93. BIORESMETHRIN
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng: Bioresmethrin.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
CF 1210
|
Phôi lúa mì
|
3 PoP
|
CF 1211
|
Bột mì
|
1 PoP
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
1 PoP
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
5 PoP
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
1 Po
|
94. METHOMYL
ADI 0,03 mg/kg thể trọng (1989)
Dư lượng: Tổng của methomyl và methyl hydroxythioacetimidate ("methomyl oxime"), được tính
ethomyl.
MRL liên quan đến methomyl và thiodicarb (154) được nêu trong một danh mục riêng.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF 0645
|
Cây ngô
|
50
Khối lượng tươi, tính theo thiodicarb
|
AF 0651
|
Cây lúa miến (tươi)
|
1
|
AL 0528
|
Cây đậu leo (tươi)
|
10
Khối lượng tươi
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
10
|
|
|
Khối lượng tươi
|
AL 1265
|
Cây đậu tương (tươi)
|
10
|
AL 1270
|
Cây lạc (tươi)
|
5
|
AM 0738
|
Cây bạc hà khô
|
2
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
5
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
50
|
|
|
Khối lượng tươi, tính theo thiodicarb
|
AS 0647
|
Rơm và rạ yến mạch khô
|
5
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
5
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
10
|
FB 0269
|
Quả nho
|
5
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
1
|
Fl 0353
|
Quả dứa
|
0,2
|
FP 0009
|
Quả loại táo
|
2
|
FS 0245
|
Quả xuân đào (Nectarine)
|
5
|
FS 0247
|
Quả đào
|
5
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,5
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05 (*)
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,5
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
0,2
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,5
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,02 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,02 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,5
|
|
|
Tính theo thiodicarb
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,1
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,2
|
VA 0387
|
Hành ta
|
0,5
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
5
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
2
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,2
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
0,2
|
VC 0432
|
Quả dưa hấu
|
0,2
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,2
|
|
|
Tính theo thiodicarb
|
ML 0480
|
Cải xoăn
|
5
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
5
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
5
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
1
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,2
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
2
|
|
|
Tính theo thiodicarb
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
|
|
Tính theo thiodicarb
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
5
|
VP 0064
|
Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)
|
0,5
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
2
|
VP 0541
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,1
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1
|
VS 0621
|
Măng tây
|
2
|
VS 0624
|
Cần tây
|
2
|
95. ACEPHATE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1988; được khẳng định năm 1990).
Dư lượng: Acephate (Chất chuyển hoá của O,S-dimethyl phosphoramidothioate là methamidophos (100), tính riêng MRL)
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
10 khối lượng tươi
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
10
|
FT 0312
|
Quả cà chua
|
0,5
|
MF 0812
|
Mỡ gia súc
|
0,1
|
MF 0818
|
Mỡ Iơn
|
0,1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,1
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,1
|
MM 0818
|
Thịt lợn
|
0,1
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,1
|
PF 0111
|
Mỡ gia cầm
|
0,1
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
2
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
2
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
2
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
2
|
VB 0541
|
Hạt đậu tương khô
|
0,5
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
5
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,5
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1
|
96. CARBOFURAN
ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng: Tổng của carbofuran và 3-hydroxycarbofuran, được tính theo carbofuran
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 1020
|
Cỏ linh lăng khô
|
10
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
5
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
5 khối lượng tươi
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
0,2
|
CM 0649
|
Gạo lật
|
0,2
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,1 (*)
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,1 (*)
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,1 (*)
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
0,1 (*)
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,1 (*)
|
GS 0659
|
Mía đường
|
0,1 (*)
|
MF 0812
|
Mỡ gia súc
|
0,05 (*)
|
MP 0814
|
Mỡ dê
|
0,05 (*)
|
MF 0816
|
Mỡ ngựa
|
0,05 (*)
|
MF 0818
|
Mỡ lợn
|
0,05 (*)
|
MF 0822
|
Mỡ cừu
|
0,05 (*)
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
MM 0096
|
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,05 (*)
|
MO 0096
|
Phụ phẩm ăn được gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,05 (*)
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
1
|
SO 0088
|
Hạt có dầu
|
0,1 (*)
|
|
|
trừ hạt hoa hướng dương
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
0,1 (*)
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,1 (*)
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương khô
|
0,2
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,1 (*)
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,1 (*)
|
VO 1275
|
Ngô ngọt (hạt)
|
0,1 (*)
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,5
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,1 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1 (*)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |