp
|
Giò, mép
|
Từ 1,0 trở lên
|
1
|
|
2. Cam
|
Cam sọc vàng, cam sọc đen
|
“ 0,3 “ “
|
2
|
|
3. Cu bầu
|
Cu nàu, cu
|
“ 0,5 “ “
|
3
|
|
4. Chim trắng
|
|
“ 0,3 “ “
|
4
|
|
5. Chim đen
|
Chim gai
|
“ 0,4 “ “
|
5
|
|
6. Chẽm
|
Vược, vược trắng
|
“ 2,0 “ “
|
6
|
|
7. Khế
|
Khế vàng, viên, hiếu, háo, hiên
|
“ 0,5 “ “
|
7
|
|
8. Nhỡ
|
Tráp đỏ
|
“ 1,0 “ “
|
8
|
|
9. Nhụ
|
Lụ, lậu, chét, gộc mầm, ngứa
|
“ 0,5 “ “
|
9
|
|
10. Song
|
Mú, song tro, mú chấm xanh, mú hồng
|
“ 1,0 đến dưới 5,0
|
10
|
|
11. Thu
|
Thu chấm, thu ẩu chấm xanh, thu vạch, thu Trung Hoa
|
“ 0,5 trở lên
|
11
|
II
|
1. Bớp
|
|
Từ 0,5 đến dưới 1,0
|
|
|
2. Cam
|
|
“ 0,2 “ “ 0,3
|
|
|
3. Cu bầu
|
|
“ 0,3 “ “ 0,5
|
|
|
4. Chim trắng
|
|
“ 0,2 “ “ 0,3
|
|
|
5. Chim đen
|
|
“ 0,3 “ “ 0,4
|
|
|
6. Chẽm
|
|
“ 0,5 “ “ 2,0
|
|
|
7. Khế
|
|
“ 0,2 “ “ 0,5
|
|
|
8. Nhỡ
|
|
“ 0,5 “ “ 1,0
|
|
|
9. Nhụ
|
|
“ 0,3 “ “ 0,5
|
|
|
10. Song
|
|
“ 0,5 “ “ 1,0 và trên 5,0
|
|
|
11. Thu
|
|
“ 0,2 “ “ 0,5
|
|
|
12. Thủ
|
Sủ, đường
|
“ 5,0 trở lên
|
12
|
|
13. Đé
|
Bẹ dài
|
“ 0,5 “ “
|
13
|
|
14. Hồng thác
|
Hường vàng, hồng bạc
|
“ 2,0 đến dưới 5,0
|
14
|
|
15. Thu ngàn la hầu
|
Thu ngàng
|
“ 2,0 trở lên
|
15
|
|
16. Gáy biển
|
Đỏ mép, gáy, hè, hè mồm dài
|
Từ 5,0 trở lên
|
16
|
|
17. Bè cam
|
Thu bè, bè bè, bè quýt, bè xước, chang, chằng ngói, trác hỉ
|
“ 1,0 “ “
|
17
|
|
18. Đối
|
Buôi, đối to, đối lưng gù
|
“ 2,0 “ “
|
18
|
|
19. Bạc má
|
|
“ 0,2 “ “
|
19
|
|
20. Nhồng
|
Nhồng sọc
|
“ 0,5 “ “
|
20
|
|
21. Nục
|
Nục sồ, nục thuôn, nục đỏ đuôi
|
Từ 0,1 trở lên
|
21
|
|
22. Tráp
|
Hanh, tráp đen, tráp vàng
|
“ 0,5 “
|
22
|
|
23. Ngân
|
Xay, ngân bột, róc, cam vây đen, khế
|
“ 0,2 “
|
23
|
|
24. Măng
|
Măng biển
|
“ 0,5 “
|
24
|
|
25. Thờn bơn
|
Ngộ, bơn ngộ, bơn chó
|
“ 1,0 “
|
25
|
|
26. Dưa
|
Lạt, dưa răng nhọn
|
“ 4,0 “
|
26
|
|
27. Ngát
|
Ngác, lầu, sầu
|
“ 3,0 “
|
27
|
|
28. Hồng
|
Hồng hanh, hồng lang hồng đỏ, hồng dải đen
|
“ 1,0 “
|
28
|
III
|
1. Bớp
|
|
Dưới 0,5
|
|
|
2. Cam
|
|
“ 0,2
|
|
|
3. Cu bầu
|
|
“ 0,3
|
|
|
4. Chim trắng
|
|
“ 0,2
|
|
|
5. Chim đen
|
|
“ 0,3
|
|
|
6. Khế
|
|
“ 0,2
|
|
|
7. Nhỡ
|
|
“ 0,5
|
|
|
8. Nhụ
|
|
“ 0,3
|
|
|
9. Song
|
|
“ 0,5
|
|
|
10. Thu
|
|
“ 0,2
|
|
|
11. Chẽm
|
|
“ 0,5
|
|
|
12. Thủ
|
|
Từ 1,0 đến dưới 5,0
|
|
|
13. Đé
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
14. Hồng thác
|
|
“ 0,5 “ 2,0 và trên 5,0
|
|
|
15. Thu ngàn la hầu
|
|
“ 1,0 “ 2,0
|
|
|
16. Gáy biển
|
|
“ 0,3 đến dưới 0,5
|
|
|
17. Bè cam
|
|
Từ 0,5 đến 1,0
|
|
|
18. Đối
|
|
“ 0,1 “ 0,3
|
|
|
19. Bạc má
|
|
“ 0,1 “ 0,2
|
|
|
20. Nhồng
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
21. Nục
|
|
“ 0,05 “ 0,1
|
|
|
22. Tráp
|
|
“ 0,3 “ 0,5
|
|
|
23. Ngân
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
24. Măng
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
25. Thờn bơn
|
|
“ 0,25 “ 1,0
|
|
|
26. Dưa
|
|
Từ 2,0 đến 4,0
|
|
|
27. Ngát
|
|
“ 2,0 “ 3,0
|
|
|
28. Hồng
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
29. Ngừ
|
Chắn, thu ngừ, trù, ngừ bò
|
“ 1,0 trở lên
|
29
|
|
30. Kẽm
|
Kẽm hoa
|
“ 2,0 “
|
30
|
|
31. Sòng
|
Sòng cộ, sòng gio
|
“ 1,0 “
|
31
|
|
32. Ngừ dưa
|
Ngừ sọc dưa, ngừ sọc, chẩm
|
“ 1,0 “
|
32
|
|
33. Bánh dường
|
Miễn sàng 4 gai, miễn sành 2 gai tráp gai dài
|
“ 1,0 “
|
33
|
|
34. Hố
|
|
“ 0,5 “
|
34
|
|
35. Lầm
|
Rầu, lầm mắt mỡ, lầm nhọn
|
“ 0,1 “
|
35
|
|
36. Cờ
|
|
“ 5,0 “
|
36
|
|
37. Nang hầu
|
|
“ 5,0 “
|
-
|
|
38. Phèn
|
Thèn, phèn khoai, phèn sọc, phèn giải vàng, phèn hai sọc, phèn một sọc
|
“ 0,1 “
|
37
|
|
39. Mối
|
Mối dài, mối hoa, mối thường, mối vạch
|
“ 0,2 “
|
38
|
|
40. Lượng
|
Lưỡng, đồng, lượng cờ lưỡng đá, doi, nàng, đào, choi choi, lượng bằng dầu
|
“ 0,1 “
|
39
|
|
41. Mó
|
Mỏ vẹt, go ban, mó
|
Từ 1,0 trở lên
|
40
|
|
42. Bè lão
|
Ông lão, lão ẩn, ông lão mõm ngắn
|
“ 1,0 “
|
41
|
|
43. Chim Ấn Độ
|
|
“ 0,1 “
|
42
|
|
44. Hiên
|
Bàn xa, hiên chấm, bảng chạng, hiên vằn, khiên dài
|
“ 0,5 “
|
43
|
|
45. Mòi
|
Mòi chấm, mòi cờ, mòi không răng
|
“ 0,1 “
|
44
|
|
46. Sạo
|
Sạo 3 sọc
|
“ 1,0 “
|
45
|
|
47. Chai
|
|
“ 0,5 “
|
46
|
|
48. Đù
|
Đù bạc, đù gai, đù nanh, sún bông, úp nạng, sửu
|
“ 1,0 “
|
47
|
IV
|
1. Thủ
|
|
Dưới 1,0
|
|
|
2. Đé
|
|
“ 0,5
|
|
|
3. Hồng thác
|
|
“ 0,5
|
|
|
4. Thu ngàn la hầu
|
|
“ 0,3
|
|
|
5. Gáy biển
|
|
“ 0,5
|
|
|
6. Bè cam
|
|
“ 0,1
|
|
|
7. Đối
|
|
“ 0,1
|
|
|
8. Bạc má
|
|
“ 0,1
|
|
|
9. Nhồng
|
|
Từ 0,1 đến dưới 0,2
|
|
|
10. Nục
|
|
“ 0,03 “ 0,05
|
|
|
11. Tráp
|
|
Dưới 0,3
|
|
|
12. Ngân
|
|
“ 0,1
|
|
|
13. Măng
|
|
“ 0,1
|
|
|
14. Thờn bơn
|
|
Từ 0,05 đến dưới 0,25
|
|
|
15. Dưa
|
|
“ 1,0 “ 2,0
|
|
|
16. Ngát
|
|
Dưới 2,0
|
|
|
17. Hồng
|
|
“ 0,5
|
|
|
18. Ngừ
|
|
Từ 0,5 đến dưới 1,0
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |