24. Nhà hàng và khách sạn
Bàn tiếp tân/thu ngân, khu vực để hành lý cần khuân vác
|
300
|
22
|
80
|
|
Nhà bếp
|
500
|
22
|
80
|
|
Nhà hàng, phòng ăn, phòng chức năng
|
200
|
22
|
80
|
Chiếu sáng phải được thiết kế tạo không gian thân mật
|
Nhà hàng tự phục vụ
|
200
|
22
|
80
|
|
Buphê
|
300
|
22
|
80
|
|
Phòng họp
|
500
|
19
|
80
|
Chiếu sáng phải điều chỉnh được
|
Hành lang
|
100
|
25
|
80
|
Ban đêm có thể giảm mức độ sáng
|
25. Nơi vui chơi giải trí
|
Nhà hát & phòng hòa nhạc
|
200
|
22
|
80
|
|
Phòng đa năng
|
300
|
22
|
80
|
|
Phòng tập, phòng thay trang phục
|
300
|
22
|
80
|
Yêu cầu chiếu sáng gương soi không gây lóa để trang điểm
|
Bảo tàng (khu trưng bày chung)
|
300
|
19
|
80
|
Chiếu sáng phù hợp yêu cầu chiếu hình ảnh, chống ảnh hưởng bức xạ. Xem chỉ dẫn chiếu sáng bảo tàng
|
26. Thư viện
|
Giá sách
|
200
|
19
|
80
|
|
Phòng đọc
|
500
|
19
|
80
|
|
Quầy thu ngân, nhận sách
|
500
|
19
|
80
|
|
27. Nơi để xe công cộng (trong nhà)
|
Đường dốc ra/vào (ban ngày)
|
300
|
25
|
40
|
Màu sắc an toàn phải rõ ràng
|
Đường dốc ra/vào (ban đêm)
|
75
|
25
|
40
|
Màu sắc an toàn phải rõ ràng
|
Đường lưu thông
|
75
|
25
|
40
|
Màu sắc an toàn phải rõ ràng
|
Khu vực đỗ xe
|
75
|
28
|
40
|
Độ rọi mặt đứng lớn sẽ tăng độ nhìn rõ mặt người vì vậy cảm thấy an toàn hơn
|
Phòng vé
|
300
|
19
|
80
|
1 tránh phản sáng từ cửa sổ
2 Ngăn chói lóa từ bên ngoài
|
28. Lớp học, giảng đường
|
Phòng chơi
|
300
|
19
|
80
|
|
Lớp học mẫu giáo
|
300
|
19
|
80
|
|
Phòng học thủ công mẫu giáo
|
300
|
19
|
80
|
|
Lớp học, phòng học thêm
|
300
|
19
|
80
|
Chiếu sáng phải điều chỉnh được
|
Lớp học ban đêm
|
500
|
19
|
80
|
|
Giảng đường
|
500
|
19
|
80
|
Chiếu sáng phải điều chỉnh được
|
Bảng đen
|
500
|
19
|
80
|
Tránh phản xạ có hướng
|
Bàn trình diễn
|
500
|
19
|
80
|
Trong giảng đường 750 lux
|
Phòng học mỹ thuật và thủ công
|
500
|
10
|
80
|
|
Phòng học mỹ thuật trong các trường mỹ thuật
|
750
|
19
|
90
|
Tcp > 5000K
|
Phòng học vẽ kỹ thuật
|
750
|
19
|
80
|
|
Phòng thực hành và thí nghiệm
|
500
|
19
|
80
|
|
Xưởng dạy nghề
|
500
|
19
|
80
|
|
Phòng thực hành âm nhạc
|
300
|
19
|
80
|
|
Phòng thực hành máy tính
|
500
|
19
|
80
|
Làm việc với VDT xem 4.10
|
Phòng học ngoại ngữ
|
300
|
19
|
80
|
|
Phòng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm
|
500
|
22
|
80
|
|
Phòng sinh hoạt chung và hội trường
|
200
|
22
|
80
|
|
Phòng giáo viên
|
300
|
22
|
80
|
|
Phòng thể dục thể thao và bể bơi
|
300
|
22
|
80
|
Xem CIE 58-1983 và CIE 62-1984
|
29. Cơ sở chăm sóc sức khỏe
|
Phòng đợi
|
200
|
22
|
80
|
Độ rọi trên sàn nhà
|
Hành lang: ban ngày
|
200
|
22
|
80
|
Độ rọi trên sàn nhà
|
Hành lang: ban đêm
|
50
|
22
|
80
|
Độ rọi trên sàn nhà
|
Phòng trực
|
200
|
22
|
80
|
Độ rọi trên sàn nhà
|
Văn phòng
|
500
|
19
|
80
|
|
Phòng nhân viên
|
300
|
19
|
80
|
|
Phòng bệnh nhân
|
- Chiếu sáng chung
|
100
|
19
|
80
|
Độ rọi trên sàn nhà
|
- Đọc sáng
|
300
|
19
|
80
|
|
- Khám thông thường
|
300
|
19
|
80
|
|
- Khám và điều trị
|
1000
|
19
|
90
|
|
- Chiếu sáng ban đêm, theo dõi
|
5
|
19
|
80
|
|
Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân
|
200
|
22
|
80
|
|
Phòng khám chung
|
500
|
19
|
90
|
|
Khám tai và mắt
|
1000
|
|
90
|
Đèn soi khám cục bộ
|
Kiểm tra thị lực và nhìn màu
|
500
|
16
|
90
|
|
Máy soi cắt lớp có phóng đại hình ảnh và hệ thống vô tuyến
|
50
|
19
|
80
|
Làm việc với VDT xem 4.10
|
Phòng chạy thận
|
500
|
19
|
80
|
|
Phòng khám da liễu
|
500
|
19
|
90
|
|
Phòng khám nội soi
|
300
|
19
|
80
|
|
Phòng bó bột
|
500
|
19
|
80
|
|
Phòng tắm chữa bệnh
|
300
|
19
|
80
|
|
Phòng mát-xa và xạ trị
|
300
|
19
|
80
|
|
Phòng tiền phẫu thuật và phục hồi
|
500
|
19
|
90
|
|
Phòng phẫu thuật
|
1000
|
19
|
90
|
|
Khoang phẫu thuật
|
Đèn chuyên dụng
|
|
Phòng điều trị tích cực
|
- Chiếu sáng chung
|
100
|
19
|
90
|
Độ rọi trên sàn nhà
|
- Khám thông thường
|
300
|
19
|
90
|
Độ rọi trên giường bệnh
|
- Khám và điều trị
|
1000
|
19
|
90
|
Độ rọi trên giường bệnh
|
- Chiếu sáng trực đêm
|
20
|
19
|
90
|
|
Phòng khám chữa răng
|
- Chiếu sáng chung
|
500
|
19
|
90
|
Chiếu sáng phải không gây lóa cho bệnh nhân
|
- Chỗ bệnh nhân
|
1000
|
|
90
|
Đèn soi khám cục bộ
|
- Khoang miệng
|
5000
|
|
90
|
Có thể lớn hơn 5000 lux
|
- So màu răng
|
5000
|
|
90
|
Tcp ≥ 6000K
|
Kiểm tra màu (phòng thí nghiệm)
|
1000
|
19
|
90
|
Tcp ≥ 5000K
|
Phòng tiệt trùng
|
300
|
22
|
80
|
|
Phòng khử trùng
|
300
|
22
|
80
|
|
Phòng mổ tử thi và nhà xác
|
500
|
19
|
90
|
|
Bàn mổ tử thi
|
5000
|
|
90
|
Có thể lớn hơn 5000 lux
|
30. Cảng hàng không
|
Phòng đi và đến, khu vực nhận hành lý
|
200
|
22
|
80
|
Nhà xưởng cao xem 4.6.2
|
Khu vực chuyển tiếp, băng truyền
|
150
|
22
|
80
|
|
Bàn thông tin, bàn đăng ký bay
|
500
|
19
|
80
|
Làm việc với VDT xem 4.10
|
Bàn kiểm tra hành khách và hộ chiếu
|
500
|
19
|
80
|
Độ rọi mặt đứng quan trọng
|
Khu vực đợi vào cửa
|
200
|
22
|
80
|
|
Phòng lưu giữ hành lý
|
200
|
28
|
60
|
|
Khu vực kiểm tra an ninh
|
300
|
19
|
80
|
Làm việc với VDT xem 4.10
|
Trạm kiểm soát không lưu
|
500
|
16
|
80
|
1. Chiếu sáng điều chỉnh được
2 Làm việc với VDT xem 4.10
3. Tránh lóa do ánh sáng ban ngày
|
Phòng điều vận
|
500
|
16
|
80
|
1. Chiếu sáng điều chỉnh được
2. Làm việc với VDT xem 4.10
|
Hầm kiểm tra và sửa chữa
|
500
|
22
|
80
|
Nhà xưởng cao xem 4.6.2
|
Khu vực thử nghiệm động cơ
|
500
|
22
|
80
|
Nhà xưởng cao xem 4.6.2
|
Khu vực đo kiểm trong hầm
|
500
|
22
|
80
|
Nhà xưởng cao xem 4.6.2
|
Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành khách
|
50
|
28
|
40
|
|
Phòng làm thủ tục và phòng chờ
|
200
|
28
|
40
|
|
Phòng mua vé gửi hành lý và thu tiền
|
300
|
19
|
80
|
|
Phòng đợi lên máy bay
|
200
|
22
|
80
|
|
31. Nhà thờ, thánh đường, đền, miếu
|
|
|
|
|
Gian chính của nhà thờ
|
100
|
25
|
80
|
|
Các hàng ghế, ban thờ, bục giảng kinh
|
300
|
22
|
80
|
|
Độ rọi phải được đo ở các điểm đặc trưng tại các khu vực liên quan. Các số đo không được nhỏ hơn giá trị tính toán cho điểm đó.
Độ rọi duy trì được tính toán từ các số liệu đo trên cùng lưới điểm khi tính toán thiết kế và giá trị này không được nhỏ hơn giá trị quy định cho công việc.
Các phép đo lặp lại phải thực hiện tại cùng các điểm đo trước đó.
Số liệu xác thực của URG được xác định theo phương pháp bảng với tỷ lệ khoảng cách và độ cao treo đèn 1:1 theo CIE 117-1995 cho đèn điện/sơ đồ phải do nhà chế tạo đèn cung cấp. Bố trí lắp đặt chiếu sáng và tình trạng các bề mặt phải được kiểm tra so với các giả thiết thiết kế.
Hệ thống lắp đặt phải phù hợp với thiết kế.
6.3. Chỉ số thể hiện màu (Ra)
- Công bố hệ số duy trì và liệt kê tất cả các giả thiết về xuất xứ của giá trị này.
- Kiểm tra thiết bị chiếu sáng phù hợp với môi trường sử dụng. Đưa ra quy trình bảo dưỡng toàn bộ bao gồm tần suất thay bóng đèn, đèn điện, khoảng thời gian làm sạch các bề mặt trong phòng và phương pháp làm sạch.
Độ chói trung bình phần phát sáng của đèn điện phải được đo và/hoặc tính toán trong mặt phẳng -C theo góc phương vị với quãng cách 15o bắt đầu từ 0o và theo góc -g tại các góc 65o, 75o và 85o. Thông thường các nhà sản xuất đèn điện phải cung cấp các số liệu này dựa trên quang thông lớn nhất của (bóng đèn/đèn điện). Các giá trị không được nhỏ hơn giới hạn quy định ở điều 4.10.