TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 266:1996
NƯỚC DÙNG ĐỂ PHA CHÈ TRONG ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước pha chè để đánh giá cảm quan.
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1. Nước dùng để pha chè phải sạch, trong, mềm được lấy từ các nguồn cung cấp nước ăn, uống hàng ngày đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật
1.2. Một số chỉ tiêu kỹ thuật của nước dùng để pha chè đánh giá cảm quan.
Tên chỉ tiêu
|
Mục cho phép
|
1. Màu sắc theo thang cơ bản
2. Độ trong Dienert
3. Mùi vị ở 20 - 60oC
4. Độ pH
5. Hàm lượng Clorua
6. Hàm lượng nhôm
7. Hàm lượng Nitrat
8. Hàm lượng Nitrit
9. Hàm lượng sắt
10. Hàm lượng amoniac
11. Hàm lượng các chất hữu cơ
12. Độ cứng toàn phần
|
< 5
> 100cm
0 điểm
6,5 - 8,5
< 300 mg/l
< 0,2 mg/l
< 10 mg/l
< 0,1 mg/l
< 0,3 mg/l
< 3 mg/l
<2 mg/l
< 300 mg can xi Cácbonat/l
|
2. Phương pháp thử
2.1 Lấy mẫu theo TCVN 2652 - 1978
2.2 Xác định màu sắc, mùi vị theo TCVN 2653 - 1978
2.3 Xác định độ trong theo phụ lục 1 TCVN 5501 - 1991
2.4 Xác định độ pH theo TCVN 2655 - 1978
2.5 Xác định hàm lượng Clorua theo TCVN 2656 - 1978
2.6 Xác định hàm lượng nhôm theo TCVN 4579 - 1988
2.7 Xác định hàm lượng Nitrat theo TCVN 2657 - 1978
2.8 Xác định hàm lượng Nitrit theo TCVN 2658 - 1978
2.9 Xác định hàm lượng sắt theo TCVN 2669 - 1978
2.10 Xác định hàm lượng các chất hữu cơ theo TCVN 2671 - 1978
2.11 Xác định hàm lượng amôniac theo TCVN 2662 - 1978
2.12 Xác định độ cứng tổng số theo TCVN 2672 - 1978
3. Chú ý
3.1. Một số chỉ tiêu hoá lý khác và chỉ tiêu vi sinh theo TCVN 5501 - 1991. Nước uống yêu cầu kỹ thuât.
3.2. ở những nơi nước cung cấp không đạt các yêu cầu kỹ thuật phải xử lý trước khi dùng để pha chè.
3.3. Tiêu chuẩn ngành này áp dụng cho việc đánh giá cảm quan hàng ngày, trường hợp đặc biệt có tranh chấp về chất lượng nên dùng nước uống đóng chai theo TCVN 6096 - 1995.
Bảng so sánh một số chỉ tiêu kỹ thuật của nước
Tên chỉ tiêu
|
TC nước thử chè
|
Các tiêu chuẩn tham khảo
|
TC nước uống VN
|
Bộ Y tế qui định
|
TC nước đóng chai
|
TC EEC
|
TC Pháp
|
TC WHO
|
1. Độ trong Dienert (không nhỏ hơn cm)
2. Màu sắc (không lớn hơn, độ cô ban)
3. Mùi vị ở 20 đến 60oC
4. Độ PH
5. Hàm lượng Clorua (mức tối đa mg/l)
6. Hàm lương nhôm (mức tối đa mg/l)
7. Hàm lượng Nitrat (Mức tối đa mg/l)
8. Hàm lượng Nitric (mức tối đa mg/l)
9. Hàm lượng sắt (mức tối đa mg/l)
10. Hàm lượng amoniac (mức tối đa mgl/)
11. Hàm lượng các chất hữu cơ (mức tối đa mg/ 02/l)
12. Độ cứng toàn phần (mức tối đa mg Canxi cácbonat/l)
|
100
5
0 điểm
6,5-8,5
300
0,2
10
0,1
0,3
3
2
300
|
100
5
Không phát hiện thấy
6-8,5
300
0,2
5
0,1
0,3
3
2
300
|
10
0 điểm
6,5-8,5
0,2
10
0
0,3
3
2
500
|
5
Không mùi, có vị tự nhiên của nước tinh lọc, không có vị lạ
6,5 - 8,5
250
0,2
0,01
0,3
|
0,2
0,1
0,2
|
0,2
0,2
|
0,2
0,3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |