Thông tin tìm thấy trong
tàng thư Trung đoàn 271
|
Mộ tìm thấy trên NTLS Đức Hòa
|
Họ Và Tên : Trần Văn Ai
Năm sinh : 1948
Quê quán : Vĩnh Sơn Anh Sơn Nghệ An
Đơn vị : c2D9
Cấp bậc-Chức vụ : Bbp-AT
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 3/1973
Ngày hi sinh : 26/04/1973
Thân nhân : Cha Trần Văn Thiệp
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Văn Anh
Năm sinh : 1953
Quê quán : Hưng Lộc Tp.Vinh Nghệ An
Đơn vị : c18
Cấp bậc-Chức vụ : Bbt-BT
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 11/1968
Ngày hi sinh : 8/5/1972
Thân nhân : Cha Nguyễn Duy Trinh
|
|
Họ Và Tên : Đậu Văn Ba
Năm sinh : 1951
Quê quán : Diễn Viên Diễn Châu Nghệ An
Đơn vị : c21
Cấp bậc-Chức vụ : Cbt-AP
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 03/1968
Ngày hi sinh : 07/02/1973
Thân nhân : Cha Đậu Văn Nhã
|
|
Họ Và Tên : Ngô Văn Bằng
Năm sinh : 1953
Quê quán : Yên Tiến Y Yên Nam Hà
Đơn vị : Dbộ-D9
Cấp bậc-Chức vụ : B1-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 12/1968
Ngày hi sinh : 08/05/1973
Thân nhân : Cha Ngô Văn Giữa
|
|
Không tìm thấy
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Đoàn Hữu Cần
Năm sinh : 1950
Quê quán : Tiểu khu 5 Đồng Hới Quảng Bình
Đơn vị : D3
Cấp bậc-Chức vụ : Abt-Ytá
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 03/1974
Ngày hi sinh : 28/04/1975
Thân nhân : Cha Đoàn Văn Minh
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Đình Cần
Năm sinh : 1952
Quê quán : Nghĩa Bình Tân Kỳ Nghệ An
Đơn vị : C19
Cấp bậc-Chức vụ : Abp-Ytá
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 04/1970
Ngày hi sinh : 02/01/1973
Thân nhân : Cha Nguyễn Đình Diên
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Đinh Bát Cảnh
Năm sinh : 1951
Quê quán : Tùng Thôn, Hưng Yên, Nghệ An
Đơn vị : C19-D9
Cấp bậc-Chức vụ : H1-AT
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 2/1968
Ngày hi sinh : 13/05/1972
Thân nhân : Cha Đinh Bát Tùng
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Phan Văn Cát
Năm sinh : 1953
Quê quán : Nghi An Nghi Lộc Nghệ An
Đơn vị : C18
Cấp bậc-Chức vụ : B1-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 11/1970
Ngày hi sinh : 05/06/1972
Thân nhân : Mẹ Bạch Thị Xin
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Lê Đình Chỉ
Năm sinh : 1952
Quê quán : Đức Minh Đức Thọ Hà Tĩnh
Đơn vị : C18
Cấp bậc-Chức vụ : B2-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 01/1967
Ngày hi sinh : 08/05/1972
Thân nhân : Cha Lê Văn Minh
|
|
Không tìm thấy
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Đinh Bát Chương
Năm sinh : 1952
Quê quán : Thanh Yên, Thanh Chương, Nghệ An
Đơn vị : C4-D9
Cấp bậc-Chức vụ : H1-AP
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 08/1971
Ngày hi sinh : 18/05/1972
Thân nhân : Cha Đinh Bát Năm
|
|
Họ Và Tên : Trần Hữu Có
Năm sinh : 1948
Quê quán : Quỳnh Giang Quỳnh Lưu Nghệ An
Đơn vị : C2-D9
Cấp bậc-Chức vụ : Abt-AT
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 03/1972
Ngày hi sinh : 08/06/1973
Thân nhân : Anh Trần Hưu Doãn
|
|
Họ Và Tên : Trần Doãn Công
Năm sinh : 1952
Quê quán : Nghĩa Dũng Tân Kỳ Nghệ An
Đơn vị : C21
Cấp bậc-Chức vụ : Abp-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 10/1969
Ngày hi sinh : 07/02/1973
Thân nhân : Anh Trần Doãn Thành
|
|
Không tìm thấy
|
|
Không tìm thấy:
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Đình Đào
Năm sinh : 1952
Quê quán : Nghi Phúc Nghi Lộc Nghệ An
Đơn vị : C1-D9
Cấp bậc-Chức vụ : Abp-AP
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 05/1970
Ngày hi sinh : 27/03/1973
Thân nhân : Mẹ Dương Thị Cữu
|
|
Họ Và Tên : Sầm Văn Địa
Năm sinh : 1949
Quê quán : Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An
Đơn vị : C4-D9
Cấp bậc-Chức vụ : B1-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 05/1967
Ngày hi sinh : 15/05/1972
Thân nhân : Cha Sầm Văn Máy
|
|
Họ Và Tên : Hà Văn Diệp
Năm sinh : 1946
Quê quán : Đồng Phú Đồng Hới Quảng Bình
Đơn vị : C2-D9
Cấp bậc-Chức vụ : Abt
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 6/1967
Ngày hi sinh : 07/05/1973
Thân nhân : Cha Hà Công Ngạch
|
|
Họ Và Tên : Phạm Thái Doãn
Năm sinh : 1943
Quê quán : Lương Ninh Quảng Ninh Quảng Bình
Đơn vị : C2-D9
Cấp bậc-Chức vụ : U1-Cv
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 2/1967
Ngày hi sinh : 13/05/1972
Thân nhân : Cha Phạm Thế Hoàn
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Xuân Đông
Năm sinh : 1952
Quê quán : Tưởng Đông Thanh Chương Nghệ An
Đơn vị : C3-D7
Cấp bậc-Chức vụ : B1-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 09/1966
Ngày hi sinh : 11/05/1972
Thân nhân : Cha Nguyễn Doãn Sinh
|
|
Không tìm thấy
|
|
Không tìm thấy
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Viết Dương ???
Năm sinh : 1953
Quê quán : Xuân Trường Nghi Xuân Hà Tĩnh
Đơn vị : C16
Cấp bậc-Chức vụ : Abp-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 02/1973
Ngày hi sinh : 01/12/1973
Thân nhân : Cha Nguyễn Viết Rằng
|
|
Họ Và Tên : Phạm Văn Gặp
Năm sinh : 1948
Quê quán : Điền Hạ, Bá Thước, Thanh Hóa
Đơn vị : C2-D9
Cấp bậc-Chức vụ : H2-BP
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 06/1966
Ngày hi sinh : 13/05/1972
Thân nhân : Cha Phạm Ngọc Tải
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Duy Hải
Năm sinh : 1950
Quê quán : Quỳnh Xuân Quỳnh Lưu Nghệ An
Đơn vị : D bộ-D9
Cấp bậc-Chức vụ : Abp-AP
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 03/1970
Ngày hi sinh : 05/02/1973
Thân nhân : Cha Nguyễn Duy Thủy
|
|
Họ Và Tên : Trần Văn Hiệp
Năm sinh : 1952
Quê quán : Kỳ Sơn Tân Kỳ Nghệ An
Đơn vị : C16
Cấp bậc-Chức vụ : B1-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 03/1970
Ngày hi sinh : 02/05/1972
Thân nhân : Cha Trần Văn Thành
|
|
Không tìm thấy
|
|
Không tìm thấy
|
|
Không tìm thấy
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Đinh Công Huế
Năm sinh : 1945
Quê quán : Thanh Lạc Nho Quan Ninh Bình
Đơn vị : C1-D9
Cấp bậc-Chức vụ : Cbp-CT
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 07/1967
Ngày hi sinh : 19/02/1973
Thân nhân : Mẹ Đinh Thị Viên
|
|
Họ Và Tên : Bùi Xuân Hùng
Năm sinh : 1950
Quê quán : Hưng Lĩnh Hưng Nguyên Nghệ An
Đơn vị : C18
Cấp bậc-Chức vụ : B1-BP
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 06/1972
Ngày hi sinh : 08/02/1972
Thân nhân : Cha Bùi Cụ Cháu
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Lê Hoàng Hùng
Năm sinh : 1950
Quê quán : Trường Sơn Anh Sơn Nghệ An
Đơn vị : C21
Cấp bậc-Chức vụ : Bbp-BT
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 05/1971
Ngày hi sinh : 03/01/1973
Thân nhân : Cha Lê Văn Thanh
|
|
Họ Và Tên : Kiều Hỷ
Năm sinh : 1948
Quê quán : Đức Hồng Đức Thọ Hà Tĩnh
Đơn vị : C16
Cấp bậc-Chức vụ : B1-AT
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 07/1968
Ngày hi sinh : 04/06/1972
Thân nhân : Mẹ Nguyễn Thị Sáu
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Cảnh Khanh
Năm sinh : 1950
Quê quán : Nghi Khánh, Nghi Lộc, Nghệ An
Đơn vị : C3-D9
Cấp bậc-Chức vụ : B2-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 01/1971
Ngày hi sinh : 18/05/1972
Thân nhân : Cha Nguyễn Cảnh Thu
|
|
Họ Và Tên : Trần Quốc Khánh
Năm sinh : 1950
Quê quán : Sơn Tân Hương Sơn Nghệ An
Đơn vị : C20
Cấp bậc-Chức vụ : Abt-C.Công
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 05/1967
Ngày hi sinh : 03/01/1973
Thân nhân : Cha Trần Túy
|
|
Họ Và Tên : Bùi Văn Khẩu
Năm sinh : 1947
Quê quán : Cẩm Ngọc Cẩm Thủy Thanh Hóa
Đơn vị : C18
Cấp bậc-Chức vụ : Bbt-Cvp
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 04/1967
Ngày hi sinh : 08/05/1972
Thân nhân : Cha Bùi Văn Cẩn
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Hữu Kỳ
Năm sinh : 1954
Quê quán : Hương Long Hương Khê Hà Tĩnh
Đơn vị : C2-D9
Cấp bậc-Chức vụ : Abp-AP
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 04/1970
Ngày hi sinh : 17/02/1973
Thân nhân : Cha Nguyễn Trọng Thâu
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Tiến Kỳ
Năm sinh : 1953
Quê quán : Kỳ Bắc Kỳ Anh Hà Tĩnh
Đơn vị : D bộ-D9
Cấp bậc-Chức vụ : Abp-AT
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đảng : 12/1972
Ngày hi sinh : 24/05/1973
Thân nhân : Cha Nguyễn Tiến Quế
|
|
Họ Và Tên : Hồ Hữu Lạc
Năm sinh : 1949
Quê quán : Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An
Đơn vị : AC2-D9
Cấp bậc-Chức vụ : H1-AP
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 09/1966
Ngày hi sinh : 13/05/1972
Thân nhân : Cha Hồ Hữu Trác
|
|
Không tìm thấy
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Bùi Văn Linh
Năm sinh : 1952
Quê quán : Thuận Lộc Can Lộc Hà Tĩnh
Đơn vị : C1-D9
Cấp bậc-Chức vụ : Abp-AP
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 04/1968
Ngày hi sinh : 19/02/1973
Thân nhân : Cha Bùi Thoại
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Bá Lộc
Năm sinh : 1949
Quê quán : Quỳnh Thiên, Quỳnh Lưu, Nghệ An
Đơn vị : C3-D9
Cấp bậc-Chức vụ : H1-AT
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 04/1966
Ngày hi sinh : 15/05/1972
Thân nhân : Cha Nguyễn Bá Uyển
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Trần Thanh Lưu
Năm sinh : 1950
Quê quán : Vĩnh Sơn Anh Sơn Nghệ An
Đơn vị : C21
Cấp bậc-Chức vụ : B1-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày hi sinh : 26/05/1972
Thân nhân : Cha Trần Văn Phấn
|
|
Họ Và Tên : Phan Trọng Lý
Năm sinh : 1953
Quê quán : Xuân Đan Nghi Xuân Hà Tĩnh
Đơn vị : C18
Cấp bậc-Chức vụ : B1-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 04/1968
Ngày hi sinh : 01/02/1973
Thân nhân : Cha Phan Trọng Cương
|
|
Họ Và Tên : Phan Văn Mẫu
Năm sinh : 1952
Quê quán : Xuân Sơn Đô Lương Nghệ An
Đơn vị : C19
Cấp bậc-Chức vụ : Bbp-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 02/1969
Ngày hi sinh : 23/06/1973
Thân nhân : Cha Phan Văn Môn
|
|
Không tìm thấy
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Mẫu
Năm sinh : 1952
Quê quán : Vượng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh
Đơn vị : C1-D9
Cấp bậc-Chức vụ : B1-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 05/1971
Ngày hi sinh : 12/05/1972
Thân nhân : Cha Nguyễn Canh
|
|
Họ Và Tên : Nguyễn Văn Ninh
Năm sinh : 1952
Quê quán : Diễn Kỳ Diễn Châu Nghệ An
Đơn vị : C18
Cấp bậc-Chức vụ : B2-CS
Ngày đi B : 11/1971
Ngày vào Đoàn : 09/1969
Ngày hi sinh : 05/06/1972
Thân nhân : Cha Nguyễn Lê Hảo
|
|